Trang 1/4 - Mã đề: 158<br />
<br />
–<br />
M<br />
<br />
H:1<br />
Cr: 52<br />
<br />
C: 12<br />
Fe: 56<br />
<br />
N: 14<br />
Cu: 64<br />
<br />
O: 16<br />
Zn: 65<br />
<br />
Na: 23<br />
Ag: 108<br />
<br />
-2018<br />
<br />
–<br />
<br />
Mg: 24 Al: 27<br />
Ba: 137)<br />
<br />
S: 32<br />
<br />
Cl: 35,5<br />
<br />
Ca: 40<br />
<br />
ã đề: 158<br />
Câu 1.<br />
<br />
3;<br />
<br />
(2): (NH2)2CO; (3): NH4Cl; (4): NH4NO3<br />
<br />
A. (1) < (4) < (3) < (2).<br />
B. (1) < (3) < (4) < (2).<br />
C. (3) < (1) < (4) < (2).<br />
D. (1) < (3) < (2) < (4).<br />
Câu 2. H<br />
zơ<br />
zơ<br />
zơ<br />
zơ<br />
A.<br />
B. F<br />
C. G<br />
D. S<br />
ư c 10,7 gam k t tủ<br />
Câu 3. Cho 9,3 gam m t ankylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 ư<br />
ủ<br />
A. CH3NH2.<br />
B. C3H7NH2.<br />
C. C4H9NH2.<br />
D. C2H5NH2.<br />
ươ 0,75<br />
ơ<br />
X,<br />
ư c 10,8 gam Ag.<br />
Câu 4. Th c hiện phản<br />
Công th c phân tử của X là<br />
A. C2H5CHO.<br />
B. C2H3CHO.<br />
C. HCHO.<br />
D. CH3CHO.<br />
X<br />
ủ<br />
z<br />
ư 7,<br />
Câu 5.<br />
2<br />
,<br />
H2<br />
ử ủ X<br />
A. C8H8.<br />
B. C6H6.<br />
C. C8H10.<br />
D. C7H8.<br />
,<br />
Z<br />
ị<br />
Câu 6. H<br />
HNO3<br />
ư<br />
ị X<br />
,<br />
ả<br />
ử<br />
2<br />
ị X<br />
ư<br />
ư<br />
G<br />
ị ủ<br />
ư<br />
,<br />
,5<br />
,5<br />
,<br />
A. 0,<br />
B.<br />
C. 0,<br />
D.<br />
-2<br />
00<br />
ị H2SO4 10<br />
00<br />
ị<br />
H<br />
0-2<br />
Câu 7.<br />
Ba(OH)2 10-2<br />
H ủ<br />
ị<br />
ả<br />
ả ử<br />
A. 5,8.<br />
B. 2,4.<br />
C. 11,6.<br />
D. 7.<br />
ơ<br />
ụ<br />
ư<br />
ớ<br />
ệ<br />
ư<br />
Câu 8.<br />
A. H2.<br />
B. Cl2.<br />
C. O3.<br />
D. Li.<br />
ủ<br />
ư<br />
,<br />
Câu 9.<br />
2<br />
,05<br />
H2<br />
ử ủ<br />
A. C2H2<br />
B. C4H6<br />
C. C3H4<br />
D. C2H2<br />
4 H6 .<br />
5 H8 .<br />
4 H6 .<br />
3 H4 .<br />
0<br />
,<br />
n h p 2 ancol , ơ<br />
c với H2SO4 ặc 140<br />
ư c h n h p các ete<br />
Câu 10.<br />
có s mol bằng nhau và có kh ư ng là 111,2 gam. S mol của m i ete trong h n h p là<br />
A. 0,2 mol.<br />
B. 1,2 mol.<br />
C. 0,8 mol.<br />
D. 0,4 mol.<br />
H3COOH với 9,2 gam C2H5OH có mặt H2SO4 ặc. K t thúc thí nghiệm thu<br />
Câu 11.<br />
ư c 10,56 gam este. Hiệu su t phản<br />
A. 30%.<br />
B. 40%.<br />
C. 60%.<br />
D. 80%.<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề: 158<br />
<br />
ện phân 400ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M vớ ư<br />
ện 9,65 A trong<br />
Câu 12. Ti<br />
vòng 1000 giây. Hiệu su t phản<br />
00<br />
ư ng kim lo<br />
tích khí thoát ra<br />
ơ<br />
A. 3,2 gam Cu và 5,6 lít O2.<br />
B. 2,56 gam Cu và 0,448 lít O2.<br />
C. 2,56 gam Cu và 0,56 lít O2.<br />
D. 3,2 gam Cu và 0,448 lít O2.<br />
ước nh t là<br />
Câu 13. Cho 4 ch t CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3, CH3COOCH3. Ch<br />
A. CH3COOH.<br />
B. C2H5OH.<br />
C. CH3COOCH3.<br />
D. HCOOCH3.<br />
ụ<br />
ủ<br />
Câu 14.<br />
không ả<br />
,<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D. Sả<br />
, ơ<br />
c, m ch h thì tỉ lệ s mol sản ph<br />
ư c<br />
Câu 15.<br />
là<br />
nH O<br />
nH O<br />
nH O 1<br />
n H 2O<br />
>1<br />