intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Lý Sơn

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

22
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Lý Sơn tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Lý Sơn

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH  KỲ THI TIẾP CẬN THPTQG ­ 2018 QUẢNG NGÃI Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRƯỜNG THPT LÝ SƠN Môn thi thành phần: HÓA HỌC (Đề thi có 5 trang) Thời gian làm bài :50 phút                                                                                                                                              Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Lớp:……………………………… Cho biết nguyên tử khối (đvC) của các nguyên tố:  H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =   39; Ca = 40; Mn = 55; Sr = 87; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Li   = 7; Rb = 85,5; Cr = 52. Câu 1: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg. Câu 2: Chất nào sau đây không phải là este? A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3OOH. Câu 3: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Ca. B. Li. C. K. D. Be. Câu 4: Chất có phản ứng màu biure là A. chất béo. B. tinh bột. C. protein. D. saccarozơ. Câu 5: Trong các kim loại sau: Fe, Mg, Cu, Ni. Kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Ni. Câu 6: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: (a) 2C + Ca  CaC2 (b) C + 2H2  CH4 (c) C + CO2  2CO (d) 3C + 4Al  Al4C3 Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng A. (c) B. (b) C. (a) D. (d) Câu 7: Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100 ml dung dịch CuSO 4 x mol/l. Sau khi các  phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu  sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x là A. 0,45. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,60. Câu 8: Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây được dùng làm thuốc tăng lực? A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Amilozơ. Câu 9: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện A. kết tủa trắng.  B. kết tủa nâu đỏ. C. bọt khí. D. dung dịch  màu xanh. Câu 10:  Đun nóng chất X với dung dịch NaOH vừa  đủ, thu được hỗn hợp sản   phẩm Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thấy sinh ra Ag.  Chất X không thể là A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOH. D.  CH3COOCH=CH2. Câu 11: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp   điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại                                               Trang 1/7 ­ Mã đề thi 132
  2. A. Cu . B. Zn. C. Pb. D.  Fe. Câu 12: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ  khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X   một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ  khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là  A. 50%.  B. 36%.  C. 40%.  D. 25%. Câu 13: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N  là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 14: Theo khảo sát của Phòng tài nguyên – môi trường, nguồn nước sinh hoạt  ở  huyện đảo Lý Sơn bị nhiễm tính cứng tương đối cao. Nước cứng gây nhiều tác hại   trong đời sống và sản xuất… Để  làm mất tính cứng toàn phần của nước, ta có thể  dùng A. dung dịch HCl. B. Na2CO3 hoặc Na3PO4. C. dung dịch Ca(OH)2 dư. D. nhiệt độ. Câu 15: Tơ nilon­6,6 là sản phẩm đồng trùng ngưng của A. etylen glicol và hexametylenđiamin. B. axit ađipic và glixerol. C. axit ađipic và etylen glicol. D. axit ađipic và hexametylenđiamin. Câu 16: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C­CH2­CH(CH3)2 là A. 2,2,4­trimetylpentan B. 2,2,4,4­tetrametylbutan C. 2,4,4,4­tetrametylbutan D. 2,4,4­trimetylpentan Câu 17: Oxi hóa hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ  4,8 gam CuO. Cho toàn bộ  lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư  dung dịch  AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là:  A. C2H5OH, C2H5CH2OH.  B. C2H5OH, C3H7CH2OH.  C. CH3OH, C2H5CH2OH.  D. CH3OH, C2H5OH. Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai? A. Peptit bị thủy phân trong môi trường axit và kiềm. B. Metyl amin làm xanh quỳ tím ẩm. C. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. D. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh. Câu 19: Số hiđrocacbon là đồng phân cấu tạo của nhau, chứa vòng benzen, có cùng  công thức phân tử C8H10 là  A. 4. B. 2.  C. 5.  D. 3.  Câu 20: Chất nào sau đây được sử dụng trong y học để bó bột khi xương bị gãy ? A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4. C. CaSO4.3H2O. D.  CaSO4.H2O. Câu 21: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon­7;  (4)   poli(etylen­terephtalat);   (5)   nilon­6,6;   (6)   poli(vinyl   axetat),   các   polime   là   sản   phẩm của phản ứng trùng ngưng là A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (6). C. (3), (4), (5). D. (1), (3),  (5).                                               Trang 2/7 ­ Mã đề thi 132
  3. Câu 22: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là A. Os. B. Pb. C. Fe. D. Cs. Câu 23: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực  hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ. B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra  khỏi ống nghiệm. C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch  Ba(OH)2. D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ. Câu 24:  Dãy các chất đều có khả  năng tham gia phản  ứng thủy phân trong dung   dịch H2SO4 đun nóng là A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. C. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. Câu 25: Dãy các polime khi đốt cháy hoan toan đ ̀ ̀ ều thu được khí N2 là A. tơ olon, tơ tăm, t ̀ ơ capron, cao su buna­N. B. tơ lapsan, tơ enan, tơ nilon­6, xenlulozơ. C. protein, nilon­6,6, poli(metyl metacrylat), PVC. D. amilopectin, cao su buna­S, tơ olon, tơ visco. Câu 26:  Cho hai kim loại kiềm A và B thuộc hai chu kỳ  kế  tiếp nhau trong bảng   tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Hòa tan hai kim loại này vào nước (dư) thu được  0,336 lít khí (đktc) và dung dịch C. Cho HCl dư vào dung dịch C thu được 2,075 gam  muối. Hai kim loại đó là A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Li và K. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol triglixerit thu được lượng CO 2  và H2O hơn kém  nhau 5 mol. Mặt khác, cho 0,16 mol triglixerit trên tác dụng tối đa với   V  ml dung  dịch Br2 1,2M. Giá trị của V là A. 800. B. 200. C. 400. D. 600. Câu 28: Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ  với  200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M   vào dung dịch X, cô cạn dung dịch sau phản  ứng thu được  m gam rắn khan. Giá trị  của m là A. 27,64. B. 32,75. C. 33,91. D. 23,48. Câu 29: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:                                               Trang 3/7 ­ Mã đề thi 132
  4. (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu  xanh lam. (d) Khi thuỷ  phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ  trong môi  trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu  được Ag. (g)  Glucozơ   và  saccarozơ   đều tác  dụng với   H2  (xúc  tác  Ni,   đun  nóng)  tạo  sobitol.  Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 30: Thực  hiện  các  thí nghiệm sau :  (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH; (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2; (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn; (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3;  (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3; (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.  Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là A. II, III và VI. B. I, IV và V. C. I, II và III. D. II, V và VI. Câu 31:  Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M   được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 4.  B. 3.  C. 2.  D. 1. Câu 32: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1M, K2CO3 1,5M và KHCO3 1M.  Nhỏ từ  từ  từng giọt cho đến hết 150 ml dung dịch HCl 2M vào 100 ml dung dịch X,   sinh ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24. Câu 33: Thực hiện các phản ứng sau:  (1) Cho Na vào dung dịch CuSO4;  (2) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ;  (3) Thổi luồng khí H2 đến dư qua ống nghiệm chứa CuO;  (4) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và CuO trong khí trơ; (5) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kim loại Cu là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 34: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau  ở  dạng dung dịch: X, Y, Z, T:                Chất X Y Z T Thuốc thử Dung dịch  có kết tủa  không có  không có  có kết tủa  AgNO3/NH3, trắng kết tủa kết tủa trắng đun nhẹ                                               Trang 4/7 ­ Mã đề thi 132
  5. Cu(OH)2, lắc  dung dịch  Cu(OH)2  dung dịch  dung dịch  nhẹ ở nhiệt độ  xanh lam không tan xanh lam xanh lam thường kết tủa  không  không hiện  Nước brom mất màu trắng hiện tượng tượng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. fructozơ, anilin, saccarozơ, glucozơ. B. saccarozơ, anilin, glucozơ,  fructozơ. C. glucozơ, anilin, saccarozơ, fructozơ. D. saccarozơ, fructozơ, anilin,  glucozơ. Câu 35: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn   với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 32,4. B. 16,2. C. 21,6. D. 43,2. Câu 36: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C 2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung  nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 8. Sục X  vào lượng dư  dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản  ứng hoàn toàn, thu được hỗn  hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp  khí Y phản ứng vừa đủ  với bao nhiêu mol  Br2 trong dung dịch? A. 0,10 mol. B. 0,20 mol. C. 0,25 mol. D. 0,15 mol Câu 37: Hòa tan hết 20,48 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO và MgCO3 trong dung dịch  gồm H2SO4 và NaNO3, kết thúc phản  ứng thu được dung dịch X chỉ  chứa ba muối   trung hòa có khối lượng 84,63 gam và hỗn hợp khí Y gồm CO 2, N2O, N2 và H2 (trong  đó có 0,06 mol khí H2). Tỉ khối của Y so với He bằng 7,45. Cho dung dịch BaCl 2 dư  vào X, thu được 160,77 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch Ba(OH) 2  dư  vào X, thu  được 195,57 gam kết tủa. Phần trăm về số mol của N2O trong hỗn hợp khí Y là A. 20,00%. B. 29,50%. C. 30,00%. D. 44,50%. Câu 38: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở và các amino axit (các amino axit tự do  và amino axit tạo peptit đều có dạng H2N­CnH2n­COOH). Thủy phân hoàn toàn  m  gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thấy có 1 mol NaOH đã phản  ứng và sau   phản ứng thu được 118 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X  bằng oxi, sau đó cho sản phẩm cháy hấp thụ  hết bởi nước vôi trong dư, thu được  kết tủa và khối lượng dung dịch vôi trong giảm 137,5 gam. Giá trị của m là A. 78,0. B. 82,5. C. 81,6. D. 74,8. Câu 39: Cho X, Y, Z là ba este đều no và mạch hở (không chứa nhóm chức khác và  MX 
  6. Câu 40: Nung 28,08 gam hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt trong khí trơ, chia chất  rắn thu được thành hai phần bằng nhau. Cho phần một vào dung dịch NaOH dư, thu   được 2,016 lít H2 (đktc), còn lại chất rắn Y. Hòa tan hết Y vào dung dịch HNO 3 dư,  thu được 2,464 lít NO (đktc, sản phẩm khử  duy nhất của N +5). Phần hai phản  ứng  tối đa với 64,68 gam H2SO4 (đặc, nóng) trong dung dịch, thu được SO2 là sản phẩm  khử duy nhất của S+6. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là A. 80%. B. 75%. C. 50%. D.  60%.­­­­­­­­ ……………………HẾT…………………… PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM  MÔN: HÓA Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 A B C D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A B C D 36 37 38 39 40 A B C D                                               Trang 6/7 ­ Mã đề thi 132
  7.                                               Trang 7/7 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2