SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC<br />
<br />
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019<br />
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC - LỚP 12<br />
<br />
Đề thi có 4 trang<br />
<br />
Thời gian làm bài 50 phút; Không kể thời gian giao đề./.<br />
<br />
MÃ ĐỀ THI: 407<br />
Họ tên thí sinh .................................................................................Số báo danh: .....................<br />
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Be = 9; Li = 7; Ca<br />
= 40; Ba = 137; Cr = 52; F = 19; Mn = 55; Ni =59; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; I = 127;<br />
Si = 28.<br />
Câu 41: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra<br />
A. sự khử ion Cl-.<br />
B. sự oxi hoá ion Cl-.<br />
C. sự oxi hoá ion Na+.<br />
D. sự khử ion Na+.<br />
Câu 42: Sục 6,72 lít khí metylamin (đkc) vào dung dịch FeCl3 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của<br />
m là<br />
A. 21,4.<br />
B. 32,1.<br />
C. 10,7.<br />
D. 64,2.<br />
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.<br />
B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.<br />
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.<br />
D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.<br />
Câu 44: Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 0,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 3,2 gam kim loại thì<br />
thể tích khí (đktc) thu được ở anot là<br />
A. 2,24 lít.<br />
B. 3,36 lít.<br />
C. 0,56 lít.<br />
D. 1,12 lít.<br />
Câu 45: Phát biểu nào dưới đây không đúng?<br />
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.<br />
B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.<br />
C. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.<br />
D. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.<br />
Câu 46: Cho 200ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 350ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được m gam<br />
kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 15,6.<br />
B. 7,8.<br />
C. 11,7.<br />
D. 9,36.<br />
Câu 47: Dung dịch nào dưới đây có màu da cam?<br />
A. K2Cr2O7.<br />
B. K2CrO4.<br />
C. Cr2(SO4)3.<br />
D. NaCrO2.<br />
Câu 48: Số đồng phân este có CTPT C4 H8O2 là<br />
A. 4.<br />
B. 5.<br />
C. 2.<br />
D. 3.<br />
Câu 49: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam tristearin trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 36,8 gam<br />
glixerol. Giá trị của m là<br />
A. 353,6.<br />
B. 356,0.<br />
C. 351,2.<br />
D. 322,4.<br />
Câu 50: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan.<br />
Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là<br />
A. H2NC3H6COOH.<br />
B. (H2N)2C3H5COOH.<br />
C. H2NC3H5(COOH)2.<br />
D. H2NC2H3 (COOH)2.<br />
Câu 51: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là<br />
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.<br />
B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.<br />
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.<br />
D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.<br />
Câu 52: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam etyl axetat trong 300ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung<br />
dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />
A. 18,4.<br />
B. 20,4.<br />
C. 22,4.<br />
D. 16,4.<br />
Câu 53: Chất béo triolein có CTPT là<br />
A. C57H98 O6.<br />
B. C57H110 O6.<br />
C. C57H104O6.<br />
D. C51H98O6.<br />
Câu 54: Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ thu được dung dịch X. Cho X tham gia phản ứng tráng bạc thu được<br />
64,8 gam Ag. Giá trị của m là<br />
A. 51,3.<br />
B. 68,4.<br />
C. 34,2.<br />
D. 102,6.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 407<br />
<br />
Câu 55: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ. Số chất tham gia phản ứng<br />
tráng bạc là<br />
A. 5.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 6.<br />
Câu 56: Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan những hợp chất<br />
nào sau đây ?<br />
A. Ca(HCO3)2, MgCl2.<br />
B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.<br />
C. Mg(HCO3 )2, CaCl2.<br />
D. MgCl2, CaSO4.<br />
Câu 57: Thủy phân hoàn toàn m gam tripeptit Gly-Ala-Val (mạch hở) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung<br />
dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 41,64 gam muối khan. Giá trị của m là<br />
A. 24,5.<br />
B. 33,72.<br />
C. 49,0.<br />
D. 29,4.<br />
Câu 58: Amin X có CTPT C4H11N. Cho X tác dụng với HNO2 sinh ra khí N2. Số đồng phân của X thỏa mãn là<br />
A. 4.<br />
B. 6.<br />
C. 7.<br />
D. 8.<br />
Câu 59: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2 . Sau khi các phản<br />
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại sinh ra bám vào thanh sắt). Giá trị của m<br />
là<br />
A. 3,60.<br />
B. 1,44.<br />
C. 2,00.<br />
D. 5,36.<br />
Câu 60: Cho các dung dịch sau: Gly, Ala, Val, Glu, Lys, etylamin, anilin. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu<br />
xanh là<br />
A. 4.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 1.<br />
Câu 61: Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng<br />
bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 6.<br />
Câu 62: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 3 peptit X, Y và Z đều mạch hở (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3<br />
: 5) thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 60 gam glyxin; 80,1 gam alanin và 117 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit<br />
trong X, Y và Z là 6 và số liên kết mỗi peptit là khác nhau. Giá trị của m là<br />
A. 176,5.<br />
B. 255,4.<br />
C. 257,1.<br />
D. 226,5.<br />
Câu 63: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3, kết quả<br />
thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:<br />
sè mol Al(OH)3<br />
<br />
0,1<br />
sè mol OH-<br />
<br />
0<br />
<br />
0,2<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,9<br />
<br />
Tỉ lệ x : y là<br />
A. 2 : 1.<br />
B. 8 : 1.<br />
C. 4 : 5.<br />
D. 1 : 1.<br />
Câu 64: Cho từ từ V lít dung dịch Na2CO3 1M vào V1 lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Cho từ từ<br />
V1 lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Vậy V và V1 tương ứng là<br />
A. V = 0,2 lít ; V1 = 0,15 lít.<br />
B. V = 0,2 lít ; V1 = 0,25 lít.<br />
C. V = 0,15 lít ; V1 = 0,2 lít.<br />
D. V = 0,25 lít ; V1 = 0,2 lít.<br />
Câu 65: Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Al và 0,3 mol Mg vào 200ml dung dịch chứa đồng thời Cu(NO3)2 2M và<br />
AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong lượng dư dung<br />
dịch HNO3 thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất N+5, đktc). Giá trị của V là<br />
A. 5,60.<br />
B. 6,72.<br />
C. 4,48.<br />
D. 8,96.<br />
Câu 66: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp<br />
H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH 0,1M và KOH<br />
0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 10,43.<br />
B. 8,09.<br />
C. 10,45.<br />
D. 6,38.<br />
Câu 67: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.<br />
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.<br />
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.<br />
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 407<br />
<br />
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.<br />
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 68: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một<br />
ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là<br />
A. HCOOH và C2H5 COOH.<br />
B. C2H5COOH và C3H7 COOH.<br />
C. HCOOH và CH3COOH.<br />
D. CH3 COOH và C2H5COOH.<br />
Câu 69: Cho 14,1 gam chất X có CTPT là CH6O3N2vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn thu được dung dịch Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn<br />
khan. Giá trị của m là<br />
A. 14,75 gam.<br />
B. 30,0 gam.<br />
C. 12,75 gam.<br />
D. 21,8 gam.<br />
Câu 70: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Giá trị của x là<br />
nBaCO3<br />
<br />
0,5<br />
0,35<br />
<br />
nCO2<br />
0<br />
<br />
x<br />
<br />
A. 0,85 mol.<br />
B. 0,55 mol.<br />
C. 0,65 mol.<br />
D. 0,75 mol.<br />
Câu 71: Thủy phân không hoàn toàn a gam tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Val trong môi trường axit thu được 0,2 mol GlyAla; 0,3 mol Gly-Val; 0,3 mol Ala và m gam hỗn hợp 2 amino axit. Giá trị của m là<br />
A. 57,2.<br />
B. 65,2.<br />
C. 82,1.<br />
D. 60,9.<br />
Câu 72: Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.<br />
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.<br />
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.<br />
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.<br />
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.<br />
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 5.<br />
B. 4.<br />
C. 6.<br />
D. 3.<br />
Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />
(a) Cho gang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.<br />
(b) Cho Fe tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3.<br />
(c) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.<br />
(d) Cho Fe tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2.<br />
(e) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khô.<br />
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là<br />
A. 4.<br />
B. 2.<br />
C. 5.<br />
D. 3.<br />
Câu 74: Điện phân 200 ml dung dịch gồm CuSO4 1,25M và NaCl x mol/lít (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất<br />
điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 2A<br />
trong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 24,25 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của x<br />
là<br />
A. 1,50.<br />
B. 0,50.<br />
C. 1,00.<br />
D. 0,75.<br />
Câu 75: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu thử<br />
Thuốc thử<br />
Hiện tượng<br />
X<br />
Quỳ tím<br />
Chuyển màu hồng<br />
Y<br />
Dung dịch I2<br />
Có màu xanh tím<br />
Z<br />
Dung dịch AgNO3 trong NH3<br />
Kết tủa Ag<br />
T<br />
Nước brom<br />
Kết tủa trắng<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 407<br />
<br />
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.<br />
B. axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.<br />
C. anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.<br />
D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.<br />
Câu 76: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2 O3 (trong điều kiện không có oxi), thu được hỗn hợp chất rắn X. Chia X<br />
thành 2 phần bằng nhau:<br />
- Cho phần 1 vào dung dịch HCl (dư) thu được 7,84 lít khí H2 (đktc);<br />
- Cho phần 2 vào dung dịch NaOH (dư) thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).<br />
Biết rằng các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là<br />
A. 66,39%.<br />
B. 46,47%.<br />
C. 42,32%.<br />
D. 33,61%.<br />
Câu 77: Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z<br />
(C11HnOmNt ). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin,<br />
alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam Na2CO3. Phần trăm<br />
khối lượng của X trong hỗn hợp E là<br />
A. 4,64%.<br />
B. 6,97%.<br />
C. 9,29%.<br />
D. 13,93%.<br />
Câu 78: Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 và KNO3.<br />
Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO2, NO, NO2, H2) có tỉ khối so với H2 là 14,6 và dung<br />
dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho BaCl2 dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam<br />
kết tủa trắng. Mặt khác cho NaOH dư vào Z thì thấy có 1,085 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết<br />
tủa (không thấy có màu đỏ nâu) và 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các nhận định<br />
sau:<br />
a) Giá trị của m là 82,285 gam.<br />
b) Số mol của KNO3 trong dung dịch ban đầu là 0,225 mol.<br />
c) Phần trăm khối lượng FeCO3 trong X là 18,638%.<br />
d) Số mol của Fe3O4 trong X là 0,05 mol.<br />
e) Số mol của Mg trong X là 0,15 mol.<br />
Tổng số nhận định sai là<br />
A. 4.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 1.<br />
Câu 79: Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09 mol HNO3.<br />
Khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có khối lượng 127,88 gam và<br />
0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5.<br />
Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:<br />
<br />
Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là<br />
A. 55,00%.<br />
B. 82,50%.<br />
C. 27,50%.<br />
D. 68,75%.<br />
Câu 80: Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp Cu(NO3)2 (m gam) và NaCl (n gam) với điện cực trơ, màng ngăn xốp,<br />
cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau 9264 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở<br />
anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được tổng số mol khí ở<br />
hai điện cực là 0,11 mol (số mol khí thoát ra ở điện cực này gấp 10 lần số mol khí thoát ra ở điện cực kia). Giả thiết<br />
hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân.<br />
Giá trị của m là<br />
A. 32,88.<br />
B. 37,60.<br />
C. 26,32.<br />
D. 28,20.<br />
--------------------------------------------------------- HẾT ---------Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 407<br />
<br />