Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Thu Xà
lượt xem 0
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Thu Xà, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Thu Xà
- SỞ GDĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT THU XÀ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 05 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1:Metyl acrylat co công th ́ ưc câu tao thu gon la ́ ́ ̣ ̣ ̀ A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C.C2H5COOCH3. D.CH2=CHCOOCH3. Câu 2: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin Câu 3: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon 66. D. tơ tằm. Câu 4: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng? A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. Câu 5. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây: A. SiO2 + Mg → 2MgO + Si. B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2 . C. SiO2 + HF → SiF4 + 2H2O. D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + C Câu 6:Trường hợp nào ion Na+ không tồn tại ,nếu ta thực hiện các phản ứng hóa học sau: A. NaOH tác dụng với HCl. B. NaOH tác dụng với dung dịch CuCl2. C.Nung nóng NaHCO3. D. Điện phân NaOH nóng chảy. Câu 7. Nung hỗn hợp gồm Cr2O3, Fe3O4 và Al dư thu được chất rắn A. A gồm: A. Cr2O3, Fe, Al2O3 . B. Cr,Fe, Al2O3, Al. C. Fe3O4, Cr, Al2O3 . D. Cr, Fe, Al . Câu 8: Phản ứng nào sau đây, FeCl3 không có tính oxi hoá ? A. 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2. B. 2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2KCl + I2. C. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S. D. 2FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl. 1
- Câu 9: Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazo, dung dịch axit, dung dịch axit và cả dung dịch bazo lần lượt là A.Cr2O3, CrO, CrO3. B.CrO3, CrO, Cr2O3. C.CrO, Cr2O3, CrO3. D.CrO3, Cr2O3, CrO. Câu 10: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11: Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do: A. Các hợp chất hữu cơ. B. Sự thay đổi của khí hậu . C. Chất thải CFC do con người gây ra. D. Chất thải CO2. Câu 12: Công thức tổng quát của Anken là: A. CnH2n+2(n≥0). B. CnH2n(n≥2). C.CnH2n(n≥3). D. CnH2n6(n≥6). Câu 13: Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu được tối đa bao nhiêu ete? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 14: nhận định đúng A. Chất béo là chất rắn không tan trong nước. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là trieste của gilxerol với axit. Câu 15: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ. 2
- Câu 17: Nhiệt phân hoàn toàn 40g một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ, sinh ra 8,96 lít CO2 (đktc). Thành phần % về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là? A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%. Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 10,8g một oxit sắt cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M. Oxit sắt là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO và Fe3O4. Câu 19: Có các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (II) Sục khí SO2 vào nước brom. (III) Sục khí CO2 vào nước Giaven. (IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20: Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt NaOH, (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4 người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây: A.dung dịch BaCl2. B. dung dịch Ba(OH)2. C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch NaOH. Câu 21: Nhúng một thanh Fe vào dung dịch HCl,nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm vào dung dịch một vài giọt: A. dung dịch K2SO4 B. Dung dịch Na2SO4 C. dung dịch CuSO4 D. Dung dịch NaOH. Câu 22 : Hỗn hợp X gồm etin, propen và metan. Đốt 11g X thu được 12,6g H2O. Còn 11,2 dm3 (đktc) X thì phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 100g brom. Thành phần % thể tích etin trong X là : A. 25%. B.30%. C.40%. D.50%. Câu 23: Cho 2,9g anđehit X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 21,6g Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X là : A. CH3CHO. B. HCHO. C. (CHO)2 . D.CH2(CHO)2. Câu 24 : Đốt cháy m gam chất béo (triglixerit) cần 0,805 mol O2, sinh ra 0,57 mol CO2 và 0,53 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo ra là A.8,34 gam. B.9,14 gam. C.10,14 gam. D.11,50 gam. 3
- Câu 25 : Cho 13,2 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 15%.Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 26: Cho m g glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 43,2g Ag. Cũng m g hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 g Br2 trong dung dịch. Số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này lần lượt là A. 0,05 mol và 0,15 mol. B. 0,10 mol và 0,15 mol. C. 0,2 mol và 0,2 mol. D. 0,05 mol và 0,35 mol. Câu 27 :Hỗn hợp X gồm phenol và anilin. Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng hết với 500 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn thấy còn lại 31,3 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 14. B.18,7. C.28. D.65,5. Câu 28:Cho hỗn hợp hai axit cacboxylic hai chức tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ lượng muối thu được tác dụng hết với NaOH dư có mặt CaO đun nóng thu được chất rắn X và hỗn hợp hiđrocacbon Y có tỉ khối so với H2 bằng 18,5. Cho toàn bộ chất rắn X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 0,4 mol CO2. Giá trị m là A. 25,0. B. 32,4. C. 33,8. D. 61,8. . Câu 29: Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng hóa học: A. Cho phenol từ từ vào dung dịch NaOH thấy phenol tan dần tạo dung dịch đồngnhất. B. Sục khí etilen vào dung dịch thuốc tím, sau phản ứng thấy dung dịch phân lớp. C. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Natriphenolat thấy dung dịch vẩn đục. D. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch axit 2,6 điamino hexanoic quỳ tím chuyển thành màu xanh. Câu 30: Trộn 300ml dd HCl 0,05M với 200ml dd Ba(OH)2 a mol/lit thu được 500ml dd có pH= 12. Tính a A. 0,05M . B. 0,055 M. C. 0,075 M. D. 0,5 M. Câu 31: Cho 1,35 gam hỗn hợp gôm Mg, Al, Cu tac dung hêt v ̀ ́ ̣ ́ ới HNO3 thu được hỗn hợp khi gôm 0,01 mol NO va 0,04 mol NO ́ ̀ ̀ 2 (sản phẩm khử không co NH ́ 4NO3). ̣ Cô can dung dịch sau phan ̉ ưng thu đ ́ ược m gam hh muôi. Giá t ́ ị m là A. 3,21. B. 3,83. C. 4,45. D. 5,69. 4
- Câu 32: Hòa tan hết 7,68 gam hỗn hợp FeO , Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ 260 ml dung dịch HCl 1M. Dung dịch thu được cho tác dụng với dd NaOH dư rồi lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn.. Giá tri m là A.8. B.12. C.16. D.20. Câu 33: Cho các phản ứng oxi hóa – khử sau: (1) 2H2O2 → 2H2O + O2 . (2) HgO → Hg + O2. (3) Cl2 + KOH → KCl + KClO + H2O. (4) KClO3 → KCl + O2. (5) NO2 + H2O HNO3 + NO. (6) FeS + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng tự oxi hóa – khư A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 34: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol) Tỉ lệ a : b là A. 2 : 1. B. 5 : 2. C. 8 : 5. D. 3 : 1. Câu 35: Hỗn hợp X gồm Na2O, Na2O2, Na2CO3, K2O, K2O2, K2CO3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y chứa 50,85 gam chất tan gồm các chất tan có cùng nồng độ mol; 3,024 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 20,889. Giá trị của m là A. 21,780. B. 22,689. C. 29,040. D. 30,492. Câu 36: Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thuỷ phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỷ lệ mol tương ứng 1:3 thì cần dùng 22,176 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít (đktc). Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp E thu được a mol Gly và b mol Val. Tỷ lệ a : b là: A. 1:1. B. 1:2. C. 2:1. D. 2:3. 5
- Câu 37: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axetilen, propanđial và vinyl fomat (trong đó số mol của axit oxalic và axetilen bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 1,125 mol O2, thu được H2O và 55 gam CO2. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thì thu được tối đa bao nhiêu lít CO2 (ở đktc)? A. 2,8 lit. B. 5,6 lit. C. 8,6 lit. D.11,2 lit. Câu 38 : Nhúng một thanh kim loại hóa trị II vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng thanh kim loại giảm 0,05%. Mặt khác khi nhúng m gam thanh kim loại trên vào dung dịch Pb(NO3)2, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng thanh kim loại tăng 7,1%( biết số mol của hai muối tham gia phản ứng trên như nhau). M là : A. Fe. B. Cd. C. Zn. D. Mg. Câu 39 : Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4 trong đó O chiếm 26,86% về khối lượng .Hòa tan hết 41,7 g X cần vừa đủ 1525ml dung dịch HNO3 1,5M thu được dung dịch Y và 2,24 lit hỗn hợp Z (đktc)gồm NO và N2O có tỉ khối so với H2 là 18,5. Làm bay hơi dung dịch Y thu được mg muối .Gía trị của m là A.64,6 gam. B. 160,7 gam. C. 151,4 gam. D. 162,2 gam. Câu 40: Một oxit kim loại có công thức MxOy chứa 27,59% oxi về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit kim loại này bằng CO thu được 1,68g M. Hòa tan hết M trong một lượng dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được 1,6128 lit hỗn hợp G gồm NO2 và N2O4 ở 1 atm ; 54,60 C, có tỉ khối so với H2 là 34,5 và một dung dịch A chỉ chứa M(NO3)2. Hòa tan G vào dung dịch KOH dư trong điều kiện có không khí thu được dung dịch B, cho 24,05 gam Zn vào dung dịch B thu được hỗn hợp khí D. Tính thể tích hỗn hợp D (đo ở điều kiện tiêu chuẩn). A. 2,24. B.3,36. C. 4,48. D. 5,6. ..........Hết......... ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 MÔN HÓA HỌC 1D 2D 3A 4B 5C 6D 7B 8D 9B 10A 11C 12B 13D 14B 15D 16B 17D 18A 19C 20B 21C 22D 23C 24B 25B 26A 27C 28C 29B 30A 31D 32B 33C 34B 35C 36A 37B 38C 39D 40A Bài giải chi tiết 6
- Câu 1: Chọn D. A. CH3COOC2H5: etyl axetat B. CH3COOCH3: metyl axetat C.C2H5COOCH3 : etyl propionat D.CH2=CHCOOCH3: Metyl acrylat Câu 2 :Chọn D. Câu 3 :Chọn A. Tơ capron, tơ nilon 66: tơ tổng hợp Tơ tằm : tơ tự nhiên Câu 4 :Chọn B. t0 CH2=CHC ≡ CH + AgNO3 + NH3 → CH02=CHC ≡ CAg↓ vàng + NH4NO3 t C5H11O5CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → C H O COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3 t0 5 11 5 CH3CHO CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag↓+ 2NH4NO3 Câu 5 :Chọn C. Axit HF ăn mòn thủy tinh, xảy ra phản ứng hóa học: SiO2 + HF → SiF4 + 2H2O Câu 6 :Ch ọn D. đpnc 4NaOH 4Na + O2 +2H2O Câu 7 :Chọn B. 0 t Cr2O3 + 2Al → 0 2Cr + Al2O3 t 3Fe3O4 + 8Al → 9Fe + 4Al2O3 Câu 8 :Chọn D. Phản ứng A, B, C có sự thay đổi số oxi hóa của Fe, Phản ứng D là phản ứng trao đổi ion. Câu 9 :Chọn B. CrO3 : oxit axit CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O CrO: oxit bazơ CrO + 2HCl → CrCl2 + H2O Cr2O3 : oxit lưỡng tính Cr2O3 + 6HCl → 2CrCl3+ 3H2O; Cr2O3 + 2NaOH → 2NaCrO2 + 2H2O Câu 10 :Chọn A. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3+ 3H2O; Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O Câu 11 :Chọn C. Freon là tên gọi chung của những hợp chất CFC(cloflocacbon), như CCl2F2, CCl3F, … Nhờ có dịch hoá học này tủ lạnh mới làm lạnh được. Dung dịch freon có thể bay hơi thành thể khí. Khi chuyển sang thể khí, freon bốc thẳng lên tầng ozone trong khí quyển Trái Đất và phá vỡ kết cấu của nó, làm giảm nồng độ khí ozon. Câu 12 :Chọn B. 7
- Công thức tổng quát của Anken CnH2n(n≥2), công thức đầu dãy đồng đẳng: C2H4. Câu 13 :Chọn D. n(n+1) Có n ancol thì sẽ có ancol 2 Câu 14 :Chọn B. A. Ở điều kiện thường chất béo là chất rắn hoặc lỏng. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ (đúng). C. Thành phần nguyên tố dầu ăn C, H, H còn mỡ bôi trơn là những hidrocacbon (C và H) D. Chất béo là trieste của gilxerol với axit béo. Câu 15 :Chọn D. H2NCH2COOH quỳ tím không đổi màu. CH3COOH quỳ tím hóa đỏ. C2H5NH2 quỳ tím hóa xanh. Câu 16 :Chọn B . A. Hợp chất cacbohidrat thì glucozơ, fructozơ và mantozơ tham gia phản ứng tráng bạc. C. Xenlulozơ không tan trong nước nhưng tan trong nước svayde (Cu(OH)2/NH3 D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra glucozơ. Câu 17:Chọn D. Quặng đôlômit có công thức: CaCO3.MgCO3 * nCO2 = 0,4 mol t0 Phản ứng: CaCO3.MgCO3 → CaO + MgO + 2CO2 0,2 ………………………………………… 0,4 mol *Khối lượng (CaCO3.MgCO3) = 184×0,2 = 36,8g 36,8 Phân trăm khối lượng CaCO3.MgCO3 = × 100% = 92% 40 Câu 18: chọn A. FexOy + 2yHCl → FeCl2y/x + y H2O nHCl = 0,3 mol 0,3 10,8 ×2y n = mol Fe O M = Fe O x y x y 2y ức oxit sắtt là FeO 56x + 16y = 72y x = y. Công th 0,3 Câu 19: Chọn C Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2 8
- SO2 + H2O +Br2 → H2SO4 +2HBr CO2 + H2O + NaClO → NaHCO3 + HclO Al, Fe, Cr thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc nguội. Câu 20: Chọn B. Dùng dung dịch Ba(OH)2 nhận được các dung dịch trên với hiện tượng: (NH4)2SO4: xuất hiện kết tủa trắng và khí mùi khai (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NH3↑ + 2H2O NH4Cl: sủi khí mùi khai 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O Na2SO4 : xuất hiện kết tủa trắng Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NaOH NaOH: Không hiện tượng. Câu 21: Chọn C Khi nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4 thì thanh Fe sẽ tan nhanh hơn , lúc này Fe là kim loại mạnh hơn sẽ đẩy Cu ra khỏi muối và tạo thành Cu bám trên thanh Fe ( Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu), hình thành 1 pin điện hoá với cực âm là Fe, cực dương là Cu . Sắt bị ăn mòn điện hoá nên lượng sắt tan ra sẽ nhiều hơn . Câu 22: Chọn D. Gọi a,b,c lần lượt là số mol của C2H2, C3H6 và CH4 trong 11g hỗn hợp X 26a + 42b + 16c = 11 (1) C2H2 2CO2 + H2O a 2a C3H6 3CO2 + 3H2O b 3b 3b CH4 CO2 + 2H2O c c 2c a +3b + 2c = = = 0,7 (2) Giả sử số mol của C2H2; C3H6 và CH4 trong 11,2 lít hỗn hợp X lần lượt là ka, kb,kc. Ta có : = = 0,625 mol C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4 ka 2ka C3H6 + Br2 → C3H6Br2 kb kb 9
- Lấy (2’) : (1’) ta được = 1,25 0,75a – 0,25b – 1,25c = 0 (3) Từ (1), (2), (3) a = 0,2 và b =c = 0,1 thế vào (1’) k = 1,25 Số mol của C2H2 trong 0,5 mol hỗn hợp X là : ka – 1,25×02 = 0,25 mol = Câu 23: Chọn C Ta có : Số mol Ag = 21,6/108 =0,2 mol Gọi công thức tổng quát của anđehit X là : R(CHO)a R(CHO)a + aAg2O R(COOH)a + 2aAg 0,2 .(MR + 29a) = 2,9 MR + 29a = 29a MR = 0 X là (CHO)2 (thỏa mãn) Câu 24 : Chọn B. Bảo toàn nguyên tố O có: 6ntriglixerit + 2 ×0,805 = 2×0,57 + 0,53 ntriglixerit = 0,01 mol Bảo toàn khối lượng có: mtriglixerit + 32×0,805 = 44 × 0,57 + 18×0,53 mtriglixerit = 8,86 gam. (RCOO)3C3H5 + 3NaOH → 3RCOONa + C3H5(OH)3 0,01 mol…….....0,03mol……0,03 mol……0,01 mol Bảo toàn khối lượng có: mmuối = 8,86 + 0,03 ×40 90×0,01 = 9,14 gam. Câu 25 : Chọn B. 13,2 nX = nNaOH = 0,15 mol MX = = 88 CTPT X C 0,15 4H8O2 Có 4 đồng phân este Câu 26 : Chọn A. Glucozơ và Frutozơ đều pứ với AgNO3/NH3 nAg = 2x + 2y = 0,4 Chỉ có glucozơ phản ứng dung dịch Br2 nGlu = x = nBr2 = 0,05 y = 0,15 Câu 27 : Chọn C. Số mol HCl = 0,2 mol; Số mol NaOH = 0,5 mol C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl 0,2…………0,2………0,2 C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O 0,2……………0,2……….0,2 C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O 10
- x ………… x…………… x mrắn = m NaCl + m C6H5ONa + mNaOHdu 0,2 × 58.5 + 116x + 40(0.5 0.2 x) = 31.3 x = 0.1 m = 0,2 ×93 + 0,1×94 = 28g Câu 28 : Chọn C. Gọi R(COONa)2 là công thức chung của hỗn hợp muối R(COONa)2 + 2NaOH → RH2 + 2Na2CO3 n = n = 0,4 mol Na2CO3 CO nmuối = n = 0,2 mol RH2 2 M =37 RH2 MR = 35 M = 169 R(COONa)2 R(COONa)2 M = 0,2 × 169 = 33,8 gam Câu 29 : Chọn B. Phản ứng: 3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH MnO2 kết tủa đen. Cả KOH và C2H4(OH)2 đều tan trong nước nên không phân lớp. Câu 30 : Chọn A. Số mol H+ = số mol HCl = 0,015 mol Số mol OH = 2 số mol Ba(OH)2 = 2 × 0,2a = 0,4a mol Dung dịch sau khi trộn có pH = 12, môi trường bazo, nên axit hết , bazo dư. PTPU : H+ + OH → H2O 0,015..........0,015 pH = 12 [OH] = 102M số mol OH = 0,5 × 102 = 0,005 mol Số mol OH ban đầu = số mol OH phản ứng + số mol OH dư 0,4a = 0,015 + 0,005 a = 0,05 (M) Câu 31 : Chọn D. ́ ̣ Ap dung công thưc: ́ mmuối nitrat = mKL + 62.( nNO2 +3nNO + 8nN2O + 10nN2 ) mmuối nitrat = 1,35 + 62(0,04 + 3.0,01) = 5,69 (g) Câu 32 : Chọn B. Ta có : nCl = 0,26 mol Bảo toàn điện tích: nO2 (oxit ) = ½ nCl = 0,13 mol mFe = 7,68 – 0,13.16 = 5,6 gam 160×5,6 Sơ đồ hợp thức : 2Fe → Fe2O3 m Fe2O3 = = 8 gam. 112 Câu 33: Chọn C. Phản ứng tự oxi hóa khử là phản ứng trong đó 1 nguyên tố trong 1 chất vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử. 11
- (1) 2H2O2 → 2H2O + O2 (nguyên tố O). (3) Cl2 + KOH → KCl + KClO + H2O. (nguyên tố Cl) (5) NO2 + H2O HNO3 + NO. (nguyên tố N) Câu 34: Chọn B. Số mol Ca(OH)2 = số mol CaCO3 max = a mol. Áp dụng biểu thức tính nhanh, nửa phải của đồ thị: n CaCO = 2n Ca(OH) n CO , thay số: 3 2 2 Ta có: 2b = 2a 0,06 b = 2a 0,08 a = 0,05 , b = 0,02. Câu 35 : Chọn C. Hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y : NaCl, KCl và HCl dư ; Khí Z gồm CO2 và O2. Phương pháp đường chéo với hỗn hợp Z: nZ = 0,135 O2: 0,025 mol CO2 : 0,11 mol Trong Y; NaCl (amol), KCl (amol) và HCl (amol) Bảo toàn khối lượng (36,5 + 74,5 +58,5)a = 50,85 a = 0,3 mol Bảo toàn nguyên tố nNa2O = ½ nNaCl = 0,15 mol nK2O = ½ nKCl = 0,15 mol nCO2 = 0,11 mol nO = 0,05 mol Bảo toàn Cl nHCl phản ứng = 0,3 + 0,3 = 0,6 mol nHCl ban đầu = 0,6 + 0,3 = 0,9 mol Bảo toàn khối lượng: m + 0,9 ×36,5 = 50,85 + 0,3 ×18 + 0,135 ×20,889 ×2 m = 29,04 gam. Câu 36 : Chọn A. Cách 1: Đặt a là số mol Gly ( C2H5NO2) và b là số mol Val (C5H11NO2) tạo nên hỗn hợp E Lượng oxi dùng để đốt E chính là lượng oxi dùng để đốt amino axit ban đầu: Số mol O2 = 2,25a + 6,75b = 0,99 (1) Bảo toàn nguyên tố N: 0,5a + 0,5b = 0,11 (2) Giải hệ ta có a = 0,11 = b a : b = 1:1 n Peptit X : x mol n O2 = 0,99 Cách 2: E + O2 CO2 + H2O + N2 12
- m Peptit Y : 3x mol nN2 = 0,11 Số liên kết peptit = n 1 + m 1 = 8 n + m = 10 mE + m = m + m + m O2 CO2 H2O N 2 mE = 46,48 + 0,11×28 – 0,99 × 32= 17,88 Ta có : xn + 3xm = 0,11× 2 n + m = 10 0, 22 − 10 x 0,11 xn + xm +2xm = 0,22 m = �m= −5 2x x Vì n, m là số nguyên dương và m
- n HNO 3 = 2,2875 mol Trong Z, sử dụng đường chéo NO : 0,05 mol N2O : 0,05 mol Trong dung dịch Y có thể có muối NH4NO3 Giả sử trong Y có NH4NO3 (amol) nNO 3 (Y) = (2,2875 – a – 0,05 – 0,05×2 ) = (2,1375 – a) mol Bảo toàn e :2,1375 – 2a = 8a + 0,05×3 + 0,05×8 + 0,7×2 a = 0,01875 mol Trong Y m (Al +Fe) trong Y = 30,5 g NH4+ : 0,01875 mol NO3 : 2,13750,01875 = 2,11875 M = 30,5 + 0,01875 ×18 + 2,11875 ×62 = 162,2 gam. Câu 40 : Chọn A. Trong G, dùng đường chéo NO2 (a mol) 13,42 30,58 N2O4 (b mol) 2,58 Ta có a : b = 1:1 và a + b = 0,06 a = 0,03; b = 0,03. Bảo toàn e:ne nhận = 0,09 mol nM = 0,09 n M = 18,67n ; khi n= 3 thì M = 56 (M là Fe). * Oxit sắt có chứa 27,59% oxi oxit là Fe3O4. * Cho Zn vào dung dịch B, Xảy ra phản ứng : 4Zn + NO3 + 7OH → 4ZnO4 + NH3 + 2H2O (1) Sau đó : Zn + 2OH → ZnO22 + H2 (2) nZn = 0,37 mol NH Bảo toàn nguyên tố : n 3 = 0,09 mol nZn (1) = 0,36 mol nZn (2) = 0,01 mol nH2 = 0,01 Thể tích H2 = 2,24 lit 14
- MA TRẬN ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2018 I. Kiến thức phân bố theo lớp: + Lớp 10: 0 câu, chiếm 0% + Lớp 11: 08 câu, chiếm 20% + Lớp 12: 32 câu, chiếm 80%. II. Ma trận đề thi: Chuyên đề Loại câu hỏi Mức độ câu hỏi Cấp độ nhận thức Tổng Lý Bài Dễ Trung Khó Biết Hiểu Vận Vận thuyế tập bình dụng dụng t cao 1. Hidrocacbon. 1 1 2 1 1 2 2.Dẫn xuất 1 1 1 1 halogen,AncolPhenol. 3. Anđehit, Xeton, 1 1 1 1 Axitcacboxxylic. 4. Este , Lipit. 2 2 1 1 2 1 1 2 4 5. Cacbohidrat. 1 1 1 1 6.Amin, amino axit, 2 2 1 1 2 1 1 1 1 4 protein . 7.Polime và vật liệu 1 1 1 1 polime. 8.Tổng hợp nội dung 3 2 1 3 1 1 1 2 1 5 kiến thức hóa học hữu cơ. 9.Sự điện li. 1 1 1 1 10.Nitơ, Photpho. 1 1 1 1 11.Cacbon, Silic. 1 1 1 1 12.Đại cương về kim 2 1 1 1 1 2 loại. 13.Kim loại kiềm kim 2 2 2 1 1 2 1 1 4 loại kiềm thổ nhôm và hợp chất. 14. Sắt, crom và hợp 2 2 2 2 2 1 1 4 chất. 15.Tổng hợp hóa học vô 5 2 1 5 1 1 3 2 1 7 cơ. 16.Hóa học với vấn đề 1 1 1 1 phát triển kinh tế xã 15
- hội môi trường Tổng (câu) 21 19 11 21 8 11 10 14 5 40 16
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn