intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Trần Hưng Đạo, Hà Nội - Mã đề 357

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

27
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Trần Hưng Đạo, Hà Nội - Mã đề 357 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Trần Hưng Đạo, Hà Nội - Mã đề 357

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI<br /> TRƯỜNG THPT<br /> TRẦN HƯNG ĐẠO – HÀ ĐÔNG<br /> (Đề thi có 4 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018<br /> Bài thi: KHTN; môn: Hóa học<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 357<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số BD: .............................<br /> (Cho nguyên tử khối: H=1, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Mg=24, Al=27, Si=28, P=31, S=32,<br /> Cl=35,5; K=39, Ca=40, Cr=52, Mn=55, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, I=127, Ba=137)<br /> Câu 41: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được<br /> <br /> các sản phẩm hữu cơ là<br /> A. CH3COONa vàC6H5ONa.<br /> B. CH3OHvàC6H5ONa.<br /> C. CH3COOHvàC6H5OH.<br /> D. CH3COOH vàC6H5ONa.<br /> Câu 42: Mưa axit chủ yếu là do những chất thải sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp<br /> nhưng không được xủ lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây?<br /> A. H2S, Cl2.<br /> B. CO2, SO2<br /> C. SO2, NO2.<br /> D. NH3, HCl.<br /> Câu 43: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là:<br /> A. etylaxetat.<br /> B. metylaxetat.<br /> C. metylpropionat.<br /> D. propylaxetat<br /> Câu 44: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 45: Người hút thuốc là nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất<br /> gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là :<br /> A. Mophin.<br /> B. Cafein.<br /> C. Nicotin<br /> D. Heroin.<br /> Câu 46: Công thức hóa học của sắt (III) hidroxit là:<br /> A. Fe(OH)3<br /> B. Fe2(SO4)3<br /> C. Fe3O4<br /> D. Fe2O3<br /> Câu 47: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là?<br /> A. tính axit.<br /> B. tính khử.<br /> C. tính oxi hóa.<br /> D. tính bazơ.<br /> Câu 48: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch?<br /> A. HCl.<br /> B. KNO3.<br /> C. AgNO3.<br /> D. FeSO4.<br /> Câu 49: Đồng phân của fructozơ là<br /> A. xenlulozơ<br /> B. Amilozơ<br /> C. Saccarozơ<br /> D. glucozơ<br /> Câu 50: Chất phản ứng được với cả hai dung dịch: NaOH và HCl là<br /> A. H2N-CH2-COOH. B. C2H5OH.<br /> C. CH3COOH.<br /> D. C2H6.<br /> Câu 51: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. sau phản ứng dung dịch có<br /> các muối:<br /> A. K2HPO4 và K3PO4<br /> B. KH2PO4 và K2HPO4<br /> C. KH2PO4 và K3PO4<br /> D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4<br /> 2+<br /> 2+<br /> 3+<br /> Câu 52: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg ,Pb , Fe ... Để<br /> xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta<br /> sử dụng chất nào sau đây ?<br /> A. KOH<br /> B. NaCl.<br /> C. Ca(OH)2.<br /> D. HCl.<br /> Câu 53: Để nhận biết ion NO3 người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng nhờ<br /> A. Phản ứng tạo ra dung dịch màu xanh và khí không mùi làm xanh quỳ tím ẩm<br /> B. Phản ứng tạo kết tủa màu xanh<br /> C. Phản ứng tạo dung dịch màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí<br /> D. Phản ứng tạo dung dịch màu vàng nhạt<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 54: Trong “Văn tế thập loại chúng sinh” thi hào Nguyễn Du đã viết: “Lập loè ngọn lửa<br /> <br /> ma trơi. Tiếng oan văng vẳng tối trời còn thương” Vậy khí nào tự bốc cháy tạo ra hiện tượng<br /> “ma trơi” mà nhà văn Nguyễn Du đã đề cập tới:<br /> A. H2S<br /> B. NH3<br /> C. CH4<br /> D. PH3 và P2H4<br /> Câu 55: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:<br /> Mẫu thử<br /> Thí nghiệm<br /> Hiện tượng<br /> X<br /> Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm<br /> Có màu tím<br /> Y<br /> Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để Tạo dung dịch màu xanh<br /> nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4<br /> lam<br /> Z<br /> T<br /> <br /> Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ).<br /> Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng<br /> Tác dụng với dung dịch I2 loãng<br /> <br /> Tạo kết tủa Ag<br /> Có màu xanh tím<br /> <br /> Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:<br /> A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.<br /> B. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.<br /> C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột<br /> D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.<br /> Câu 56: Cho dãy các chất: Ag, Fe3 O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được<br /> <br /> với dung dịch H2SO4 loãng là<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 57: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là<br /> A. điện phân dung dịch<br /> B. điện phân CaCl2 nóng chảy.<br /> C. nhiệt phân CaCl2.<br /> D. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.<br /> Câu 58: Tripeptit là hợp chất<br /> A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.<br /> B. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.<br /> C. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.<br /> D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.<br /> Câu 59: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?<br /> A. 3 chất.<br /> B. 1 chất<br /> C. 2 chất.<br /> D. 4 chất.<br /> Câu 60: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5và CH3COOCH3<br /> bằng dung dịch NaOH 2M đun nóng. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là<br /> A. 150 ml.<br /> B. 300 ml.<br /> C. 200ml.<br /> D. 400 ml.<br /> Câu 61: Nồng độ mol/l của ion kali và ion cacbonat có trong dung dịch K2CO3 0,05M lần lượt<br /> là:<br /> A. 0,05M ; 0,1M.<br /> B. 0,1M ; 0,05M.<br /> C. 0,05M ; 0,05M.<br /> D. 0,2M ; 0,3M.<br /> Câu 62: Khi thuỷ phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol; 3,02 gam natri linoleat<br /> (C17H31COONa) và m gam muối natri oleat (C17H33COONa). Giá trị của a là :<br /> A. 7,20gam.<br /> B. 3,94gam<br /> C. 6,08gam.<br /> D. 8,82gam.<br /> Câu 63: Khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí<br /> CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là<br /> A. 22 gam.<br /> B. 26 gam.<br /> C. 28 gam.<br /> D. 24 gam.<br /> Câu 64: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2.<br /> Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị.<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Soámol Al(OH)3<br /> <br /> 0,2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0,4<br /> <br /> 0,6<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> Soámol HCl<br /> <br /> Giá trị x, y lần lượt là:<br /> A. 0,3 và 0,5<br /> B. 0,3 và 0,8.<br /> C. 0,4 và 0,6<br /> D. 0,4 và 0,3.<br /> Câu 65: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát<br /> ra (ở đktc) là<br /> A. 0,672 lít.<br /> B. 0,448 lít.<br /> C. 0,224 lít.<br /> D. 0,336 lít.<br /> Câu 66: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị<br /> V là<br /> A. 4,48 lít.<br /> B. 3,36 lít.<br /> C. 2,52 lít.<br /> D. 1,26 lít.<br /> Câu 67: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và<br /> 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung<br /> dịch A là<br /> A. 200 ml.<br /> B. 100 ml.<br /> C. 600 ml.<br /> D. 300 ml.<br /> Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam một hợp chất hữu cơ X, người ta thu được 4,40 gam CO2<br /> và 1,80 gam H2O. Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ X là<br /> A. CH2O2<br /> B. CH2O2.<br /> C. CH2O.<br /> D. C2H4O.<br /> Câu 69: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra<br /> 0,336 lít khí H2(đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là<br /> A. 2,4gam.<br /> B. 2,85gam.<br /> C. 1,9gam.<br /> D. 3,8gam<br /> Câu 70: Cho 3,75 gam một hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức, mạch hở (khác HCHO)/ kế tiếp<br /> nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit fomic tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 16,2gam<br /> Ag. Hai anđehit đó là<br /> A. CH3CHO và C2H5CHO.<br /> B. CH3CHOvàC2H 3CHO.<br /> C. C2 H5CHOvàC3H7 CHO.<br /> D. C2H5CHO và C3H 5CHO<br /> Câu 71: Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, HCOOH, (CH3)2NH. Thuốc thử để nhận biết 3<br /> chất hữu cơ trên là<br /> A. quỳ tím.<br /> B. Dung dịch Br2<br /> C. dung dịch HCl.<br /> D. dung dịch NaOH.<br /> Câu 72: Để trung hòa 3,1 gam amin đơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin đó là<br /> A. CH5N.<br /> B. C3H7N<br /> C. C2H7N.<br /> D. C3H9N.<br /> Câu 73: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4. Khử m gam hỗn hợp X bằng khí CO dư (đun nóng) thu<br /> được 0,798m gam hỗn hợp kim loại. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 1 lượng dung dịch<br /> HCl lấy dư thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch<br /> AgNO3 dư thu được 427,44 gam kết tủa và V lít khí NO (đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp<br /> X tac dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,75V lít NO (đktc) (Biết trong các phản<br /> ứng ở trên sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO ). Giá trị của V gần nhất với<br /> A. 2,24<br /> B. 2,82<br /> C. 2,71<br /> D. 2,68<br /> Câu 74: Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al, trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho<br /> m gam X vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và 0,54 gam<br /> chất rắn không tan. Giá trị của m là.<br /> A. 3,90.<br /> B. 3,45.<br /> C. 5,27.<br /> D. 3,81.<br /> Câu 75: Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600ml dung<br /> dịch HNO3 1M đung nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 357<br /> <br /> (đktc) một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,92 gam<br /> kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong quá trình trên, sản<br /> phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là:<br /> A. 9,120<br /> B. 9,760<br /> C. 11,712<br /> D. 11,256<br /> Câu 76: X là hỗn hợp 2 este của cùng 1 ancol no, đơn chức và 2 axit no, đơn chức đồng đẳng<br /> kế tiếp. Đốt cháy hòan toàn 0,1 mol X cần 6,16 lít O2 (đktc). Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam<br /> dd NaOH 20% đến phản ứng hoàn toàn, rồi cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam chất rắn.<br /> Giá trị của m là:<br /> A. 7,5<br /> B. 13,5.<br /> C. 15<br /> D. 37,5<br /> Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu<br /> được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung<br /> dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2<br /> axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA< MB). Tỉ lệ gần nhất<br /> của a : b là<br /> A. 1,25<br /> B. 1,20<br /> C. 0,6<br /> D. 1,50<br /> Câu 78: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau<br /> khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong<br /> dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)<br /> A. 64,8.<br /> B. 59,4.<br /> C. 54,0.<br /> D. 32,4.<br /> Câu 79: Cho m(g) Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0.25 mol Cu(NO3)2, sau một thời<br /> gian thu được 19,44g kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4g bột<br /> sắt vào dd X, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được 9,36g kết tủa. Giá trị của m là:<br /> A. 4,64g<br /> B. 4,32g<br /> C. 5,28g<br /> D. 4,8g<br /> Câu 80: X, Y, Z  M X  M Y  M Z  là ba peptit mạch hở được tạo từ các α-aminoaxit như<br /> glyxin, alanin, valin; Y không có đồng phân. Hỗn hợp H chứa X, Y, Z (số mol X chiếm 75%<br /> số mol H). Đốt cháy hết 81,02 gam H trong oxi dư, thu được 0,51 mol N2. Đun nóng cùng<br /> lượng H trên trong dung dịch chứa KOH 1,4M và NaOH 2,1M, kết thúc phản ứng thu được<br /> 129,036 gam chất rắn T có chứa 3 muối và số mol muối của alanin bằng 0,22 mol. Đốt cháy<br /> hoàn toàn lượng rắn T trên thì thu được 70,686 gam muối cacbonat trung hòa. Biết tổng số<br /> nguyên tử oxi trong H bằng 14. % khối lượng Z trong hỗn hợp H gần nhất với giá trị<br /> A. 9%.<br /> B. 12%.<br /> C. 21%.<br /> D. 19%,<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 357<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2