Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI MẪU THPTQG NĂM 20172018 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH Bài thi: Khoa học tự nhiên (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:............................................................................................................................ Số báo danh: ................................................................................................................................ Câu 1: Để nhận biết ion PO43 trong dung dịch muối, người ta dùng thuốc thử là dung dịch AgNO3, bởi vì A. Phản ứng tạo khí có màu nâu. B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng. C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng. D. Phản ứng tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí. Câu 2: Chất nào không phải hợp chất hữu cơ? A. HCOONa B. (NH2)4CO3 C. CH4 D. CCl4 Câu 3: Công thức chung của phenol đơn chức là A. CnH2n7OH (n ≥ 6). B. CnH2n+12kOH (n ≥ 6; k ≥ 4) C. CnH2n6x(OH)x (n ≥ 6; x ≥ 1) D. CnH2n6OH (n ≥ 6) Câu 4: Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu? A. Al B. Mg C. Fe D. K Câu 5: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. AgNO3 + NaClB. NaOH + NH4Cl C. KNO3 + Na2SO4 D. NaOH + Cu(NO3)2 Câu 6: Phương trình hóa học nào viết sai? A. Cu + 2FeCl3 2FeCl2 + CuCl2 B. Cu + 2AgNO3 2Ag + Cu(NO3)2 C. Fe + CuSO4 Cu + FeSO4 D. Cu + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2 Câu 7: Phản ứng nào không tạo hai muối? A. NO2 + NaOH dư B. Ba(HCO3)2 + KOH dư C. Fe3O4 + HNO3 dư D. Fe3O4 + HCl dư Câu 8: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra “mưa axit” gây tác hại rất lớn đối với cây trồng, sinh vật sống trong các hồ, ao, sông ngòi, phá hủy các công trình xây dựng...Sự tích tụ các khí nào sau đây trong khí quyển là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng ‘mưa axit’? A. SO2 và NO2 B. NH3 và CO2 C. NO và CO D. CO2 và CO Câu 9: Thuỷ phân hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH (vừa đủ) thì thu được glixerol và A. Natri oleat B. Natri axetat C. Axit oleic D. Axit axetic Câu 10: Peptit nào có phân tử khối = 188 A. GlyAla B. AlaVal C. GlyVal D. Glugly Câu 11: Phản ứng nào thuộc loại phản ứng tăng mạch polime? A. Đun nhựa rezol ở 150oC B. Poli(Vinylclorua) + Clo C. Poli stiren + HCl D. Đun nóng poli(Vinyl axetat) Câu 12: Phát biểu nào đúng? A. Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương vì phân tử có nhóm CHO B. Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit và ancol tương ứng C. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nguyên tử nitơ Trang 1/12 Mã đề thi 132
- D. Trong phân tử tri peptit có hai liên kết peptit Câu 13: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 đến dư là: A. Xuất hiện kết tủa trắng B. Dung dịch vẩn đục C. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan tạo dung dịch trong suốt D. Không có hiện tượng Câu 14: Cho các phản ứng sau: (a) Axetilen + dung dịch AgNO3/NH3→ (b) Stiren + dung dịch KMnO4 → (c) Toluen + dung dịch KMnO4 (đun nóng) → (d) Benzen + dung dịch KMnO4(đun nóng) → e) Butađien + AgNO3/NH3 (đun nóng) → (fEtilen + dung dịch Br2 → Số phản ứng tạo ra chất kết tủa là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 15: Cho hỗn hợp chứa 0,1mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư, phản ứng xong thu được tối đa bao nhiêu gam kết tủa? A. 43,2 B. 64,8 C. 21,6 D. 86,4 Câu 16: Điện phân dung dịch chứa Fe2(SO4)3 và CuSO4. Thứ tự cation bị khử ở catôt là: A. Fe3+, Fe 2+, Cu 2+ B. Cu 2+, Fe 3+, Fe 2+ C. Fe 3+, Cu 2+, Fe 2+ D. Fe 2+, Fe 3+, Cu2+ Câu 17: Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời? A. Phèn chua B. Nước vôi C. Thạch cao D. Giấm Câu 18: Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. saccarozơ, tinh bột, fructozơ B. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ. C. etylfomat, axetilen, glucozơ. D. axit fomic, anđehit axetic, fructozơ. Câu 19: C3H7NO2 vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 20: Cho phản ứng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên có bao nhiêu phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa: A. 4. B. 8. C. 10. D. 1. Câu 21: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là: A. 8 B. 9 C. 6 D. 7 Câu 22: Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có: A. Một chát khí và hai chất kết tủa B. Một chất khí, không có kết tủa C. Một chất khí và hai chất kết tủa D. Hỗn hợp hai khí Câu 23: Trong số các chất sau đây: toluen, isopren, benzen, propilen, propanal, phenol, ancol anlylic, axit acrylic, stiren, oxilen, đimetylaxetilen. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom? A. 8 B. 7 C. 9 D. 6 Câu 24: Cho các chất sau đây: 1) CH3COOH, 2) C2H5OH, 3) C2H2, 4) CH3COONa, 5) HCOOCH=CH2, 6) CH3COONH4, 7) C2H4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH 3CHO bằng một phương trình hóa học là: A. 1, 2, 4, 6. B. 1, 2, 6. C. 1, 2, 3, 6, 7 D. 2, 3, 5, 7. Câu 25: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO(duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là A. 4,48 lít. B. 5,6 lít. C. 2,24 lít. D. 2,688 lít. Câu 26: Hiđrocacbon X, mạch hở có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, biết khi hiđro hóa hoàn toàn Trang 2/12 Mã đề thi 132
- X thu được butan. Có bao nhiêu chất thỏa mãn điều kiện của X? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit benzoic, axit ađipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được a gam muối. Cũng cho m gam hỗn hợp X nói trên tác dụng với Ca(OH) 2 vừa đủ thu được b gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m, a và b là A. 3m=11b10ª B. 3m=22b19ª C. 8m=19a11b D. 9m=20a11b Câu 28: Cho dòng CO dư đi qua 41,1 gam hỗn hợp bột X gồm Al 2O3, FeO, ZnO và MgO đun nóng hoàn toàn thu được 33,1 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư thu được V lit H2 ở đktc. Giá trị của V là: A. 5,6 lit B. 11,2 lit C. 2,8 lit D. 22,4 lit Câu 29: Hòa tan m gam hỗn hợp Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước thu được 4,48 lit khí ở đktc. Giá trị m là: A. 7,3 gam B. 5,84 gam C. 6,15 gam D. 3,65 gam Câu 30: Tiến hành hai thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho Fe dư vào V1 lit dung dịch Cu(NO3)2 0,2M Thí nghiệm 2: Cho Fe dư vào V2 lit dung dịch AgNO3 0,1M Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn ở hai thí nghiệm bằng nhau. Biểu thức liên hệ giữa V1 và V2 là: A. V1=5V2 B. V1=2V2 C. V1 =10V2 D. 10V1 =V2 Câu 31: Dung dịch X chứa 0,02 mol Al3+; 0,04 mol Mg2+; 0,04 mol NO ; x mol Cl và y mol Cu2+. Cho 3 X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 3,30. B. 4,86. C. 4,08. D. 5,06. Câu 32: Dung dịch X gồm Na2CO3, K2CO3, NaHCO3. Chia X thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 3,36 Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 1 chất hữu cơ X thu được 1,344 lít CO 2; 0,168 lít N2 (đktc) và 1,485g H2O. Khi cho X tác dụng với NaOH thu được một sản phẩm là CH3COONa. CTCT thu gọn của X là: A. CH3COONH3CH2CH3 B. CH3COOCH(NH2)CH3 C. CH2(NH2)CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo trung tính thu được lượng CO 2 và H2O hơn kém nhau 4 mol. Mặc khác, cho 0,1 mol chất béo trên làm mất màu tối đa bao nhiêu gam dung dịch brôm 40%? A. 32 gam B. 64 gam C. 160 gam D. 40 gam Câu 35: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là: A. 18,60 gam. B. 20,40 gam. C. 18,96 gam. D. 16,80 gam. Câu 36: Thủy phân 73,8gam một peptit chỉ thu được 90 gam glixin (axit aminoaxetic). Peptit ban đầu là : A. đipeptit B. tripeptit C. tetrapeptit D. pentapeptit Câu 37: Hỗn hợp X chứa 5 hợp chất h ữu cơ no, m ạch h ở, có số mol bằng nhau, (trong phân tử chỉ chứa nhóm chức –CHO hoặc –COOH hoặc cả 2). Chia X thành 4 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng vừa đủ 0,896 lít (đktc) H2 (xt: Ni, to). Phần 2 tác dụng vừa đủ 400 ml dung dịch NaOH 0,1M. Đốt cháy hoàn toàn phần 3 thu được 3,52 gam CO2. Trang 3/12 Mã đề thi 132
- Phần 4 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 8,64. B. 17,28. C. 12,96. D. 10,8. Câu 38: Lấy m gam hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức no mạch hở và một ancol đồng đẳng của etylenglicol tác dụng hoàn toàn với K dư, thu được 5,6 lít H2 (đktc). Cũng m gam hỗn hợp X hoà tan được nhiều nhất 9,8 gam Cu(OH)2. Nếu đốt cháy hết m gam X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng 67,4 gam. Tìm công thức 2 ancol và khối lượng mỗi ancol có trong m gam hỗn hợp X ? A. C4H9OH 7,4 gam ; C3H6(OH)2 15,2 gam. B. C3H7OH 6,0 gam; C3H8(OH)2 9,0 gam. C. C4H9OH 3,7 gam; C3H6(OH)2 30,4 gam D. C3H7OH 9,0 gam; C4H8(OH)2 13,5 gam. Câu 39: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là: A. 16,085. B. 14,485. C. 18,300. D. 18,035. Câu 40: Cho hhY gồm 2,8 gam Fe và 0,81g Al vào 200ml dung dịch C chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2.Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch D và 8,12g chất rắn E gồm 3 kim loại .Cho chất rắn E tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,672 lít H2.nồng độ mol của 2 muối trong dung dịch C là bao nhiêu A. [AgNO3]=0,15M, [Cu(NO3)2]=0,25M B. [AgNO3]=0,1M, [Cu(NO3)2]=0,2M C. [AgNO3]=0,5M, [Cu(NO3)2]=0,5M D. [AgNO3]=0,05M, [Cu(NO3)2]=0,05M HẾT SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI MẪU THPTQG NĂM 20172018 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH Bài thi: Khoa học tự nhiên (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:............................................................................................................................ Số báo danh: ................................................................................................................................ Câu 1: Để nhận biết ion PO43 trong dung dịch muối, người ta dùng thuốc thử là dung dịch AgNO3, bởi vì A. Phản ứng tạo khí có màu nâu. B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng. C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng. D. Phản ứng tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí. Đáp án: C Ag+ + PO43 AgNO3 vàng Câu 2: Chất nào không phải hợp chất hữu cơ? A. HCOONa B. (NH2)4CO3 C. CH4 D. CCl4 Đáp án: B Theo định nghĩa hợp chất hữu cơ Câu 3: Công thức chung của phenol đơn chức là A. CnH2n7OH (n ≥ 6). B. CnH2n+12kOH (n ≥ 6; k ≥ 4) C. CnH2n6x(OH)x (n ≥ 6; x ≥ 1) Trang 4/12 Mã đề thi 132
- D. CnH2n6OH (n ≥ 6) Đáp án : A Câu 4: Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu? A. Al B. Mg C. Fe D. K Đáp án: D K + H2O KOH +1/2 H2 Cu2+ + 2OH Cu(OH)2 Câu 5: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. AgNO3 + NaClB. NaOH + NH4Cl C. KNO3 + Na2SO4 D. NaOH + Cu(NO3)2 Đáp án : C Hai muối trung hòa Na và K không bao giờ phản ứng với nhau được. Câu 6: Phương trình hóa học nào viết sai? A. Cu + 2FeCl3 2FeCl2 + CuCl2 B. Cu + 2AgNO3 2Ag + Cu(NO3)2 B. Fe + CuSO4 Cu + FeSO4 D. Cu + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2 Đáp án: D Kim loại +HNO3 không tạo H2 Câu 7: Phản ứng nào không tạo hai muối? A. NO2 + NaOH dư B. Ba(HCO3)2 + KOH dư C. Fe3O4 + HNO3 dư D. Fe3O4 + HCl dư Đáp án: C A. NO2 + 2NaOH dư NaNO3 + NaNO2 + H2O B. Ba(HCO3)2 + 2KOH dư BaCO3 + K2CO3 +2 H2O C. 3Fe3O4 +28 HNO3 dư 9Fe(NO3)3 + NO +14 H2O D. Fe3O4 +8 HCl dư 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O Câu 8: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra “mưa axit” gây tác hại rất lớn đối với cây trồng, sinh vật sống trong các hồ, ao, sông ngòi, phá hủy các công trình xây dựng...Sự tích tụ các khí nào sau đây trong khí quyển là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng ‘mưa axit’? A. SO2 và NO2 B. NH3 và CO2 C. NO và CO D. CO2 và CO Đáp án: A. Các oxit axit khi gặp nước mưa sẽ tạo axit tương ứng Câu 9: Thuỷ phân hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH (vừa đủ) thì thu được glixerol và A. Natri oleat B. Natri axetat C. Axit oleic D. Axit axetic Đáp án: A Chất béo + Kiềm glixerol + muối axit tương ứng Câu 10: Peptit nào có phân tử khối = 188 A. GlyAla B. AlaVal C. GlyVal D. Glugly Đáp án: B M (AlaVal) = 89 + 117 18 = 188 Trang 5/12 Mã đề thi 132
- Câu 11: Phản ứng nào thuộc loại phản ứng tăng mạch polime? A. Đun nhựa rezol ở 150oC C. Poli(Vinylclorua) + Clo C. Poli stiren + HCl D. Đun nóng poli(Vinyl axetat) Đáp án: A Rezol đun ở 150oC sẽ nối mạch tạo rezit Câu 12: Phát biểu nào đúng? A. Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương vì phân tử có nhóm CHO B. Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit và ancol tương ứng C. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nguyên tử nitơ D. Trong phân tử tri peptit có hai liên kết peptit Đáp án: D Trong n peptit có n1 liên kết peptit Câu 13: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 đến dư là: A. Xuất hiện kết tủa trắng B. Dung dịch vẩn đục C. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan tạo dung dịch trong suốt D. Không có hiện tượng Đáp án: C CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 Câu 14: Cho các phản ứng sau: (a)Axetilen + dung dịch AgNO3/NH3→ (b)Stiren + dung dịch KMnO4 → (c)Toluen + dung dịch KMnO4 (đun nóng) → (d)Benzen + dung dịch KMnO4 (đun nóng) → e)Butađien + AgNO3/NH3 (đun nóng) → (f)Etilen + dung dịch Br2 → Số phản ứng tạo ra chất kết tủa là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Đáp án: A Các phản ứng tạo tủa : a,b,c Câu 15: Cho hỗn hợp chứa 0,1mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư, phản ứng xong thu được tối đa bao nhiêu gam kết tủa? A. 43,2 B. 64,8 C. 21,6 D. 86,4 Đáp án: B HCHO (0,1mol) 4Ag (0.4 mol) HCOOH (0,1mol) 2Ag (0,2mol) mAg = 0,6*108 = 64,8 gam Câu 16: Điện phân dung dịch chứa Fe2(SO4)3 và CuSO4. Thứ tự cation bị khử ở catôt là: A. Fe3+, Fe 2+, Cu 2+ B. Cu 2+, Fe 3+, Fe 2+ C. Fe 3+, Cu 2+, Fe 2+ D. Fe 2+, Fe 3+, Cu 2+ Đáp án: C Ion có tính oxihoa mạnh sẽ bị khử trước theo thứ tự: Fe 3+, Cu 2+, Fe 2+ Câu 17: Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời? A. Phèn chua B. Nước vôi C. Thạch cao D. Giấm Đáp án: B Trang 6/12 Mã đề thi 132
- OH + HCO3 CO3 2 + H2O CO3 2 + M 2+ MCO3 (M: Ca và Mg) Câu 18: Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. saccarozơ, tinh bột, fructozơ B. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ. C. etylfomat, axetilen, glucozơ. D. axit fomic, anđehit axetic, fructozơ. Đáp án: D A có saccarozơ Loại B Có Xenlulozơ Loại C có axetilen Loại Chọn D Câu 19: C3H7NO2 vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Đáp án: B CH3CH(NH2)COOH ; NH2CH2CH2COOH; NH2CH2COOCH3; C2H3COONH4 ; HCOONH3C2H3 Câu 20: Cho phản ứng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên có bao nhiêu phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa: A. 4. B. 8. C. 10. D. 1. Đáp án : D 3 FeO +10 HNO3 ??Fe(NO3)3 + NO + 5H2O Câu 21: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là: A. 8 B. 9 C. 6 D. 7 Đáp án : A Các chất phản ứng : CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, HCl Câu 22: Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có: A. Một chát khí và hai chất kết tủa B. Một chất khí, không có kết tủa C. Một chất khí và hai chất kết tủa D. Hỗn hợp hai khí Đáp án: C Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 Ba 2+ + SO4 2 BaSO4 Câu 23: Trong số các chất sau đây: toluen, isopren, benzen, propilen, propanal, phenol, ancol anlylic, axit acrylic, stiren, oxilen, đimetylaxetilen. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom? A. 8 B. 7 C. 9 D. 6 Đáp án: A Các chất phản ứng: isopren, propilen, propanal, phenol, ancol anlylic, axit acrylic, stiren, đimetylaxetilen Câu 24: Cho các chất sau đây: 1) CH3COOH, 2) C2H5OH, 3) C2H2, 4) CH3COONa, 5) HCOOCH=CH2, 6) CH3COONH4, 7) C2H4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH 3CHO bằng một phương Trang 7/12 Mã đề thi 132
- trình hóa học là: A. 1, 2, 4, 6. B. 1, 2, 6. C. 1, 2, 3, 6, 7 D. 2, 3, 5, 7. Đáp án : A Câu 25: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO(duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là A. 4,48 lít. B. 5,6 lít. C. 2,24 lít. D. 2,688 lít. Đáp án: D Muối Fe(NO3)3 : 0,32 mol Hh ban đầu : Fe Fe 3+ + 3e 0,32 0,32 0,96 O + 2e O2 0,3 0,6 N+5 + 3e N+2 0,36 0,12 V = 0,12*22,4 = 2,688 lit Câu 26: Hiđrocacbon X, mạch hở có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, biết khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được butan. Có bao nhiêu chất thỏa mãn điều kiện của X? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Đáp án: B CH3CH2C CH ; CH2=CHC CH , CH CC CH Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit benzoic, axit ađipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được a gam muối. Cũng cho m gam hỗn hợp X nói trên tác dụng với Ca(OH) 2 vừa đủ thu được b gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m, a và b là A. 3m=11b10a B. 3m=22b19a C. 8m=19a11b D. 9m=20a11b Đáp án: B Muối Na gồm Gốc axit –Na (2x mol) Muối Ca gổm Gốc axit –Ca ( x mol) a = m + 44x x = (am): 44 (1) b = m + 38x x = (bm ):38 (2) Cho (1) = (2) 3m=22b19a Câu 28: Cho dòng CO dư đi qua 41,1 gam hỗn hợp bột X gồm Al 2O3, FeO, ZnO và MgO đun nóng hoàn toàn thu được 33,1 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư thu được V lit H2 ở đktc. Giá trị của V là: A. 5,6 lit B. 11,2 lit C. 2,8 lit D. 22,4 lit Đáp án : B FeO và ZnO pư : RO R H2 0,5 0,5 V H2 = 0,5*22,4 = 11,2 lit Câu 29: Hòa tan m gam hỗn hợp Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước thu được 4,48 lit khí ở đktc. Giá trị m là: Trang 8/12 Mã đề thi 132
- A. 7,3 gam B. 5,84 gam C. 6,15 gam D. 3,65 gam Đáp án:B Na OH + ½ H2 2x 2x x Al + OH + H2O 3/2H2 x x 1,5x mol khí = 2,5x = 0,2 x = 0,08 m = 0,08*27 + 0,16*23 = 5,84 gam Câu 30: Tiến hành hai thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho Fe dư vào V1 lit dung dịch Cu(NO3)2 0,2M Thí nghiệm 2: Cho Fe dư vào V2 lit dung dịch AgNO3 0,1M Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn ở hai thí nghiệm bằng nhau. Biểu thức liên hệ giữa V1 và V2 là: A. V1=5V2 B. V1=2V2 C. V1 =10V2 D. 10V1 =V2 Đáp án: A Fe 2Ag ; m tăng = 8V2 Fe Cu ; m tăng = 1,6V1 V1= 5V2 Câu 31: Dung dịch X chứa 0,02 mol Al3+; 0,04 mol Mg2+; 0,04 mol NO3 ; x mol Cl và y mol Cu2+. Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 3,30. B. 4,86. C. 4,08. D. 5,06. Đáp án: C BTĐT: x + 2y = 0,14 AgCl : x = 0,12 y = 0,01 OH cho vào = 0,17 mol OH tạo kết tủa vừa đủ = 0,02*3 +0,04*2+0,01*2= 0,16 mol Al(OH)3 + OH dư Al(OH)4 0,01 0,01 m = 0,01*78 + 0,04*58 +0,01*98 = 4,08 gam Câu 32: Dung dịch X gồm Na2CO3, K2CO3, NaHCO3. Chia X thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 3,36 Đáp án: B Mol CO2 = mol CaCO3 = 0,2mol V = 0,2*22,4 = 4,48 lit Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 1 chất hữu cơ X thu được 1,344 lít CO 2; 0,168 lít N2 (đktc) và 1,485g H2O. Khi cho X tác dụng với NaOH thu được một sản phẩm là CH3COONa. CTCT thu gọn của X là: A. CH3COONH3CH2CH3 B. CH3COOCH(NH2)CH3 Trang 9/12 Mã đề thi 132
- C. CH2(NH2)CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH Đáp án: A Phân tử phải chứa gốc CH3COO Loại C,D Tỉ lệ H: N = 0,165: 0,015 = 11: 1 Chọn A Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo trung tính thu được lượng CO 2 và H2O hơn kém nhau 4 mol. Mặc khác, cho 0,1 mol chất béo trên làm mất màu tối đa bao nhiêu gam dung dịch brôm 40%? A. 32 gam B. 64 gam C. 160 gam D. 40 gam Đáp án: D K 1 = 4 k= 5 Trong gốc axit có chứa 2 π mol Br2 = 0,2 mol mBr2 = 80 gam Câu 35: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là: A. 18,60 gam. B. 20,40 gam. C. 18,96 gam. D. 16,80 gam. Đáp án: CT chung C3Hx M = 36+x = 42,4 x = 6,4 C3H 6,4 3CO2 + 3,2H2O 0,1 0,3 0,32 m = 18,96 gam Câu 36: Thủy phân 73,8 gam một peptit chỉ thu được 90 gam glixin (axit aminoaxetic). Peptit ban đầu là : A. đipeptit B. tripeptit C. tetrapeptit D. pentapeptit Đáp án : C Mol H2O = 0,9 mol Peptit + (n1)H2O n Gly 0,9 1,2 n = 4 Câu 37: Hỗn hợp X chứa 5 hợp chất h ữu cơ no, m ạch h ở, có số mol bằng nhau, (trong phân tử chỉ chứa nhóm chức –CHO hoặc –COOH hoặc cả 2). Chia X thành 4 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng vừa đủ 0,896 lít (đktc) H2 (xt: Ni, to). Phần 2 tác dụng vừa đủ 400 ml dung dịch NaOH 0,1M. Đốt cháy hoàn toàn phần 3 thu được 3,52 gam CO2. Phần 4 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 8,64. B. 17,28. C. 12,96. D. 10,8. Đáp án: C Mol CHO = mol H2 = 0,04 mol Mol COOH = mol NaOH = 0,04 mol Mol C = mol CO2 = 0,08 mol = molC (CHO) + molC(COOH) Trang 10/12 Mã đề thi 132
- Các gốc H.C không có C CT 5 chất : HCHO 4Ag HCOOH 2Ag OHCCHO 4Ag HOOCCOOH HOOCCHO 2Ag Bảo toàn C : mol mỗi chất (1+1+2+2+2) =0,08 mol mỗi chất 0,01 mAg = 0,01*12*108 = 12,96 gam Câu 38: Lấy m gam hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức no mạch hở và một ancol đồng đẳng của etylenglicol tác dụng hoàn toàn với K dư, thu được 5,6 lít H2 (đktc). Cũng m gam hỗn hợp X hoà tan được nhiều nhất 9,8 gam Cu(OH)2. Nếu đốt cháy hết m gam X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng 67,4 gam. Tìm công thức 2 ancol và khối lượng mỗi ancol có trong m gam hỗn hợp X ? A. C4H9OH 7,4 gam ; C3H6(OH)2 15,2 gam. B. C3H7OH 6,0 gam; C3H8(OH)2 9,0 gam. C. C4H9OH 3,7 gam; C3H6(OH)2 30,4 gam D. C3H7OH 9,0 gam; C4H8(OH)2 13,5 gam. Đáp án: A Mol OH = 0,5 mol CnH 2n+2O nCO2 + (n+1)H2O 0,1 0,1n 0,1(n+1) Mol ancol đa = 0,2 mol CmH 2m+2 O2 mCO2 + (m+1)H2O 0,2 0,2m 0,2(m+1) M bình tăng = 6,2n + 12,4m + 5,4 = 67,4 n + 2m =10 n=4; m=3 Chọn A Câu 39: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là: A. 16,085. B. 14,485. C. 18,300. D. 18,035. Đáp án: D Giả sử Y có x mol N2 và y mol H2 ⇒ x+ y = 0,025 mol Có mY = 28x + 2y = 0,57g ⇒ x = 0,02 mol; y = 0,005 mol Có nMg = 0,145 mol Giả sử tạo NH4+ ⇒ ne trao đổi = 2nMg=10nN2+2nH2+8nNH4+ ⇒ nNH4+ = 0,01 mol Do tạo H2 nên NO3 hết trước chuyển hết thành NH4+ và N2 sau đó Mg phản ứng với H+ tạo H2 ⇒ nK+=nNO3 dd ban đầu = nNH4++2nN2=0,05 mol ⇒ dd sau có 0,145 mol Mg2+; 0,01 mol NH4+; 0,05 mol K+; 0,35 mol Cl (Bảo toàn điện tích) ⇒ mmuối = 18,035g. Câu 40: Cho hhY gồm 2,8 gam Fe và 0,81g Al vào 200ml dung dịch C chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2.Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch D và 8,12g chất rắn E gồm 3 kim loại .Cho chất rắn E tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,672 lít H2.nồng độ mol của 2 muối trong dung dịch C là bao nhiêu A. [AgNO3]=0,15M, [Cu(NO3)2]=0,25M B. [AgNO3]=0,1M, [Cu(NO3)2]=0,2M Trang 11/12 Mã đề thi 132
- C. [AgNO3]=0,5M, [Cu(NO3)2]=0,5M D. [AgNO3]=0,05M, [Cu(NO3)2]=0,05M Đáp án: số mol Fe = 0,05,mol Al = 0,03. Gọi a, b là số mol AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dd C. Rắn E gồm 3 kim loại : a mol Ag, b mol Cu và x mol Fe dư ==> Al hết mol Fe dư = mol H2 ==> x = 0,03 ==> mol Fe phản ứng = 0,02 khối lượng E = 108a + 64b = 8,12 56*0,03 = 6,44 (1) dd D có Al(NO3)3 0,03 mol và Fe(NO 3 )2 0,02 Bảo toàn mol NO3 : 3*0,03 + 2*0,02 = 1*a + 2*b ==> a + 2b = 0,13 (2) (1), (2) ==> a = 0,03 và b = 0,05 ==> nồng độ mol AgNO3 0,15 M và Cu(NO3)2 0,25 M HẾT Trang 12/12 Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2509 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 76 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 92 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn