TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
TỔ HÓA HỌC
(Đề gồm 40 câu )
ĐỀ MINH HỌA THPTQG NĂM 2020
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P =
31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dn tính oxi hóa là.
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ . B. Ag+ , Fe3+, Cu2+, Fe2+.
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
Câu 2: Kim loại kiềm nàoới đây được sử dng làm tế bào quang điện?
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
Câu 3: Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit?
A. N2. B. NH3. C. CH4. D. SO2.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là glixerolxà png.
B. Số nguyên thiđro trong pn tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
C. Nhiệt độ i của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein.
D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lng thành chất béo rắn.
Câu 5: Khí CO thể khử được oxit kim loại nàoi đây?
A. Al2O3. B. CaO. C. MgO. D. CuO.
Câu 6:n của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3
A. Etylmetylamin. B. Metyletanamin. C. N-metyletylamin. D. Metyletylamin.
Câu 7: Hiđroxit nào sau đây hiđroxit lưỡng tính?
A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Al(OH)3. D. Ba(OH)2.
Câu 8: Hematit đỏ là loại qung sắt trong tnhiên với thành phần chính
A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeS2.
Câu 9:nilon-6,6 được điều chế t
A. caprolaptam. B. axit terephtalic và etylen glicol.
C. axit ipic hexametylen điamin. D. vinyl xianua.
Câu 10: Kim loại nào sau đây thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Mg. B. Al. C. Ca. D. Cr.
Câu 11: Trong điều kiện tch hợp glucozơ lên men tạo thành k CO2
A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 12: Kimơng là một dạng thù hình của nguyên tố
A. phopho. B. silic. C. cacbon. D. lưu huỳnh.
Câu 13: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dch HCl dư, sau khi phản ng xảy ra hoàn toàn
thu được 4,48 lít khí H2m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 8,5. B. 2,2. C. 6,4. D. 2,0.
Câu 14: Cho 1,37 gam Ba vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,015M sau khi phản ng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam rắn. Giá tr của m
A. 2,205. B. 2,409. C. 2,259. D. 2,565.
Câu 15: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, but-2-in và metyl fomat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3
trong NH3 thu được kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ, metyl fomat vinyl fomat cần ng vừa hết 12,32 t
khí O2 (đktc) sản phẩm thu được gồm CO2 và 9,0 gam H2O. Phần tm khối lưng của vinyl fomat trong X là
A. 23,08. B. 32,43. C. 23,34. D. 32,80.
Câu 17: Cho 15 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin đimetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch
HCl 1M. Khi lượng muối thu được là
A. 16,825 gam. B. 20,18 gam. C. 21,123 gam. D. 15,925 gam.
Câu 18:
Cho hình vẽ mô tả t nghiệm điều chế và thử tính chất
của hợp chất hữu cơ. Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm A
A. C2H5OH o
2 4
H SO ,170 C

C2H4 + H2O.
B. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
C. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4.
D. CH3CH2OH + CuO o
t

CH3CHO + Cu + H2O.
Câu 19: Dung dịch nào sau đây pH > 7 là
A. H3PO4. B. KCl. C. NaHSO4. D. Ba(OH)2.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Thuc súng kng ki X Y Sobit (sobitol). Tên gi X, Y lần ợt
A. Xenlulozơ, gluco. B. Tinh bột, etanol. C. Xenlulozơ, etanol. D. Saccarozơ, etanol.
Câu 21. Tiếnnh các t nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Nhúng thanh sắt vào nước.
(c) Nhúng thanh bạc vào dung dch H2SO4 lng.
(d) Nhúng thanh nhôm vào dung dịch KOH.
Trong các t nghiệm trên, số t nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 22. X este đơn chức, mạch hở, pn t 4 nguyên tcacbon chứa một loi nm chức. Hiđro
a hoàn tn a mol X cần ng a mol H2 (Ni, to). Số đồng pn cu tạo của X tho mãn
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 23. Cho các chất sau: HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3 NaOH. S chất tác dụng được với dung dịch
FeCl3 là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 24. Cho các chất sau: vinyl clorua, isopren, acrilonitrin, caprolactam và metyl metacrylat. Số chất tham gia
phảnng trùng hợp tạo thành polime có tính dẻo
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột bị thủy phân khi xúc tác axit hoặc enzim.
(b) Tơ visco được chế tạo từ xenlulozơ.
(c) S kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
(d) Anilin tính bazơ, dung dịch anilin m xanh quỳ tím.
(e) Nhiệt độ i ca triolein caon nhiệt độ i ca tristrearin.
(g) Dung dịch formol dùng để bảo quản thực phẩm (thịt, …).
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 26. Cho 18 gam hỗn hợp X gm R2CO3 NaHCO3 (t lệ mol 1 : 1) tác dụng vi ợng dư dung dịch
HCl, kết thúc phản ng thu đưc 4,48 lít khí kCO2 (đktc). Mặt khác, nung 9 gam X đến khối ng
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trcủa m
A. 2,65. B. 7,45. C. 6,25. D. 3,45.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 54,36 gam hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic các chất béo tạo bởi hai
axit đó, thu được a mol CO2 và (a - 0,12) mol H2O. Mặt khác, 54,36 gam X tác dụng vừa hết với 0,2 mol KOH
trong dung dịch Y, cô cạn dung dch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 57,42. B. 60,25. C. 59,68. D. 64,38.
Câu 28. Este X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hin các phản ứng sau:
(1) X + 2NaOH o
t

X1 + X2 + X3 (2) X2 + H2 o
Ni
t
X3
(3) X1 + H2SO4 Y + Na2SO4 (4) 2Z + O2 o
xt
t
2X2
Biết các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. X có mch cacbon không phân nhánh.
B. Đun nóng X3 với H2SO4 đặc (170oC), thu được chất Z.
C. Trong Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro.
D. X3 có nhiệt độ sao cao hơn X2.
Câu 29. Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol các chất tương ứng) và thực hin các thí nghiệm sau:
(a) Hỗn hợp gồm Al2O3 và Na (1 : 2) cho vào nước dư.
(b) Hỗn hợp gồm Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) cho vào nước dư.
(c) Hỗn hợp gồm BaO và Na2SO4 (1 : 1) cho vào nước dư.
(d) Hn hợp gồm Al4C3 và CaC2 (1 : 2) vào nước dư.
(e) Hỗn hợp gồm BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1) cho vào dung dch NaOH dư.
Số thí nghiệm mà hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Quặng boxit thành phần chính là Al2O3.2H2O.
(b) Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm th giảm dần từ Be đến Ba.
(c) CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.
(d) Có thể dùng dung dch NaOH làm mềm nước cứng tạm thời.
(e) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, dao cắt thủy tinh.
(g) Hn hợp gồm NaNO3 và Cu (t lmol 4: 1) tan hết trong dung dịch HCl lng, dư
Số phát biểu đúng
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 31: Cho t tx mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được
biểu diễn trên đồ thị sau:
Tổng nng đ phần trăm khi lượng của các chất tan trong dung dch sau phảnng là
A. 51,08%. B. 42,17%. C. 45,11%. D. 55,45%.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn mt hidrocabon bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken.
(b) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α- amino axit được gọi là liên kết peptit.
(c) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(d) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol.
(e) Các aminoaxit là những chất rắn ở dạng tinh thể, ít tan trong nước.
(g) Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê… xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ xenlulaza.
Số phát biểu đúng
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 33: Tiến nh các t nghiệm sau với dung dịch X chứa lòng trắng trứng:
- Thí nghiệm 1: Đun i dung dịch X.
- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl vào dung dịch X, đun ng.
- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch X, sau đó nhỏ i git dung dịch NaOH vào.
- Thí nghiệm 4: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, đun nóng.
- Thí nghiệm 5: Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X, đun nóng.
Số t nghiệm có xảy ra phản ng hóa học
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 3,04 gam mt chất hữu cơ X bằng O2 dư, thu được 3,584 lít khí CO2 (đktc) và 1,44
gam H2O. Mặc khác 3,04 gam X tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y chứa
hai muối. Biết X khối lượng phân tnh hơn 160 đvC. Khối lượng của muối phân tkhối lớn hơn trong
Y có thể là
A. 1,64 gam. B. 3,08 gam. C. 1,36 gam. D. 3,64 gam.
Câu 35: Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.
- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 t k H2 (đktc).
- Cho phần 2 vào mt lượng H2O, thu được 0,448 t kH2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hoà tan
hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít k H2 (đktc).
Khi lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hn hợp X ln lượt là
A. 0,78; 0,54; 1,12. B. 0,39; 0,54; 1,40. C. 0,39; 0,54; 0,56. D. 0,78; 1,08; 0,56.
Câu 36:
Hình vsau tt nghiệm điều chế thử
tính chất của khí X như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau
đây sai?
A. Đá bọt giúp chất lng sôi n định không gây
vỡ ống nghiệm.
B. Bông tẩm NaOH đặc tác dụng hấp thụ các khí
CO2 và SO2 sinh ra trong quá trình t nghiệm.
C. Khí X sinh ra làm nhạt màu dung dịch Br2.
D. Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lng
tới nhiệt độ 140oC.
Câu 37: Điện phân 200 ml dung dịch X chứa Cu(NO3)2 x mol/l NaCl 0,06 mol/l với cường đ dòng đin
2A. Nếu điện phân trong thời gian t giây ở anot thu được 0,448 t k. Nếu điện phân trong thời gian 2t giây thì
thể tích thu được ở 2 điện cực là 1,232 t. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn và giả sử khí sinh ra không hoà tan
trong nước. Giá trị của x
A. 0,20. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,25.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 CuO. Cho 29,2 gam X phản ng với CO nung ng, sau một thời gian thu
được hỗn hợp rắn Y hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 thu đưc 9,85 gam kết tủa.
Hòa tan hết Y trong 150 gam dung dịch HNO3 63% đun ng thu được dung dịch T 4,48 t NO2 (đktc)
(sản phẩm khử duy nhất). Cho V (lít) dung dch NaOH 1M vào dung dịch T, phản ng hoàn tn tạo ra kết
tủa với khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe3O4 và giá trV
A. 79,45% và 0,525 lít. B. 20,54% và 1,300 lít.
C. 79,45% và 1,300 lít. D. 20,54% và 0,525 lít.
Câu 39: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tảo bởi X, Y,
Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z
hỗn hợp F gồm 2 muối t lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua nh đựng Na thấy khối lượng bình tăng
19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 t khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần ng 0,7 mol O2, thu được
CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần tm khối lượng của T trong hn hợp E
A. 8,88%. B. 26,40%. C. 13,90%. D. 50,82%.
Câu 40:
Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na, Ba và oxit của nó vào nước dư, thu được 3,36 lít H
2
và dung dịch
X.
Sục 0,32 mol CO
2
vào
X
thu được dung dịch
Y
chỉ chứa hai muối của natri và kết tủa
.
Chia
Y
thành 2 phần
bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thu được 1,68 lít CO
2
. Mặt khác, cho từ
từ 200 ml HCl 0,6M vào phần hai thu được 1,344 lít CO
2
. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn các khí
đều đo đktc. Nếu cho dung dịch
X
tác
dụng với 150 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,5M thì lượng kết tủa thu
được là
A. 25,88. B. 27,96. C. 31,08. D. 64,17.
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.