intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - THPT Nguyễn Văn Linh

Chia sẻ: Trần Văn Han | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

10
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - THPT Nguyễn Văn Linh giúp cho các em học sinh củng cố được các kiến thức thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Mời các em cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - THPT Nguyễn Văn Linh

  1. SỞ GIÁO DỤC PHÚ YÊN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 ĐỀ THI THỬ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 132 Số báo danh: .......................................................................... Câu 1: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong công nghiệp? A. CaCl2. B. Ca(NO3)2. C. CaO. D. CaSO4. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 lít CO2 (đktc), 5,4 gam H2 O và 1,12 lít N2 (đktc). Giá trị của m là A. 3,6. B. 3.8. C. 4. D. 3,1. Câu 3: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng? A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng. C. Cho Fe vào dung dịch HCl. D. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư. Câu 4: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure ? A. Ala-Gly. B. Ala-Ala-Gly-Gly. C. Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly. Câu 5: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là A. glyxin. B. axit terephtalic. C. axit axetic. D. etylen glicol. Câu 6: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây? A. Khí cacbonic. B. Khí clo. C. Khí hidroclorua. D. Khí cacbon oxit. Câu 7: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2 H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 8: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2 H5. Câu 9: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân th́ chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn. Câu 10: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của A. P2O5. B. P. C. PO33-. D. NO3-. Câu 11: Số nhóm hiđroxyl trong hợp chất của glucozơ là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 12: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là A. 2 và 2. B. l và 2. C. 2 và l. D. 1 và 1. Câu 13: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Poli(vinyl clorua). B. Polisaccarit. C. Protein. D. Nilon-6. Câu 14: Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Ni. B. Cu. C. Al. D. Ag. Câu 15: Người ta luyện gang từ quặng chủa Fe3O4 trong lò cao. Khối lượng quảng chứa 92,8% Fe3O4 để có 10 tấn gang chứa 4% C và một số tạp chất với hiệu suất của quá trình là 87,5% là A. 18,6 tấn. B. 16,3 tấn. C. 15,3 tấn. D. 16,8 tấn. Câu 16: Kết quả phân tích các nguyên tố của hợp chất (X) như sau: 52,17% C; 13% H; 34,8% O. (X) có công thức đơn giản nhất là A. CH3. B. CH4. C. CH. D. CH2O. Câu 17: Este etyl axetat có công thức là A. HCOOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic. Câu 19: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân của nhau? A. Mantozơ và fructozơ. B. Glucozơ và saccarozơ. C. Tinh bột và sobitol. D. Saccarozơ và mantozơ. Câu 20: Công thưc nào sau đây được gọi là công thức đơn giản nhất? A. C2H6. B. C6H12O6. C. C6H6. D. CH2O. Câu 21: Công thức hóa học của sắt (II) sunfat là A. FeCl2. B. Fe(OH)3. C. FeSO4. D. Fe2O3. Câu 22: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Ag+/Ag. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Ni. Câu 23: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh? A. NaCl. B. NaOH C. HCl. D. K2SO4. Câu 24: Xà phòng hoá chất nào sau đây thu được glixerol? A. tristearin B. metyl axetat C. metyl fomat D. benzyl axetat Câu 25: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO ( dư) theo sơ đồ hình vẽ: Oxit X là A. CuO B. Al2O3 C. K2O D. MgO Câu 26: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? A. AlCl3 và KOH. B. Na2S và FeCl2. C. NH4Cl và AgNO3. D. NaOH và NaAlO2. Câu 27: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một ? A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3. Câu 28: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl? A. Ag. B. Zn. C. Al. D. Mg. Câu 29: Cho sơ đồ các phản ứng sau dpdd  a  X1  H 2O  cmn  X 2  X3   H 2   b  X 2  X 4   BaCO3  K 2CO3  H 2O  c  X 2  X3   X1  X5  H 2O  d  X 4  X 6   BaSO4  K 2SO4  CO2  H 2O Các chất X5, X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Ba(HCO3)2, KHSO4. B. KClO, KHSO4. C. Ba(HCO3)2, H2SO4. D. KClO, H2SO4. Câu 30: Hòa tan hết 21,48 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,42 mol H2SO4 loãng và 0,02 mol KNO3, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 54,08 gam các muối trung hòa) và 3,74 gam hỗn hợp Z gồm ba khí không màu (trong đó hai khí có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 0,82 mol NaOH, thu được 26,57 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. A. 40,10%. B. 58,82%. C. 41,67%. D. 68,96%. Câu 31: Để thủy phân hoàn toàn 8,58 kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2 kg NaOH, thu được glixerol và m kg hỗn hợp muối của các axit béo. Giá trị m là A. 8,86 kg. B. 3,32 kg C. 4,42 kg D. 5,32 kg Câu 32: Một amino axit A có 1 nhóm amino và có khối lượng phân tử là 147. Trung hòa 22,05 gam A bởi dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,65 gam muối khan. Công thức phân tử của A là A. C4H7O4N2. B. C8H5O2N. C. C3H7O4N. D. C5H9O4N. Câu 33: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là A. 940 gam. B. 949,2 gam. C. 950,5 gam. D. 1000 gam. Câu 34: Cho 0,1 mol este A vào 50 gam dung dịch NaOH 10% đun nóng đến khi este phản ứng hoàn toàn. Dung dịch thu được có khối lượng 58,6 gam. Cô cạn dung dịch thấy có 10,4 gam chất rắn khan. Công thức của A là: A. CH2=CHCOOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH2CH=CH2 D. C2H5COOCH3 Câu 35: Một este X (không có nhóm chức khác) có 3 nguyên tố C, H, O. Lấy 1,22 gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1M, cô cạn dung dịch thu được phần hơi chỉ chứa H2O. Công thức của X là: A. CH3COOC2 H5 B. CH3COOC6 H5 C. HCOOC6 H5 D. HCOOC6 H4CH3 Câu 36: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,15 mol Fe tác dụng với 150 ml dung dịch CuSO4 1M, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn (X) và dung dịch (Y). Tính khối lượng chất rắn (X). A. 15,2 gam. B. 5,6 gam. C. 6,4 gam. D. 54,2 gam. Câu 37: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dư thu được m gam bột rắn. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là A. 90,28%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%. Câu 38: Đốt nóng hỗn hợp gồm Al và 0,1 mol Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 0,15 mol H2 (đktc). Tính giá trị của V. A. 100. B. 200. C. 300. D. 400. Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu và FeS vào dung dịch chứa 0,32 mol H2SO4 (đặc), đun nóng, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ gồm các muối trung hòa) và 0,24 mol SO2 (là chất khí duy nhất). Cho 0,25 mol NaOH phản ứng hết với dung dịch Y, thu được 7,63 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 4,66. B. 5,34. C. 5,61. D. 5,44. Câu 40: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 4:3) vào nước, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau: Thể tích dung dịch HCl (lít) 0,3 0,6 Khối lượng kết tủa (gam) a m + 2,6 Giá trị của a và m lần lượt là Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. A. 23,4 và 35,9 B. 15,6 và 27,7. C. 15,6 và 55,4. D. 23,4 và 56,3. ---------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2