THẦY LÊ VĂN NAM (079.700.4102)<br />
<br />
Đề số 1:<br />
<br />
ÔN TẬP TỔNG QUÁT<br />
Nội dung bao gồm trong 5 trang<br />
<br />
Thời gian ôn tập: 45 phút<br />
<br />
LỚP 11:<br />
Câu 1: Theo thuyết A – rê – ni – ut, kết luận nào sao đây là đúng ?<br />
A. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation OH – trong nước là axit<br />
B. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H + trong nước là axit.<br />
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H + trong nước là bazơ.<br />
D. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation kim loại và anion gốc axit trong<br />
nước là axit.<br />
Câu 2: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:<br />
A. Oxit cacbon<br />
B. Oxit nitơ.<br />
C. Nước.<br />
D. Không có khí gì sinh ra<br />
Câu 3: Pha loãng dung dịch HCl có pH = 3 bao nhiêu lần để được dung dịch mới có<br />
pH = 4 ?<br />
A. 5.<br />
B. 4.<br />
C. 9.<br />
D. 10.<br />
Câu 4: Hòa tan 14,2 gam P2O5 vào m gam dung dịch H3PO4 35%, thu được dung<br />
dịch H3PO4 có nồng độ là 50%. Giá trị của m là:<br />
A. 17,99 gam.<br />
B. 47,3 gam.<br />
C. 83,3 gam.<br />
D. 58,26 gam.<br />
Câu 5: Cho 5,6 lít CO2 (đktc) đi qua 164 ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,22 g/ml)<br />
thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?<br />
A. 26,5 gam.<br />
B. 15,5 gam.<br />
C. 46,5 gam.<br />
D. 31 gam.<br />
Câu 6: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng:<br />
t<br />
A. C O2 <br />
CO2<br />
<br />
B. C 2CuO t 2Cu CO<br />
<br />
t<br />
C. 3C 4Al <br />
Al4C3<br />
<br />
D. C H2O t<br />
CO H2<br />
<br />
o<br />
<br />
o<br />
<br />
o<br />
<br />
o<br />
<br />
Câu 7: Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?<br />
A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6.<br />
B. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.<br />
C. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl.<br />
D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.<br />
Câu 8: Một chất hữu cơ A có 51,3% C, 9,4% H, 12% N, 27,3% O về khối lượng. Tỉ<br />
khối hơi của A so với không khí là 4,034. CTPT của A là:<br />
A. C5H12O2N.<br />
B. C5H11O2N.<br />
C. C5H11O3N.<br />
D. C5H10O2N.<br />
<br />
3<br />
<br />
THẦY LÊ VĂN NAM (079.700.4102)<br />
<br />
Câu 9: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng<br />
83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1 : 1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ<br />
thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là:<br />
A. 3 – metylpentan.<br />
B. 2,3 – đimetylbutan.<br />
C. 2 – metylpropan.<br />
D. butan.<br />
Câu 10: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis – trans) ?<br />
(I). CH3CH = CH2 (II). CH3CH = CHCl<br />
(III). CH3CH = C(CH3)2<br />
(IV). C2H5 – C(CH3) = C(CH3) – C2H5<br />
(V). C2H5 – C(CH3) = CCl – CH3<br />
A. (I), (IV), (V).<br />
B. (II), (IV), (V).<br />
C. (III), (IV).<br />
D. (II), III, (IV), (V).<br />
Câu 11: Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm etan, propan và propen qua dung dịch brom<br />
dư, thấy khối lượng bình brom tăng 4,2 gam. Lượng khí còn lại đem đốt cháy<br />
hoàn toàn thu được 6,48 gam nước. Vậy % thể tích etan, propan và propen lần<br />
lượt là:<br />
A. 30%, 20%, 50%.<br />
B. 20%, 50%, 30%.<br />
C. 50%, 20%, 30%.<br />
D. 20%, 30%, 50%.<br />
Câu 12: Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2 gam hỗn<br />
hợp gồm anđehit, axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra<br />
3,36 lít H2 (ở đktc). Phần trăm ancol bị oxi hoá là :<br />
A. 25%.<br />
B. 50%.<br />
C. 75%.<br />
D. 90%.<br />
<br />
LỚP 12:<br />
Câu 13: Mệnh đề không đúng là:<br />
A. CH3CH2COOCH = CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và<br />
muối.<br />
B. CH3CH2COOCH = CH2 có thể trùng hợp tạo polime.<br />
C. CH3CH2COOCH = CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 = CHCOOCH3.<br />
D. CH3CH2COOCH = CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.<br />
Câu 14: Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau<br />
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối<br />
lượng là:<br />
A. 3,28 gam.<br />
B. 8,56 gam.<br />
C. 8,2 gam.<br />
D. 10,4 gam.<br />
Câu 15: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:<br />
A. glixerol, axit axetic, glucozơ.<br />
B. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.<br />
C. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.<br />
D. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic<br />
4<br />
<br />
THẦY LÊ VĂN NAM (079.700.4102)<br />
<br />
Câu 16: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường<br />
axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch X. Cho AgNO3 trong dung dịch NH3 vào<br />
dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng bạc thu được là:<br />
A. 16,0 gam.<br />
B. 7,65 gam.<br />
C. 13,5 gam.<br />
D. 6,75 gam.<br />
Câu 17: Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?<br />
A. CH3NH3Cl và CH3NH2.<br />
B. CH3NH2 và H2NCH2COOH.<br />
C. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5.<br />
D. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.<br />
Câu 18: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng:<br />
A. 15,73%.<br />
B. 12,96%.<br />
C. 15,05%.<br />
D. 18,67%.<br />
Câu 19: Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin và propylamin có tổng khối lượng<br />
21,6 gam là và tỉ lệ về số mol là 1 : 2 : 1. Cho hỗn hợp X trên tác dụng hết với<br />
dung dịch HCl thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối?<br />
A. 36,2 gam.<br />
B. 39,12 gam.<br />
C. 43,5 gam.<br />
D. 40,58 gam.<br />
Câu 20: Cho hỗn hợp 2 aminoaxit no chứa 1 chức axit và 1 chức amino tác dụng với<br />
110 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong<br />
X, cần dùng 140 ml dung dịch KOH 3M. Tổng số mol 2 aminoaxit là:<br />
A. 0,1.<br />
B. 0,2.<br />
C. 0,3.<br />
D. 0.4.<br />
Câu 21: Tơ nilon – 6,6 là sản phẩm trùng ngưng của :<br />
A. axit ađipic và glixerol.<br />
B. axit ađipic và etylen glicol.<br />
C. axit ađipic và hexametylen điamin.<br />
D. etylen glicol và hexametylen điamin.<br />
Câu 22: Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt<br />
luyện?<br />
®pnc<br />
4Al 3O 2 .<br />
A. 2Al 2 O3 <br />
<br />
t<br />
B. CO CuO <br />
Cu CO2 .<br />
<br />
®pnc<br />
Cu Cl 2 .<br />
C. CuCl 2 <br />
<br />
MgSO 4 Fe.<br />
D. Mg FeSO 4 <br />
<br />
o<br />
<br />
Câu 23: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư<br />
hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là<br />
A. 0,448.<br />
B. 0,112.<br />
C. 0,224.<br />
D. 0,560.<br />
Câu 24: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim<br />
loại M là:<br />
A. Na.<br />
B. Ca.<br />
C. Mg.<br />
D. K.<br />
Câu 25: Nhúng thanh Zn nặng 100 gam vào 400 ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO3)3<br />
0,5M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau một thời gian nhấc thanh Zn ra cân lại thấy nặng<br />
5<br />
<br />
THẦY LÊ VĂN NAM (079.700.4102)<br />
<br />
91,95 gam. Biết các kim loại sinh ra bám hết vào thanh Zn. Tổng khối lựơng<br />
muối có trong dung dịch sau khi nhấc thanh Zn ra gần nhất với:<br />
A. 94.<br />
B. 95.<br />
C. 96.<br />
D. 97.<br />
Câu 26: Cho dãy chuyển hóa sau:<br />
CO2 H2 O<br />
NaOH<br />
X <br />
Y <br />
X<br />
<br />
Công thức của X là:<br />
A. Na2O.<br />
B. NaOH.<br />
C. Na2CO3.<br />
D. NaHCO3.<br />
Câu 27: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:<br />
A. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).<br />
B. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).<br />
C. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.<br />
D. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.<br />
Câu 28: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?<br />
A. Đá vôi (CaCO3).<br />
B. Vôi sống (CaO).<br />
C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).<br />
D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).<br />
Câu 29: Hoà tan 174 gam hỗn hợp M2CO3 và M2SO3 (M là kim loại kiềm) vào dung<br />
dịch HCl dư. Toàn bộ khí CO2 và SO2 thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml<br />
dung dịch NaOH 3M. Kim loại M là:<br />
A. Li.<br />
B. Na.<br />
C. K.<br />
D. Rb.<br />
Câu 30: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với<br />
dung dịch HCl dư thu được 55,5 gam muối khan. Kim loại kiềm thổ là<br />
A. Ca.<br />
B. Sr.<br />
C. Ba.<br />
D. Mg.<br />
Câu 31: Cho 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M;<br />
sau khi các phản ứng kết thúc thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là:<br />
A. 75.<br />
B. 150.<br />
C. 300.<br />
D. 200.<br />
Câu 32: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)3, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí<br />
đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là:<br />
A. Fe3O4.<br />
B. Fe.<br />
C. FeO.<br />
D. Fe2O3.<br />
Câu 33: Để thu được 78 gam Cr từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (H = 90%) thì<br />
khối lượng nhôm tối thiểu là :<br />
A. 12,5 gam.<br />
B. 27 gam.<br />
C. 45,0 gam.<br />
D. 12,2 gam<br />
Câu 34: Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào<br />
được coi là năng lượng sạch?<br />
A. Điện hạt nhân, năng lượng thuỷ triều.<br />
B. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa điện.<br />
C. Năng lượng gió, năng lượng thuỷ triều.<br />
D. Năng lượng Mặt Trời, năng lượng hạt nhân.<br />
6<br />
<br />
THẦY LÊ VĂN NAM (079.700.4102)<br />
<br />
Câu 35: Có 4 dung dịch: Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng một dung<br />
dịch nào sau đây để phân biệt các chất trong các dung dịch trên ?<br />
A. H2SO4.<br />
B. NaCl.<br />
C. K2SO4.<br />
D. Ba(OH)2.<br />
Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2<br />
0,75M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là<br />
A. 1,0.<br />
B. 7,5.<br />
C. 5,0.<br />
D. 15,0.<br />
Câu 37: Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí Z trong phòng thí nghiệm:<br />
<br />
Z là khí nào?<br />
A. SO2.<br />
B. NH3.<br />
C. CO2.<br />
D. Cl2.<br />
Câu 38: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn<br />
chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt<br />
cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam CO2. Mặt khác đun nóng a gam X<br />
với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp<br />
20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y.<br />
Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử<br />
khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là<br />
A. 7,09.<br />
B. 5,92.<br />
C. 6,53.<br />
D. 5,36.<br />
Câu 39: Khi thủy phân không hoàn toàn một peptit X có khối lượng phân tử là 293<br />
g / mol và chứa 14,33% N (theo khối lượng) thu được 2 peptit Y và Z. Cho 0,472<br />
gam Y phản ứng vừa hết với 18 ml dung dịch HCl 0,222 M. Nếu cho 0,666 gam<br />
peptit Z phản ứng vừa hết với14,7 ml dung dịch NaOH 1,6% (khối lượng riêng<br />
là 1,022 g / ml). Cấu tạo có thể có của X là:<br />
A. Phe – Ala – Gly hoặc Ala – Gly – Phe.<br />
B. Phe – Gly – Ala hoặc Ala – Gly – Phe.<br />
C. Ala – Phe – Gly hoặc Gly – Phe – Ala.<br />
D. Phe – Ala – Gly hoặc Gly – Ala – Phe.<br />
Câu 40: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện không có không khí, hiệu<br />
suất 100%) với 9,66 gam hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt, thu được hỗn hợp<br />
rắn Y. Hòa tan Y bằng dung dịch NaOH dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn<br />
7<br />
<br />