Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 022
lượt xem 0
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 022 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 022
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TỈNH NINH BÌNH CHO HỌC SINH (HỌC VIÊN) LỚP 12 THPT, BT THPT NĂM HỌC 20172018 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: Khoa học tự nhiên, Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 04 trang) Mã đề thi 022 Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Nhôm được điều chế từ quặng boxit. Thành phần chính của quặng boxit là A. Al2O3. B. NaAlO2. C. Al(OH)3. D. Na3AlF6. Câu 2: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 3: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào cốc thủy tinh chứa 100 ml dung dịch Al 2(SO4)3 xM, trong quá trình phản ứng người thu được đồ thị sau: m(g) y 6,99 Vdd Ba(OH)(ml) 0 z t Có các nhận định sau: (1) x = 0,1 ; (2) y = 8,55 ; (3) z = 150 ; (4) t = 250. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 4: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat b ằng 100 ml dung d ịch NaOH 0,8M. Sau khi ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu đượ c m gam chất rắn khan. Gía trị của m là A. 10,56. B. 8,20. C. 6,56. D. 8,32. Câu 5: Kim loại Ca được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Điện phân dung dịch. B. Điện phân nóng chảy. C. Nhiệt luyện. D. Thủy luyện. Câu 6: PVC được trùng hợp từ monome nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH2=CHCl. D. CH2=CHCH3. Câu 7: Dung dịch NaHCO3 không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. HCl. D. NaCl. Câu 8: Cho 3 gói bột là: natri axetat, natri phenolat, bari axetat. Dùng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được 3 gói bột đó? A. Dung dịch NaOH. B. CO2. C. Dung dịch H2SO4. D. Qùy tím. Câu 9: Silicagen là loại vật liệu xốp được dùng làm chất hút ẩm trong các hộp bánh kẹo … Silicagen được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây? A. SiF4. B. H2SiO3. C. SiO2. D. Na2SiO3. Câu 10: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo ph ản ứng sau: Trang 1/4 Mã đề thi 022
- men C 6 H12 O 6 30 −350 C 2C 2 H 5OH + 2CO 2 Để thu đượ c 92 gam C 2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Bi ết hi ệu su ất c ủa quá trình lên men là 60%. Giá trị m là A. 108. B. 270. C. 300. D. 360. Câu 11: Trong số các chất sau đây chất nào là chất điện li mạnh? A. HCl. B. HF. C. HNO2. D. HClO. Câu 12: Cho các phát biểu sau: (1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ. (2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng. (3) Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. (4) Tơ visco được chế tạo từ xenlulozơ. (5) Gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn gạo tẻ. Số nhận xét đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 13: Đôt chay môt l ́ ́ ̣ ượng ancol A cân v ̀ ưa đu 26,88 lit O ̀ ̉ ́ 2 ở đktc, thu được 39,6 gam CO2 va 21,6 ̀ gam H2O. A co công th ́ ưc phân t ́ ử là A. C2H6O. B. C3H8O2. C. C4H10O. D. C3H8O. Câu 14: Công thức phân tử của axetilen là A. C2H4. B. C4H4. C. C4H2. D. C2H2. Câu 15: Cho các phản ứng : Glyxin NaOH X + HCl ,du Y + NaOH , du Glyxin HCl Z T. Y và T lần lượt là A. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. B. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa. C. đều là ClH3NCH2COONa. D. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. Câu 16: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo? A. C15H31COOC3H5. B. (CH3COO)3C3H5. C. CH3COOCH2C6H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 17: Cacbohiđrat có phản ứng màu với dung dịch I2 là A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Fructozơ. Câu 18: Cho hỗn hợp chứa x mol Mg và y mol Al vào dung dịch chứa z mol AgNO 3 và t mol Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 3 muối. Mối quan hệ của x, y, z, t là A. 2x + 3y > z + 2t. B. z
- Câu 23: Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư, thu được 17,8 gam muối. Khối lượng của axit có số nguyên tử cacbon ít hơn có trong X là A. 3,0 gam. B. 7,4 gam. C. 4,6 gam. D. 6,0 gam. Câu 24: Phản ứng nào sau đây không đúng? t0 t0 A. 2NaOH + Si + H2O Na2SiO3 + 2H2. B. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O. 0 t C. NaHCO3 NaOH + CO2. D. P2O5 + 3H2O 2H3PO4. Câu 25: Chất nào sau đây lưỡng tính? A. CrO3. B. K2Cr2O7. C. H2CrO4. D. Cr2O3. Câu 26: Nung bột Fe2O3 với m gam bột Al trong khí trơ, thu được 11,78 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được 1,344 lít H 2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 2,7. B. 3,78. C. 2,43. D. 2,56. Câu 27: Ancol etylic không phản ứng với chất nào sau đây? A. HBr. B. NaOH. C. Na. D. CuO. Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung d ịch H 2SO4 loãng dư, thu đượ c V lít khí H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24. Câu 29: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch H 2SO4 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 240. B. 160. C. 360. D. 480. Câu 30: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào? A. C + H2O CO + H2. B. C + CuO Cu + CO2. C. 3C + 4Al Al4C3. D. C + O2 CO2. Câu 31: Cho các nhận định sau: (1) Peptit chứa từ hai gốc aminoaxit trở lên thì có phản ứng màu biure (2) Ứng với công thức phân tử C3H7O2N có hai đồng phân aminoaxit (3) Ứng với công thức C4H11N có 3 đồng phân amin bậc hai (4) C6H5NH3Cl tan trong nước tốt hơn C6H5NH2 (5) Các chất HCOOH, HCOONa và HCOOCH3 đều tham gia phản ứng tráng gương . Số nhận định đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 32: Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 90,40 gam muối sunfat trung hòa và 3,920 lít khí Z (đktc) gồm hai khí N2 và H2. Biết tỉ khối của Z so với H2 33 là . Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn h ợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? 7 A. 14,15%. B. 13,4%. C. 14,1%. D. 13,8%. Câu 33: Hỗn hợp X gồm tripeptit M và tetrapeptit N đều đượ c cấu tạo bởi glyxin và alanin. Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong M và N lần lượt là 19,36% và 19,44%. Thuỷ phân 0,1 mol hỗn hợp X bằng lượng dung dịch NaOH v ừa đủ, thu đượ c dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu đượ c 36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol M : N trong hỗn hợp X là A. 3 : 2. B. 2 : 3. C. 7 : 3. D. 3 : 7. Trang 3/4 Mã đề thi 022
- Câu 34: Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr 2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH d ư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là A. 6,88 gam. B. 8,60 gam. C. 18,56 gam. D. 10,32 gam. Câu 35: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm các peptit mạ ch hở X và Y bằng dung dịch NaOH thu được 151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc) và thu được 64,8 gam H2O. Giá trị của m là A. 97,0. B. 107,8. C. 102,4. D. 92,5. Câu 36: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO 3, FeO tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 37: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH v ừa đủ thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu. Đun nóng b gam hỗn hợp ancol với H 2SO4 đặc ở 140oC thu được 6,51 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là A. 25,86 gam. B. 19,35 gam. C. 17,46 gam. D. 11,64 gam. Câu 38: Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch muối nitrat của một kim loại M (có hóa trị không đổi). Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm 18,56 gam và tại catot chỉ thu được a gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 24,28 gam và tại catot thoát ra 1,344 lít khí (đktc). Giá trị của a là A. 16,480. B. 17,280. C. 14,848. D. 15,464. Câu 39: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở đều thuộc hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X so với O 2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ l ệ mol c ủa 2 este). Cho X tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đượ c hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trong Y là A. 56,67% và 43,33%. B. 35,6% và 64,4%. C. 44,43% và 55,57%. D. 46,58% và 53,42%. Câu 40: Cho 6,72 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung d ịch NaNO 3 0,6M và H2SO4 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thêm tiếp lượ ng dư dung dịch Ba(OH) 2 vào bình, thu đượ c m gam rắn không tan. (Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3− , các phản ứng đều thực hiện trong điều kiện không có O2). Giá trị của m là A. 57,40 gam. B. 58,42 gam. C. 57,30 gam. D. 59,44 gam. HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 022
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 154 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 125 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 79 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn