SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM<br />
TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ TNPT<br />
NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
<br />
MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 12<br />
(Thời gian: 50 phút, không tính thời gian giao đề)<br />
<br />
Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: --------------(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)<br />
MÃ ĐỀ THI 018<br />
Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg= 24; Al=27; P= 31; S= 32; Cl=35,5;<br />
K=39; Ca=40; Cr= 52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137<br />
Câu 1: Cho m gam Na tan hết vào 100ml dung dịch gồm H2 SO4 0,5M và HCl 1M thu được 4,48<br />
<br />
lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được là<br />
A. 20,95<br />
B. 17,55<br />
C. 12,95<br />
D. 18,55<br />
Câu 2: Phát biểu đúng là<br />
A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.<br />
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.<br />
C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối<br />
và ancol.<br />
D. Thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.<br />
Câu 3: Để diều chế sắt trong công nghiệp người ta dùng phương pháp nào trong các phương<br />
pháp sau:<br />
A. Mg tác dụng vơi FeCl2<br />
B. Khử Fe2O3 bằng Al<br />
C. Điện phân dung dịch FeCl2<br />
D. Khử Fe2O3 bằng CO<br />
Câu 4: Những dụng cụ nấu cá thường để lại mùi tanh. Chất tốt nhất để khử mùi tanh đó là (biết<br />
mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số chất khác):<br />
A. giấm<br />
B. xô đa (Na2CO3).<br />
C. rượu<br />
D. xà phòng<br />
Câu 5: Cho 1,58 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với dung dịch CuCl2 đến khi kết thúc<br />
phản ứng, thu được dung dịch Z và 1,92 gam chất rắn T. Cho Z tác dụng với NaOH dư, rồi lấy<br />
kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 0,7 gam chất rắn F gồm 2 oxit<br />
kim loại. Phần trăm khối lượng Mg trong X là<br />
A. 11,39%.<br />
B. 24,56%.<br />
C. 75,44%<br />
D. 88,61%.<br />
Câu 6: Cho dung dịch chứa 0,5 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl2 rồi để trong<br />
không khí đến phản ứng hoàn toàn thì lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam?<br />
A. 17,2.<br />
B. 10,3.<br />
C. 8,6.<br />
D. 20,6.<br />
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn<br />
hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá<br />
trị của m là<br />
A. 17,28.<br />
B. 19,44.<br />
C. 21,60.<br />
D. 18,90.<br />
Câu 8: X là một Tetrapeptit cấu tạo từ Aminoacid Y, trong phân tử Y có 1 nhóm(-NH2), 1 nhóm<br />
(-COOH) ,no, mạch hở. TrongY, Oxi chiếm 42,67% khối lượng. Thủy phân m gam X trong môi<br />
trường acid thì thu được 28,35(g) tripeptit; 79,2(g) đipeptit và 101,25(g) Y. Giá trị của m là?<br />
A. 258,3.<br />
B. 202,95.<br />
C. 405,9.<br />
D. 184,5.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 018<br />
<br />
Câu 9: Đun nóng dung dịch chứa 0,1 mol saccarozơ và 0,1 mol glucozơ với dung dịch H2 SO4<br />
<br />
loãng dư cho đến khi phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn rồi trung hòa axit bằng kiềm, sau đó<br />
thực hiện phản ứng tráng gương với AgNO3 dư. Khối lượng Ag thu được sau phản ứng là:<br />
A. 21,6g.<br />
B. 32,4g<br />
C. 43,2g<br />
D. 64,8g<br />
Câu 10: Khi làm thí nghiệm với các chất sau X, Y, Z, T ở dạng dung dịch nước của chúng thấy<br />
có các hiện tượng sau: Chất X tan tốt trong dung dịch HCl và tạo kết tủa trắng với dung<br />
dịchbrom. Chất Y và Z đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Chất T và Y đều tạo<br />
kết tủa khi đun nóng với dung dịch AgNO3/NH3. Các chất X, Y, Z, T đều không làm đổi mày<br />
quỳ tím.<br />
A. anilin, glucozơ, etylen glicol,metanol.<br />
B. anilin, fructozơ, glixerol,metanal<br />
C. phenol, glucozơ, glixerol,etanal.<br />
D. phenol, fructozơ, etylen glicol,metanal.<br />
Câu 11: Xà phòng hoá 8,6 kg chất béo bằng 1,2 kg NaOH và thu được 0,92 kg glixerol và muối<br />
của các axit béo. Khối lượng phân tử trung bình của các axit béo là<br />
A. 301 đvC<br />
B. 231<br />
C. 274 đvC<br />
D. 234 đvC<br />
Câu 12: Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo :<br />
A. Tơ tằm.<br />
B. Tơ visco.<br />
C. Nilon -6,6.<br />
D. Tơ capron.<br />
Câu 13: Có 4 dung dịch sau: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng thêm hoá chất nào sau đây<br />
để phân biệt 4 dung dịch trên?<br />
A. Dung dịch BaCl2.<br />
B. Dung dịch phenolphtalein.<br />
C. Dung dịch NaHCO3.<br />
D. Qùi tím.<br />
Câu 14: Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư<br />
chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O, và khí N2.<br />
A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.<br />
B. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.<br />
C. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi.<br />
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.<br />
Câu 15: Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang<br />
động hàng triệu năm.Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là<br />
A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O B. CaO + CO2 → CaCO3<br />
C. Ca(OH)2 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 D. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2<br />
Câu 16: Có 4 chất lỏng : Glixerol(1), phenol(2), benzen(3), ancol anlylic(4). Các thí nghiệm cho<br />
kết quả sau:<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
Dd Br2<br />
Phản ứng<br />
không<br />
Phản ứng<br />
không<br />
NaOH<br />
Phản ứng<br />
không<br />
không<br />
không<br />
Cu(OH)2<br />
không<br />
Phản ứng<br />
không<br />
không<br />
Kết quả nào sau đây phù hợp ?<br />
A. A(2); B(3); C(1); D(4).<br />
B. A(1); B(2); C(3); D(4).<br />
C. A(2); B(1); C(4); D(3).<br />
D. A(4); B(3); C(2); D(1).<br />
Câu 17: Giả sử cho 7,28 gam bột Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi phản ứng kết<br />
thúc, lọc bỏ chất rắn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />
A. 31,46 gam.<br />
B. 25,88 gam.<br />
C. 18 gam.<br />
D. 24,2 gam.<br />
Câu 18: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình<br />
bên(số liệu tính theo đơn vị mol).Nồng độ % chất tan trong dung dịch sau phản ứng là :<br />
A. 34,05%<br />
B. 35,40%<br />
C. 45,30%<br />
D. 30,45%<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 018<br />
<br />
n<br />
<br />
0,8<br />
<br />
1,2<br />
<br />
n CO2<br />
<br />
Câu 19: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất vừa tác dụng với<br />
<br />
dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl. Trong X có thành phầnn các nguyên tố C, H, N lần lượt là<br />
40,449%; 7,865%; 15,73% và còn lại là oxi. Còn khi cho 4,45 gam X phản ứng với dung dịch<br />
NaOH (vừa đủ) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là<br />
A. CH2=CH COONH4.<br />
B. H2NCOOCH2CH3.<br />
C. H2NCH2COOCH3.<br />
D. H2NC2H4COOH.<br />
Câu 20: Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch Cr2(SO4)3 đến dư, hiện tượng quan sát được là<br />
A. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lam.<br />
B. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám.<br />
C. xuất hiện kết tủa keo màu vàng.<br />
D. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu lục.<br />
Câu 21: Có 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Có thể<br />
dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?<br />
A. Dung dịch AgNO3.<br />
B. Dung dịch HCl.<br />
C. Dung dịch NaOH<br />
D. Dung dịch Na2SO4.<br />
Câu 22: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau bằng<br />
dung dịch NaOH thu được 11,08 gam hỗn hợp muối; 5,56 gam hỗn hợp ancol. CTCT của 2 este<br />
là:<br />
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.<br />
B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.<br />
C. HCOOC2H5 và C2H5COOCH3.<br />
D. HCOOCH3 và C2H5COOCH3.<br />
Câu 23: Cho m gam Fe tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp HCl và FeCl3 thu được dung dịch X<br />
chỉ chứa một muối duy nhất và 5,6 lít H2 ( đktc ). Cô cạn dung dịch X thu được 85,09 gam muối<br />
khan. m nhận giá trị nào ?<br />
A. 14<br />
B. 20,16<br />
C. 23,52<br />
D. 21,84<br />
Câu 24: Chia m gam nhôm thành 2 phần bằng nhau<br />
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;<br />
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản<br />
phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là :<br />
A. x = 2y.<br />
B. x = y.<br />
C. x = 4y<br />
D. y = 2x.<br />
Câu 25: Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử. Công thức phân tử của este có thể<br />
<br />
là:<br />
A. C4H8O2<br />
B. C3H4O2.<br />
C. C4H6O2<br />
Câu 26: Từ glucoz, điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây :<br />
<br />
D. C3H6O2<br />
<br />
glucoz → rượu etylic → butadien-1,3 → cao su buna.<br />
Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4kg cao su thì khối lượng glucoz<br />
cần dùng là :<br />
A. 81kg.<br />
B. 96kg.<br />
C. 144kg<br />
D. 108kg.<br />
Câu 27: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?<br />
+<br />
<br />
CH3COO + H+.<br />
A. Na2SO4 <br />
B. CH3COOH <br />
2Na + SO 24 .<br />
<br />
2+<br />
2+<br />
C. Ba(OH)2 <br />
D. Mg(OH)2 <br />
Ba + 2OH .<br />
Mg + 2OH .<br />
Câu 28: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua),<br />
H2N–CH2CH2CH(NH2)COOH, ClH3N–CH2COOH, H2N–CH2COONa,<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 018<br />
<br />
HOOC–CH2CH2CH(NH2)COOH. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 3.<br />
Câu 29: Đốt cháy hỗn hợp khí X gồm 1 ankan T và 1 ankin Z, được 16,8 lít CO2 (đkC) và 13,5<br />
<br />
gam H2O. % về thể tích của T và Z trong lần lượt là:<br />
A. 50% và 50%<br />
B. 40% và 60% .<br />
C. 30% và 70%<br />
D. 60% và 40%<br />
Câu 30: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ,<br />
đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối<br />
khan thu được là bao nhiêu ?<br />
A. Na3PO4 và 50,0g<br />
B. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g<br />
C. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g<br />
D. Na2HPO4 và 15,0g<br />
Câu 31: Cho 13,5 gam hỗn hợp Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2 SO4 loãng nóng<br />
trong điều kiện không có không khí, thu được dung dịch X và 7,84 lít khí hidro (ở đktc). Cô cạn<br />
dung dịch X trong điều kiện không có không khí thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />
A. 48,8.<br />
B. 47,1.<br />
C. 45,5.<br />
D. 42,6.<br />
Câu 32: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và<br />
hai kim loại trong Y lần lượt là:<br />
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu<br />
B. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag<br />
C. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.<br />
D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe<br />
Câu 33: Cho từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H2 SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch<br />
Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là<br />
A. 1,68 lít.<br />
B. 3,36 lít.<br />
C. 2,24 lít.<br />
D. 4,48 lít.<br />
Câu 34: Cho 0,2 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH<br />
dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là<br />
A. 18,4 g.<br />
B. 9,2 g.<br />
C. 14,4 g.<br />
D. 27,6 g.<br />
Câu 35: Hợp chất nào sau đây nguyên tố cacbon có số oxi hóa cao nhất?<br />
A. Na2CO3.<br />
B. CO.<br />
C. CH4.<br />
D. Al4C3.<br />
Câu 36: Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hoá học nào sau đây?<br />
A. Nhiệt phân AgNO3<br />
B. Nhiệt phân NH4NO3<br />
C. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin.<br />
D. Nhiệt phân NH4NO2<br />
Câu 37: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số<br />
chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là<br />
A. 3.<br />
B. 5.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 38: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy<br />
1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung<br />
dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa.<br />
Giá trị của a, m tương ứng là<br />
A. 0,04 và 4,8.<br />
B. 0,08 và 4,8.<br />
C. 0,07 và 3,2.<br />
D. 0,14 và 2,4.<br />
2 2<br />
6 2<br />
6 2<br />
Câu 39: Cấu hình electron của X: 1s 2s 2p 3s 3p 4s Vậy vị trí của X trong bảng tuần hoàn là<br />
A. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIA.<br />
B. ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.<br />
C. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA.<br />
D. ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.<br />
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các<br />
thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)<br />
A. C4H9N<br />
B. C2H7N<br />
C. C3H9N<br />
D. C3H7N<br />
----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 018<br />
<br />