intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Sơn Hà

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Sơn Hà" sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Sơn Hà

  1. SỞ GD – ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ MINH HỌA THI TNTHPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT SƠN HÀ MÔN : HÓA HỌC  Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng? A.Amino axit tự nhiên (α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống. B. Liên kết peptit là liên kết -CONH- giữa hai gốc α-amino axit C. Glyxin, alanin, và valin là những là amino axit. D. Tripeptit là các peptit có hai gốc α-amino axit. Câu 2: Polime là các hợp chất có khối lượng phân tử lớn, được hình thành từ nhiểu mắt xích. Polime được là thành phần chính cho nhiều loại vật liệu quan trọng như chất dẻo, cao su, tơ sợi, keo dán. Xét một số polime: poli(vinyl clorua), polietilen, polistiren, polibutadien, poli(etilen terephatalat), poli(phenol fomandehit), tơ nilon-6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 3: Sau bài thực hành hóa học, trong một số  chất thải  ở  dạng dung dịch, có chứa các ion: Cu2+,  Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+...Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên? A. Muối ăn. B. Nước vôi dư. C. Giấm ăn. D. Etanol. Câu 4: Cho các nhận định sau: (1) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. (2) Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm. (3) Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường axit. (4) H2N­CH2­CONH­CH(CH3)­COOH là một tripeptit. (5) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. số nhận định đúng là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 5: Chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên? A. Poli(vinyl clorua). B. Tơ nitron. C. Xenlulozơ D. Tơ nilon­6,6. Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây không tạo kết tủa với dung dịch NaOH? A. CuSO4 B. BaCl2 C. FeCl2. D. FeCl3 Câu 7: Phương pháp nào sau được dùng để điều chế Ca từ CaCl2? A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn. B. Dùng nhiệt phân hủy CaCl2. C. Điện phân CaCl2 nóng chảy. Trang 1
  2. D. Dùng kim loại K tác dụng với dung dịch CaCl2 Câu 8: Dung dịch chất nào dưới đây không tác dụng được với dung dịch NaHCO3? A. NaOH. B. NaNO3 C. HNO3 D. HCl Câu 9: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính vĩnh cửu ? A. Ca2+, Mg2+, HCO3­, Cl­ B. Ca2+, Mg2+, Cl­, SO42­ C. Mg2+, Cl­, SO42­, HCO3­. D. Ca2+, Cl­, SO42­, HCO3­ Câu 10:  Thủy phân hoàn toàn 3,33 gam CH 3COOCH3  cần vừa đủ  V ml dung dịch NaOH 0,5M đun   nóng. Giá trị của V là: A. 60 B. 90 C. 120 D. 180 Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai? A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ. B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. C. H2NCH(CH3)COOH là chất rắn ở điều kiện thường. D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl Câu 12: Dung dịch chất nào tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường tạo dung  dịch màu xanh lam? A. Anilin. B. Etyl axetat. C. Saccarozơ. D. Tristearin. Câu 13: Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được x mol H2. Cho a mol Al tác  dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được y mol H2. Quan hệ giữa x và y là: A. x=3y B. x=1,5y C. y=1,5x D. y=3x Câu 14: Tripanmitin tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Cu(OH)2 ( ở điều kiện thường) B. Dung dịch KOH (đun nóng). C. Dung dịch nước brom. D. H2(xúc tác Ni, đun nóng). Câu 15: Cho các dãy chất:metyl fomat, valin, tinh bột, etylamin, metylamoni axetat, Gly ­ Ala ­ Gly. Số  chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 16: Cho 13,0 gam một kim loại hóa trị  II phản  ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít   khí H2 (đktc). Kim loại đó là: A. Ca B. Zn C. Fe. D. Mg Câu 17: Cho 21,60 gam hỗn hợp gồm etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ  với 360 ml dung dịch HCl   1,00M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: Trang 2
  3. A. 26,64 B. 23,16 C. 34,74 D. 37,56 Câu 18: Phương trình hóa học nào sau đây đúng? A. FeSO4 + Cu  CuSO4 + Fe B. Cr + Cl2 t0  CrCl2 C. Fe + S t0  FeS. D. 2Ag + 2HCl  2AgCl + H2 Câu 19: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thấy   thoát ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là: A. 20,4 gam B. 10,2 gam. C. 15,3 gam. D. 5,1 gam. Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây có thoát khí? A. Cho dung dịch NaOH vào dung K2CO3 B. Điện phân dung dịch CuSO4. C. Cho BaCl2 dung dich H2SO4 D. Cho Cu dư vào dung dịch HCl đặc nóng, dư. Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai? A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ B. Khi đun nóng glucozơ ( hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. C. Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit. D. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh ( dạng α và β). Câu 22: Hỗn hợp X gồm H2NCH(CH3)COOH (7,12 gam) và CH3COOCH3 (8,88 gam). Cho toàn bộ X  tác dụng với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sau phản  ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn   dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 24,72 B. 21,92 C. 18,72 D. 20,72 Câu 23: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Ala­Gly­Gly. B. Ala­Gly­Ala­Gly. C. Gly­Ala­Gly. D. Gly­Ala Câu 24: Các peptit đều có mạch hở  X, Y, Z (M X>MY>MZ). Khi đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z   đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E (gồm X,   Y và 0,16 mol Z) với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 101,04 gam hỗn hợp muối của   alanin và valin. Biết nX 
  4. X trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối lượng 14,8 gam. Trộn   dung dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho dung dịch AgNO 3 tới dư  vào T thu được m  gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 98,175 B. 90,075 C. 80,355 D. 55,635 Câu 26: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: X,Y, Z, T lần lượt là: A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ B. tinh bột,anilin, glucozơ, axit glutamic C. tinh bột, glucozơ,anilin,axit glutamic D. tinh bột, glucozơ,axit glutamic,anilin Câu 27: Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn: ­ X và Y không tác dụng với nhau;  ­ Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;  ­ X tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện. X, Y, Z lần lượt là: A. BaCl2, Al2(SO4)3, K2SO4 B. FeCl2, NaOH, AgNO3 C. Na2SO4, Na2CO3, Ba(OH)2 D. NaHCO3, Na2SO4, BaCl2 Câu 28: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ,  màng ngăn xốp tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng điện phân, thu được dung dịch X   và 4,48 lít khí thoát ra ở anot ( đktc). Dung dịch X hòa tan tối đa 15,3 gam Al2O3. Giá trị của m là: A. 49,8 B. 42,6 C. 37,8 D. 31,4 Câu 29: Hỗn hợp M gồm một peptit mạch hở X và một peptit mạch hở  Y với tỉ  số  mol n X: nY= 1:3.  Khi thủy phân hoàn toàn m gam M chỉ thu được 48,60 gam glyxin và 25,632 gam alanin. Biết rằng mỗi  peptit X, Y chỉ được cấu tạo từ một loại  α ­ amino axit duy nhất và tổng số liên kết peptit ­CO­NH­   trong 2 phân tử X, Y là 5. Giá trị của m là: A. 65,700 B. 69,768 C. 125,136. D. 62,568. Câu 30: Cho 20,16 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa hai  chất tan và còn lại 8,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch Y thu được m gam chất  rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 52,64 B. 56,54 C. 58,88 D. 45,92 Trang 4
  5. Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau:  (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư. (c) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 32: Chia 7,40 gam este X làm hai phần bằng nhau: Phần 1. Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,70 gam nước. Phần 2. Cho tác dụng hết với 39,20 gam dung dịch KOH 10%, cô cạn dung dịch sau phản  ứng thu  được 5,32 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3COOHCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5 Câu 33:  Tỉ  lệ  số  người chết về  bệnh phối do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số  người không hút  thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là: A. Moocphin B. cafein C. nicotin D. aspirin Câu 34: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat,   natri stearat, natri panmitat. Phân tử khối của X là A. 886 B. 862 C. 884 D. 860 Câu 35: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương  ứng là 1:2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X  vào nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO 3 dư  vào Y, kết thúc phản  ứng thu được m  gam kết tủa. Giá trị m là A. 49,53 gam B. 40,92 gam C. 47,40 gam D. 37,80 gam Câu 36: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x,y nguyên dương) vào 300 ml dung dịch  HCl 1M, thu được dung dịch Y( không chứa HCl) và còn lại 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác   dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn  toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 11,4 B. 13,7 C. 14,5 D. 17,0 Câu 37:  Khi nhỏ  từ  từ  đến dư  dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol NaOH và y mol   NaALO2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Trang 5
  6. Giá trị của mmax là: A. 23,4 B. 15,6 C. 7,8 D. 31,2 Câu 38: Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C2H4O2. Biết: ­ X tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. ­ Y tác dụng được với NaHCO3 giải phóng khí CO2. ­ Z vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Y có nhiệt độ sôi cao hơn X. B. Z tác dụng với H2 (Ni, t0) tạo hợp chất đa chức. C. X là hợp chất hữu cơ tạp chức. D. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 39: Sắt nguyên chất bị ăn mòn điện hóa khi nhúng vào dung dịch chất nào dưới đây? A. HCl. B. CuCl2. C. FeCl2 D. FeCl3 Câu 40: Để m gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được 12,0 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho   X phản  ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất   của N+5, ở đktc) và dung dịch Y. Giá trị của m là: A. 6,72 B. 10,08 C. 8,40 D. 8,96 Trang 6
  7. Đáp án 1­C 2­D 3­B 4­C 5­C 6­B 7­C 8­B 9­B 10­B 11­B 12­C 13­C 14­B 15­B 16­B 17­C 18­C 19­B 20­B 21­C 22­D 23­D 24­A 25­B 26­C 27­C 28­C 29­D 30­C 31­B 32­C 33­C 34­D 35­B 36­A 37­B 38­C 39­B 40­B Trang 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0