intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - THPT Tôn Đức Thắng

Chia sẻ: Trần Văn Han | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

58
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - THPT Tôn Đức Thắng tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - THPT Tôn Đức Thắng

  1. ĐỀ THI THAM KHẢO TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố: H= 1; O= 16; Ca = 40; Ag =108; Zn =65; Fe =56; N= 14; Ba =138; C=12; Cl =35,5; Al=27; Na =23; Mg 24; Cu = 64; K=39. Câu 41: Kim loại nào sau đây không phản ứng được trong H2SO4 loãng? A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Fe. Câu 42: Một kim loại phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 tạo ra Cu. Kim loại đó là A. Ca. B. Ag. C. Fe. D. Cu. Câu 43: Ở nhiệt độ cao, CO có thể khử được oxit nào sau đây? A. CaO. B. MgO. C. Fe2O3. D. Na2O. Câu 44: Chât không phải este là A. CH3COOCH3. B. C2H5OH. B. C2H5COOC3H5. D. HCOOCH3. Câu 45: Thành phần chính của nước giấm là A. CH3COOCH3. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. CH5OH. Câu 46: Dung dịch làm quỳ tính chuyển màu đỏ là A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. HCl. Câu 47: Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. Ca(OH)2. B. NaCl. C. MgCl2. D. HCl. Câu 48: Kim loại nào đều tác dụng với dung dịch HCl, NaOH? A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Cu. Câu 49: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe(OH)2. Câu 50: Chất có xảy ra phản ứng tráng bạc là A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. xenlulozơ. D. Saccarozơ. Câu 51: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên? A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco. Câu 52: Al(OH)3 tan trong chất nào sau đây? A. KOH. B. KNO3. C. KCl. D. NaCl. Câu 53: Hiện tượng gì xảy ra khi cho kim loại natri vào dung dịch CuSO4? A. sủi bọt khí không màu và có kết tủa xanh, dung dịch nhạt màu. B. bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu. C. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ. D. bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch màu xanh. Câu 54: Hòa tan m gam Zn bằng dung dịch HCl loãng (dư) thu được 2,24 kít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 3,25. B. 6,50. C. 5,60. D. 3,34. Câu 55: Hòa tan 2,16gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của V là A. 0,224. B. 0,336. C. 0,448. D. 2,240.
  2. Câu 56: Thực hiên các thí nghệm sau: (1) Nung NH4NO3 rắn. (2) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4đặc. (3) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (4) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. (5) Cho K2S vào dung dịch AlCl3. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 57: Saccarozơ và glucozơ đều phản ứng với A. dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam. D. thủy phân trong môi trường axit. Câu 58:Khối lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,44 gam. C. 22,50gam. D. 14,40 gam. Câu 59: Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaHSO4 có kết tủa và tạo khí thoát ra? A. CaCl2. B. Ba(NO3)2. C. Ba(HCO3)2. D. NH4HCO3. Câu 60: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các polime đều được tổng hợ bằng phản ứng trùng ngưng. B. Các polime đều được tổng hợ bằng phản ứng trùng hợp. C. Monome tham gia phản ứng trùng hợp phải có liên kết đơn hoặc ba. D. Trong hóa học các hợp chất có từ 2 nhóm chức hoặc có liên kết đôi trong phân tử được gọi là monome. Câu 61: Số liên kết peptit có trong phân tử Ala- Gly- Val- Gly- Ala là A. 1. B. 2. C. 3 D. 4. Câu 62: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. HNO3. C. NaOH. D. Fe2(SO4)3. Câu 63: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường, hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng tráng gương, tráng ruột phích.Tên gọi của X và Y lần lượt là. A. glucozơ và fructozơ. B. glucozơ và saccarozơ . C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 64: Cho 4,5gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 8,10 gam. B. 8,15 gam. C. 7,65 gam. D. 0,85 gam. Câu 65: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Chất béo không tan trong nước. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit monocacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
  3. Câu 66: Cho 14 gam NaOH vào 100ml dung dịch AlCl3 1M, khi phản ứng kết thúc, lượng kết tủa thu được là A 3,9 gam. B. 7,8 gam. C. 5,4 gam. D. không tạo kết tủa. Câu 67: Cho Natri kim loại tan hết vào dung dịch chứa hai muối AlCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung A cho đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B. Cho 1 luồng H2 dư đi qua rắn B nung nóng được chất rắn E (gồm hai chất) là: A. Al và Cu. B. Al2O3 và Cu. C. Al và CuO. D. Al2O3 và CuO. Câu 68: Cho dãy biến hóa: Xenlulozơ → X → Y → Z → PE (polietilen). Hợp chất X, Y, Z lần lượt là: A. C6H12O6; C2H5OH; C2H4. B. C6H12O6; CH3COOH; C2H4. C. C2H5OH; CH3CHO; C2H4 . D. CH3COOH; C2H5OH; C2H4. Câu 69: X là một axit cacboxylic, Y là một este hai chức, mạch hở (được tạo ra khi cho X phản ứng với ancol đơn chức Z ). Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO3 lấy dư, thu được 0,11 mol CO2. Mặt khác , đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp trên thu được 0,96 mol CO2 và m gam H2O. Giá trị m là A. 6,21. B. 10,68. C. 8,82. D. 14,35. Câu 70: Cho m gam hỗn hợp hai muối NaX và NaY ( X và Y là 2 halogen thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau, (ZX và ZY) vào dung dịch AgNO3. Sau phản ứng hoàn toàn thu đươc m gam kết tủa. Muối NaY là A. NaBr. B. NaI. C. NaCl. D. NaF. Câu 71: Nhỏ từ từ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp AlCl3 và Al2(SO4)3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau: Lượng kết tủa cực đại thu được trong thí nghệm trên là bao nhiêu? A. 14,04 gam. B. 11,7 gam. C. 56,6 gam. D. 9,85 gam. Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 10,08 lít khí O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (gồm CO2, H2O và N2) qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 1,344 lít (đktc). Công thức phân tử của X là: A. C2H5O2N. B. C3H5O2N. C. C3H7O2N. D. C2H7O2N.
  4. Câu 73: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí hiđro halogenua: Hai hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo sơ đồ trên là A. HBr và HI. B. HCl và HBr. C. HF và HCl. D. HF và HI. Câu 74: Thực hiện các thí nghiệm sau: Thí nghệm 1: Trộn 0,015 mol rượu no X với 0,02 mol rượu no Y rồi cho tác dụng hết với Na thì thu được 1,008 lít H2. Thí nghệm 2: Trộn 0,02 mol rượu X với 0,015 mol rượu Y rồi cho hợp tác dụng hết với Na thì thu được 0,952 lít H2. Thí nghiệm 3 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp rượu như trong thí nghiệm 1 rồi cho tất cả sản phẩm cháy đi qua bình đựng CaO mới nung, dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam. Biết thể tích các khi đo ở đktc. Công thức 2 rượu là A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. B. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3. C. CH3OH và C2H5OH. D. Không xác định được. Câu 75: Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đơn chức mạch hở là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy (CO2, hơi nước) lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc bình 2 đựng KOH thấy khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình một là 3,51 gam. Phần chất rắn Y còn lại sau khi đốt là Na2CO3 cân nặng 2,65 gam. Công thức phân tử của hai muối natri là A. C2H5COONa và C3H7COONa. B. C3H7COONa và C4H9COONa. C. CH3COONa và C2H5COONa. D. CH3COONa và C3H7COONa. Câu 76: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4). A. a = 2b. B. a = 4b. C. a = b D. a = 0,5b. Câu 77 : Hòa tan hoàn toàn 57,65 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và MCO3 bằng 500 ml dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch A, chất rắn B và 2,24 lít khí (đktc). Nung B tới khi khối lượng không đổi thu thêm 5,6 lít khí nữa (đktc). Biết trong X, có số mol của MCO3 gấp 2,5 lần số mol của MgCO3. Tên của kim loại M và nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng là A. Ca; 0,025M. B. Zn; 0,050M. C. Ba; 0,700M. D. Ba; 0,200M. Câu 78: Cho X , Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt chấy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và
  5. 9,36 gam nước. Mặt khác 11,116 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là A. 5,44 gam. B. 5,04 gam. C. 5,80 gam. D. 4,68 gam. Câu 79: Đem nung nóng một lượng quặng hematit (chứa Fe2O3, có lẫn tạp chất trơ) và cho luồng khí CO đi qua, thu được 300,8 gam hỗn hợp các chất rắn, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hấp thụ hỗn hợp khí này vào bình đựng lượng dư dung dịch xút thì thấy khối lượng bình tăng thêm 52,8 gam. Nếu hòa tan hết hỗn hợp chất rắn trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thì thu được 387,2 gam một muối nitrat. Hàm lượng Fe2O3 (% khối lượng) trong loại quặng hematit này là: A. 60% B. 40% C. 20% D. 80% Câu 80: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A FeO và Fe2O3 đốt nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm ta thu được chất rắn B gồm bốn chất có khối lượng mB = 4,784 gam. Khi đi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 9,062 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan chất rắn B bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,6272 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng các oxit lần lượt trong hỗn hợp A là A. 12,04% và 85,96% B. 13,04% và 86,96% B. 13,04% và 87,96% D. 12,04 và 86,96%
  6. ĐÁP ÁN Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án A C C B C C A C B A Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp án B A A B A D C A C D Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Đáp án D D D B B A B A C C Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Đáp án A C A B A C D D B B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2