SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi gồm 04 trang)<br />
<br />
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018<br />
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
Môn thi thành phần: HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
Mã đề thi 001<br />
<br />
Họ, tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br />
H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Al = 27; Fe = 56;<br />
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.<br />
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.<br />
Câu 41: Polime được dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ là<br />
A. polietilen.<br />
B. poliacrylonitrin.<br />
C. polibutađien.<br />
D. poli(metyl metacrylat).<br />
Câu 42: Phương trình điện li nào sao đây sai?<br />
A. HNO3 H + + NO3- .<br />
B. HBr H+ + Br - .<br />
C. H2CO3 2H+ + CO32- .<br />
<br />
D. HCl H+ + Cl- .<br />
<br />
Câu 43: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính khử?<br />
A. Cu, Ni, Fe, Zn.<br />
B. Al, Na, Mg, Ag.<br />
C. Ag, Mg, Fe, Ni.<br />
D. K, Na, Mg, Al.<br />
Câu 44: Hợp chất nào làm mất màu dung dịch brom?<br />
A. Benzen.<br />
B. Metan.<br />
C. Etilen.<br />
D. Etan.<br />
Câu 45: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?<br />
A. Glucozơ.<br />
B. Fructozơ.<br />
C. Xenlulozơ.<br />
D. Saccarozơ.<br />
Câu 46: Sắt tác dụng với chất nào sau đây thì thu được muối sắt (III)?<br />
A. Cl2.<br />
B. Dung dịch H2SO4 loãng.<br />
C. S.<br />
D. Dung dịch CuSO4.<br />
Câu 47: N2 có tính khử khi phản ứng với<br />
A. Al.<br />
B. Mg.<br />
C. O2.<br />
D. H2.<br />
3+<br />
Câu 48: Để nhận biết dung dịch chứa Al người ta dùng dung dịch<br />
A. HCl.<br />
B. H2SO4.<br />
C. NaCl.<br />
D. NaOH.<br />
Câu 49: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là.<br />
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là<br />
A. cafein.<br />
B. nicotin.<br />
C. aspirin.<br />
D. moocphin.<br />
Câu 50: Hợp chất của sắt nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 là phản ứng trao đổi ion?<br />
A. FeO<br />
B. Fe2O3<br />
C. Fe3O4<br />
D. Fe(OH)2<br />
Câu 51: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH?<br />
A. Al(OH)3.<br />
B. Mg(OH)2.<br />
C. NaHCO3.<br />
D. Al2O3.<br />
Câu 52: Chất nào sau đây không cho phản ứng với Na?<br />
A. Phenol.<br />
B. Ancol etylic.<br />
C. Metylaxetat.<br />
D. Axit axetic.<br />
Câu 53: Cho phản ứng P + HNO3 →H3PO4 + NO2 + H2O. Tỉ lệ số mol chất bị khử so với số mol chất bị oxi<br />
hóa là<br />
A. 2:1<br />
B. 1:1.<br />
C. 1:5.<br />
D. 5:1.<br />
Câu 54: Cho các phát biểu sau.<br />
1) Ion Al3+ bị khử khi dẫn khí CO dư qua Al2O3 đun nóng<br />
2) Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, ion Na+ bị khử ở catot.<br />
3) Cho Na vào dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 001<br />
<br />
4) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2 sẽ có kết tủa xuất hiện.<br />
5) Nước cứng tạm thời là nước chứa nhiều muối CaCl2.<br />
6) Hỗn hợp Na2O và Al2O3 ( tỷ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
Câu 55: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng, các este đều bị thủy phân hoàn toàn.<br />
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.<br />
C. Đốt cháy hoàn toàn etylaxetat thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.<br />
D. Khi thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.<br />
Câu 56: Cho các phát biểu như sau.<br />
1) Hỗn hợp Cu và Fe3O4 ( tỷ lệ mol 1: 1) có thể tan hết trong dung dịch HCl dư.<br />
2) CrO3 là oxit bazơ, có tính oxi hóa mạnh .<br />
3) Cr(OH)2, Cr(OH)3 và Cr2O3 đều là các chất lưỡng tính.<br />
4) Người ta có thể dùng bình bằng thép để vận chuyển dung dịch H2SO4 đặc nguội.<br />
5) Không tồn tại dung dịch chứa đồng thời HCl và Fe(NO3)2.<br />
6) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính khử.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 2.<br />
Câu 57: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với khí Cl2 dư thu được m gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 28,5.<br />
B. 26,1.<br />
C. 32,5 .<br />
D. 25,4.<br />
Câu 58: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Alanin là hợp chất hữu cơ tạp chức.<br />
B. Axit Glutamic làm quỳ tím ẩm hóa xanh.<br />
C. Tính chất đặc trưng của các amin là tính bazơ.<br />
D. Anilin tạo kết tủa trắng khi tác dụng với nước brom.<br />
Câu 59: Cho các khẳng định sau:<br />
(a) Trong môi trường kiềm, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ.<br />
(b) CH2= CH-OOCCH3 có tên gọi là vinyl axetat.<br />
(c) C4H8O2 có 4 đồng phân đơn chức tác dụng được với dung dịch NaOH.<br />
(d) Có thể dùng quì tím để phân biệt alanin với axit aminoaxetic.<br />
(e) Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ olon (tơ nitron).<br />
Số khẳng định sai là<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 5 .<br />
Câu 60: Cho các khẳng định sau:<br />
(1) Mg không tác dụng với nước khi đun nóng.<br />
(2) Kali (K) là kim loại có tính khử mạnh nhất.<br />
(3 Sắt bị ăn mòn điện hóa trong dung dịch CuCl2.<br />
(4) Dung dịch NaOH được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng<br />
ngăn.<br />
(5) Dung dịch K2Cr2O7 chuyển sang màu da cam khi nhỏ dung dịch KOH vào.<br />
Số khẳng định đúng là<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metylamin và etan cần dùng V (lít) không khí (chứa 80% N 2 và<br />
20% O2 về thể tích) thì thu được 4,48 lít CO2 và 7,2 gam nước (các khí đo ở đktc). Xác định giá trị V?<br />
A. 11,2.<br />
B. 8,96.<br />
C. 44,8.<br />
D. 35,84.<br />
Câu 62: Cho các este: vinyl axetat, etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat,<br />
anlyl axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng este hóa là<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 5.<br />
Câu 63: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời FeSO4 1M và Al2(SO4)3<br />
0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị m là<br />
A. 86,7.<br />
B. 75,05.<br />
C. 78,9.<br />
D. 67,25.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 001<br />
<br />
Câu 64: X là hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 ankin có tỉ khối với H2 là 14. Đem đốt hoàn toàn m gam A thì thu<br />
được 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam nước. Xác định tên và khối lượng của ankin.<br />
A. Propin và 2 gam.<br />
B. Axetilen và 3,9 gam. C. Propin và 4 gam.<br />
D. Axetilen và 1,4 gam.<br />
Câu 65: Mica là khoáng vật của nhôm có công thức là: K2O.Al2O3.6SiO2. Để hòa tan hoàn toàn 0,1 mol hợp<br />
chất K2O.Al2O3.6SiO2 cần tối thiểu bao nhiêu gam dung dịch NaOH đậm đặc 40%? Biết các phản ứng xảy<br />
ra hoàn toàn?<br />
A. 120.<br />
B. 140.<br />
C. 20.<br />
D. 40.<br />
Câu 66: Xà phòng hóa hoàn toàn 26,52 gam triglixerit X cần dùng vừa đúng 0,09 mol KOH, thu được dung<br />
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 28,80.<br />
B. 27,36.<br />
C. 21,84.<br />
D. 23,28.<br />
Câu 67: Một loại phân lân có chứa thành phần chính là Ca(H2PO4)2, còn lại là các chất không chứa<br />
photpho.Tính khối lượng (gam) nguyên tố photpho đã cung cấp cho đất khi bón 100 gam phân trên có độ<br />
dinh dưỡng là 45,5%?<br />
A. 26,5.<br />
B. 9,93.<br />
C. 45,5.<br />
D. 19,87.<br />
Câu 68: Cho 29,5 gam amin X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu đưcọ 47,75 gam muối có dạng<br />
RNH3Cl (R là gốc hidrocacbon). Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là<br />
A. 1.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 3.<br />
Câu 69: Hòa tan hoàn toàn 11,52gam kim loại R hóa trị hai trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X<br />
và 7,168 lít khí NO ( đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại R là<br />
A. Mg.<br />
B. Cu.<br />
C. Ni.<br />
D. Zn.<br />
Câu 70: Lên men m gam Glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng đạt 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí<br />
sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 30,0 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là<br />
A. 33,75.<br />
B. 43,20.<br />
C. 21,60.<br />
D. 27,00.<br />
Câu 71: Cho 150 ml dung dịch Ca(HCO3)2 1M tác dụng với dung dịch 100 ml dung dịch NaOH 1M thu<br />
được m gam kế tủa, giá trị m là<br />
A. 8<br />
B. 15.<br />
C. 5<br />
D. 10<br />
Câu 72: Cho 3,75 gam hỗn hợp X gồm bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp Y gồm Cu(NO 3)2 và<br />
AgNO3 , sau khi phản ứng kết thúc thu được 17,36 gam chất rắn Z và dung dịch T. Cho Z tác dụng với dung<br />
dịch HNO3 dư được dung dịch R và 1,568 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện tiêu chuẩn). Cho<br />
dung dịch T tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi<br />
thu được 6,6gam oxit. Tổng khối lượng có trong dung dịch Y là<br />
A. 38,84 gam.<br />
B. 30,38 gam.<br />
C. 35,44 gam.<br />
D. 31,24 gam.<br />
Câu 73: X, Y, Z là ba peptit mạnh hở, đều tạo bởi alanin và valin. Khi đốt cháy hoàn toàn X, Y với số<br />
mol bằng nhau thì đều thu được cùng số mol CO2. Đun nóng 34,42 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ<br />
mol tương ứng là 5 : 4 : 1 trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch T chứa 2 muối D, E với số<br />
mol lần lượt là 0,1 mol và 0,32 mol. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit bằng 11. Phần<br />
trăm khối lượng của Z trong M gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 14%.<br />
B. 8%.<br />
C. 12%.<br />
D. 18%.<br />
Câu 74: Cho 8,28 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O (có công thức phân tử trùng với công thức đơn<br />
giản nhất) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được hơi<br />
nước và 13,32 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 9,54 gam Na2CO3; 14,52 gam<br />
CO2 và 2,7 gam nước. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai chất hữu cơ P,<br />
Q. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử P và Q là<br />
A. 10.<br />
B. 2.<br />
C. 8.<br />
D. 6.<br />
Câu 75: Một học sinh lấy 16,245 gam muối X ( một trong các muối AlCl3; Al2(SO4)3; ZnSO4 ; CrCl3) hòa<br />
tan vào 50ml dung dịch axit Y có CM = 1M (axit HCl hoặc H2SO4) thu được dung dịch Z. Học sinh đó tiến<br />
hành thí nghiệm: nhỏ từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Z và vẽ đồ thị sự tạo thành kết tủa như sau:<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 001<br />
<br />
Muối X và axit Y học sinh đó đã sử dụng để tiến hành thí nghiệm là<br />
A. Al2(SO4)3 và HCl.<br />
B. AlCl3 và H2SO4.<br />
C. FeCl3 và HCl.<br />
D. Al2(SO4)3 và H2SO4.<br />
Câu 76: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, FexOy trong điều kiện không<br />
có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần.<br />
- Phần I: Tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít khí H2 (đktc) và còn lại 5,04 gam chất rắn<br />
không tan.<br />
- Phần II: có khối lượng 14,895 gam, cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,032 lít khí<br />
NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là<br />
A. 24,825 gam và Fe3O4.<br />
B. 26,875 gam và FeO.<br />
C. 34,335 gam và Fe3O4.<br />
D. 26,875 gam và Fe2O3.<br />
Câu 77: Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ có nhóm chức -COOH và -NH2, không có nhóm chức<br />
khác). Trong hỗn hợp X, tỉ lệ khối lượng của oxi và nitơ tương ứng là 192 : 77. Để tác dụng vừa đủ với<br />
19,62 gam hỗn hợp X cần 220 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 19,62 gam hỗn hợp X<br />
cần V lít O2 (đktc) thu được 27,28 gam CO2 (sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2). Giá trị của V là<br />
A. 16,686.<br />
B. 16,464.<br />
C. 16,576.<br />
D. 17,472.<br />
Câu 78: Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08 mol<br />
KHSO4 và 0,32 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối<br />
lượng 166,44 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với He bằng 11. Cho dung<br />
dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được<br />
13,6 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al đơn chất có trong hỗn hợp X là<br />
A. 20,45%.<br />
B. 17,04%.<br />
C. 27,27%.<br />
D. 23,86%.<br />
Câu 79: Hợp chất hữu cơ X là este đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ V lít O2<br />
(đktc) tạo ra b mol CO2 và d mol H2O. Biết a = b – d và V = 100,8a. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều<br />
kiện của X là<br />
A. 5.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 6.<br />
Câu 80: Hòa tan hết 21,58 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu trong 250 gam dung dịch HNO3 thu được dung<br />
dịch Y và 7,392 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc<br />
lấy kết tủa, đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 30,4gam hỗn hợp oxit. Nồng độ<br />
phần trăm của Fe(NO3)2 trong dung dịch Y gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 5,5.<br />
B. 5,2.<br />
C. 5,1.<br />
D. 5,3.<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 001<br />
<br />