intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

51
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> -----------<br /> <br /> KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC<br /> Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm 04 trang.<br /> ———————<br /> Mã đề thi<br /> 485<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:<br /> H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P=31; S = 32;Si = 28; Cl<br /> = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba =<br /> 137; Pb = 207; I=127<br /> Câu 41: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm và dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá?<br /> A. Ag.<br /> B. Fe.<br /> C. Cu.<br /> D. Al.<br /> Câu 42: Kim loại nào sau đây dùng làm đồ trang sức và bảo vệ sức khỏe?<br /> A. Ag.<br /> B. Fe.<br /> C. Au.<br /> D. Cu.<br /> Câu 43: Dung dịch glyxin (axit α-aminoaxetic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?<br /> A. NaCl.<br /> B. NaNO3<br /> C. KNO3.<br /> D. HCl.<br /> Câu 44: Kim loại nào sau đây có màu trắng hơi xám?<br /> A. Fe.<br /> B. Cu.<br /> C. Au.<br /> D. Ag.<br /> Câu 45: Trilinolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của trilinolein là<br /> A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.<br /> Câu 46: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy,<br /> sợi,... Công thức của natri cacbonat là<br /> A. NaNO3.<br /> B. NaCl.<br /> C. NaHCO3.<br /> D. Na2CO3.<br /> Câu 47: Dung dịch K2CrO4 có màu gì?<br /> A. Màu lục thẫm.<br /> B. Màu đỏ thẫm.<br /> C. Màu da cam.<br /> D. Màu vàng.<br /> Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?<br /> A. Glucozơ.<br /> B. Xenlulozơ.<br /> C. Saccarozơ.<br /> D. Tinh bột.<br /> Câu 49: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, nặng hơn không khí. Khí X gây hiệu ứng nhà kính,<br /> làm cho trái đất nóng lên. Chất X là<br /> A. NO2.<br /> B. SO2.<br /> C. CO2.<br /> D. NH3.<br /> Câu 50: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ca2  CO32 <br />  CaCO3  ?<br /> A. CaCl2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl.<br /> B. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O.<br /> C. Ca(HCO3)2 + NaOH  CaCO3 + NaHCO3 + H2O.<br /> D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3  2NH3 + CaCO3 + 2H2O.<br /> Câu 51: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime<br /> có mạch không phân nhánh là<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 52: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?<br /> A. Cs.<br /> B. Li.<br /> C. Na.<br /> D. K.<br /> Câu 53: Chất có nhiều trong quả chuối xanh là<br /> A. saccarozơ.<br /> B. tinh bột.<br /> C. fructozơ.<br /> D. glucozơ.<br /> Câu 54: Este metyl axetat có công thức phân tử là<br /> A. C3H6O2.<br /> B. C4H8O2.<br /> C. C4H6O2.<br /> D. C5H10O2.<br /> Câu 55: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?<br /> A. K.<br /> B. Zn.<br /> C. Ba.<br /> D. Al.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 56: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là<br /> CH2<br /> <br /> CH2<br /> <br /> n<br /> <br /> A. polistiren<br /> B. polietilen.<br /> C. poli(metyl metacrylat).<br /> D. poli(vinyl clorua).<br /> Câu 57: Để đảm bảo an toàn, người làm thí nghiệm không được trực tiếp cầm ống nghiệm bằng tay mà<br /> phải dùng kẹp gỗ (được mô tả như hình vẽ). Kẹp ống nghiệm ở vị trí nào là đúng?<br /> <br /> A. Kẹp ở 1/3 từ miệng ống nghiệm xuống.<br /> B. Kẹp ở giữa ống nghiệm.<br /> C. Kẹp ở 1/3 từ đáy ống nghiệm lên.<br /> D. Kẹp ở gần miệng ống nghiệm.<br /> Câu 58: Người ta dùng glucozơ để tráng ruột phích. Trung bình cần dùng 0,75 gam glucozơ cho một ruột<br /> phích. Tính khối lượng Ag có trong ruột phích biết hiệu suất phản ứng là 80%.<br /> A. 0,9.<br /> B. 0,72.<br /> C. 0,36.<br /> D. 0,45.<br /> Câu 59: Cho 7,8 gam kali tác dụng với 1 lít dung dịch HCl 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và<br /> V lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br /> A. 14,9.<br /> B. 5,85.<br /> C. 7,45.<br /> D. 13,05.<br /> Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6<br /> gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch<br /> chứa b gam muối. Giá trị của b là<br /> A. 35,60.<br /> B. 40,40.<br /> C. 36,72.<br /> D. 31,92.<br /> Câu 61: Cho 20,55 gam Ba vào lượng dư dung dịch MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu<br /> được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br /> A. 43,65.<br /> B. 34,95.<br /> C. 8,70.<br /> D. 3,60.<br /> Câu 62: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M,<br /> thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là<br /> A. 35,46.<br /> B. 19,70.<br /> C. 39,40.<br /> D. 29,55.<br /> Câu 63: Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản<br /> ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là<br /> A. 19,05.<br /> B. 19,45.<br /> C. 20,25.<br /> D. 8,4.<br /> Câu 64: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ, thu<br /> được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là<br /> A. 19,98.<br /> B. 33,3.<br /> C. 13,32.<br /> D. 15,54.<br /> Câu 65: Hợp chất X có công thức phân tử C5 H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một<br /> anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 3.<br /> Câu 66: Hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch<br /> HCl, thu được 2,98 gam muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là:<br /> A. 0,04 mol và 0,3M. B. 0,02 mol và 0,1M.<br /> C. 0,06 mol và 0,3M.<br /> D. 0,04 mol và 0,2M.<br /> Câu 67: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu<br /> diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Giá trị gần nhất của a là<br /> A. 150.<br /> B. 185.<br /> C. 175.<br /> D. 210.<br /> Câu 68: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt<br /> nhưng không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X,<br /> Y lần lượt là:<br /> A. glucozơ và xenlulozơ.B. glucozơ và tinh bột. C. fructozơ và tinh bột. D. fructozơ và xenlulozơ.<br /> Câu 69: Cho các phát biểu sau:<br /> (a) Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm<br /> thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước.<br /> (b) Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ.<br /> (c) Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.<br /> (d) Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn<br /> hoá học.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 70: Cho các phát biểu sau:<br /> (a) Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.<br /> (b) Dùng Mg để chế tạo các hợp kim nhẹ và bền như Đuyra,…<br /> (c) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn, thu được dung dịch chứa NaOH.<br /> (d) Làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng bằng phương pháp hóa học hoặc phương pháp<br /> trao đổi ion.<br /> (e) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ<br /> nóng chảy giảm dần.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 5.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 71: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:<br /> Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước<br /> 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm<br /> lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.<br /> Phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.<br /> B. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.<br /> C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.<br /> D. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.<br /> Câu 72: Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn<br /> hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn<br /> Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol<br /> HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối<br /> của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là<br /> A. 32.<br /> B. 31.<br /> C. 27.<br /> D. 28.<br /> Câu 73: Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:<br /> Thí nghiệm 1: Hòa tan X, Y trong dung dịch HCl loãng, dư, thu được V1 lít khí.<br /> Thí nghiệm 2: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaNO3 loãng, dư, thu được V2 lít khí.<br /> Thí nghiệm 3: Hòa tan X, Y trong dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được V3 lít khí.<br /> Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; V2 < V1 = V3; các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp<br /> suất. Hai chất X, Y lần lượt là:<br /> A. FeCO3, NaHCO3.<br /> B. FeCO3, NaHSO4.<br /> C. CaCO3, NaHSO4.<br /> D. FeCl2, NaHCO3.<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 74: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X và hai este Y, Z, đều mạch hở (trong đó, X và Y là<br /> đồng phân cấu tạo của nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 1,2 mol oxi, thu được CO2 và 1,1<br /> mol H2O. Mặt khác, cho 7,72 gam E tác dụng vừa đủ với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch<br /> hỗn hợp muối và ancol đơn chức. Phần trăm khối lượng của Z trong E là<br /> A. 16,67%.<br /> B. 61,14%.<br /> C. 33,33%.<br /> D. 44,44%.<br /> Câu 75: Điện phân điện cực trơ màng ngăn xốp, dung dịch X chứa a gam Cu(NO3)2 và b gam NaCl đến<br /> khi có khí thoát ra ở cả 2 điện cực thì dừng lại, thu được dung dịch Y và 0,51 mol khí Z. Dung dịch Y hòa<br /> tan tối đa 12,6 gam Fe giải phóng NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch T. Dung dịch T cho kết tủa<br /> với dung dịch AgNO3. Tổng giá trị của (a + b) là<br /> A. 147,5.<br /> B. 171,525.<br /> C. 135,36.<br /> D. 166,2.<br /> Câu 76: Cho các phát biểu sau:<br /> (a) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.<br /> (b) Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong nho chín.<br /> (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.<br /> (d) Polime có nhiều ứng dụng như làm các vật liệu polime phục vụ cho sản xuất và đời sống: Chất dẻo,<br /> tơ sợi, cao su, keo dán.<br /> (e) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.<br /> (g) Các amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-aminaxit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại<br /> protein của cơ thể.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 77: Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C2H8N2O3) và Z (C2H8N2O4). Trong đó, Y là muối của amin, Z là<br /> muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol<br /> khí và m gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 20,10.<br /> B. 28,60.<br /> C. 26,15.<br /> D. 30,40.<br /> Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 5,28 gam CO2.<br /> Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là<br /> A. 1,52.<br /> B. 3,00.<br /> C. 1,50.<br /> D. 2,00.<br /> Câu 79: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH<br /> 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam<br /> chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat<br /> khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối<br /> trong Y có giá trị gần nhất với<br /> A. 97,5.<br /> B. 85,0.<br /> C. 67,5.<br /> D. 80,0.<br /> Câu 80: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br /> (a) Nhiệt phân AgNO3.<br /> (b) Nung FeS2 trong không khí.<br /> (c) Dẫn khí CO (dư) qua bột MgO nóng.<br /> (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.<br /> (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).<br /> (h) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.<br /> Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là<br /> A. 5.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> --------------------------------------------------------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2