intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2018 lần 2 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 003

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

80
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Hóa năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 003 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2018 lần 2 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 003

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi gồm 04 trang)<br /> <br /> KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018<br /> Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> Môn thi thành phần: HÓA HỌC<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề thi 003<br /> <br /> Họ, tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br /> H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Al = 27; Fe = 56;<br /> P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.<br /> Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.<br /> Câu 41: Sắt tác dụng với chất nào sau đây thì thu được muối sắt (III)?<br /> A. Cl2.<br /> B. Dung dịch H2SO4 loãng.<br /> C. Dung dịch CuSO4.<br /> D. S.<br /> Câu 42: Hợp chất của sắt nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 là phản ứng trao đổi ion?<br /> A. FeO<br /> B. Fe3O4<br /> C. Fe2O3<br /> D. Fe(OH)2<br /> Câu 43: Hợp chất nào làm mất màu dung dịch brom?<br /> A. Benzen.<br /> B. Metan.<br /> C. Etilen.<br /> D. Etan.<br /> Câu 44: Polime được dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ là<br /> A. poliacrylonitrin.<br /> B. polibutađien.<br /> C. polietilen.<br /> D. poli(metyl metacrylat).<br /> Câu 45: Phương trình điện li nào sao đây sai?<br /> A. HNO3  H + + NO3- .<br /> B. HBr  H+ + Br - .<br /> C. H2CO3  2H+ + CO32- .<br /> <br /> D. HCl  H+ + Cl- .<br /> <br /> Câu 46: N2 có tính khử khi phản ứng với<br /> A. Al.<br /> B. Mg.<br /> C. O2.<br /> D. H2.<br /> 3+<br /> Câu 47: Để nhận biết dung dịch chứa Al người ta dùng dung dịch<br /> A. HCl.<br /> B. H2SO4.<br /> C. NaCl.<br /> D. NaOH.<br /> Câu 48: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là.<br /> Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là<br /> A. moocphin.<br /> B. aspirin.<br /> C. cafein.<br /> D. nicotin.<br /> Câu 49: Chất nào sau đây không cho phản ứng với Na?<br /> A. Phenol.<br /> B. Axit axetic.<br /> C. Metylaxetat.<br /> D. Ancol etylic.<br /> Câu 50: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH?<br /> A. Al(OH)3.<br /> B. Mg(OH)2.<br /> C. NaHCO3.<br /> D. Al2O3.<br /> Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?<br /> A. Fructozơ.<br /> B. Saccarozơ.<br /> C. Xenlulozơ.<br /> D. Glucozơ.<br /> Câu 52: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính khử?<br /> A. Cu, Ni, Fe, Zn.<br /> B. K, Na, Mg, Al.<br /> C. Al, Na, Mg, Ag.<br /> D. Ag, Mg, Fe, Ni.<br /> Câu 53: Cho các phát biểu như sau.<br /> 1) Hỗn hợp Cu và Fe3O4 ( tỷ lệ mol 1: 1) có thể tan hết trong dung dịch HCl dư.<br /> 2) CrO3 là oxit bazơ, có tính oxi hóa mạnh .<br /> 3) Cr(OH)2, Cr(OH)3 và Cr2O3 đều là các chất lưỡng tính.<br /> 4) Người ta có thể dùng bình bằng thép để vận chuyển dung dịch H2SO4 đặc nguội.<br /> 5) Không tồn tại dung dịch chứa đồng thời HCl và Fe(NO3)2.<br /> 6) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính khử.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 003<br /> <br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 54: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.<br /> B. Khi thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.<br /> C. Khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng, các este đều bị thủy phân hoàn toàn.<br /> D. Đốt cháy hoàn toàn etylaxetat thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.<br /> Câu 55: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Anilin tạo kết tủa trắng khi tác dụng với nước brom.<br /> B. Axit Glutamic làm quỳ tím ẩm hóa xanh.<br /> C. Tính chất đặc trưng của các amin là tính bazơ.<br /> D. Alanin là hợp chất hữu cơ tạp chức.<br /> Câu 56: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với khí Cl2 dư thu được m gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 28,5.<br /> B. 26,1.<br /> C. 32,5 .<br /> D. 25,4.<br /> Câu 57: Cho các khẳng định sau:<br /> (a) Trong môi trường kiềm, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ.<br /> (b) CH2= CH-OOCCH3 có tên gọi là vinyl axetat.<br /> (c) C4H8O2 có 4 đồng phân đơn chức tác dụng được với dung dịch NaOH.<br /> (d) Có thể dùng quì tím để phân biệt alanin với axit aminoaxetic.<br /> (e) Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ olon (tơ nitron).<br /> Số khẳng định sai là<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 5 .<br /> Câu 58: Cho phản ứng P + HNO3 →H3PO4 + NO2 + H2O. Tỉ lệ số mol chất bị khử so với số mol chất bị oxi<br /> hóa là<br /> A. 1:1.<br /> B. 2:1<br /> C. 5:1.<br /> D. 1:5.<br /> Câu 59: Cho các phát biểu sau.<br /> 1) Ion Al3+ bị khử khi dẫn khí CO dư qua Al2O3 đun nóng<br /> 2) Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, ion Na+ bị khử ở catot.<br /> 3) Cho Na vào dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.<br /> 4) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2 sẽ có kết tủa xuất hiện.<br /> 5) Nước cứng tạm thời là nước chứa nhiều muối CaCl2.<br /> 6) Hỗn hợp Na2O và Al2O3 ( tỷ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metylamin và etan cần dùng V (lít) không khí (chứa 80% N2 và<br /> 20% O2 về thể tích) thì thu được 4,48 lít CO2 và 7,2 gam nước (các khí đo ở đktc). Xác định giá trị V?<br /> A. 11,2.<br /> B. 8,96.<br /> C. 44,8.<br /> D. 35,84.<br /> Câu 61: Cho các este: vinyl axetat, etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat,<br /> anlyl axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng este hóa là<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 5.<br /> Câu 62: Cho các khẳng định sau:<br /> (1) Mg không tác dụng với nước khi đun nóng.<br /> (2) Kali (K) là kim loại có tính khử mạnh nhất.<br /> (3 Sắt bị ăn mòn điện hóa trong dung dịch CuCl2.<br /> (4) Dung dịch NaOH được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng<br /> ngăn.<br /> (5) Dung dịch K2Cr2O7 chuyển sang màu da cam khi nhỏ dung dịch KOH vào.<br /> Số khẳng định đúng là<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 63: Một loại phân lân có chứa thành phần chính là Ca(H2PO4)2, còn lại là các chất không chứa<br /> photpho.Tính khối lượng (gam) nguyên tố photpho đã cung cấp cho đất khi bón 100 gam phân trên có độ<br /> dinh dưỡng là 45,5%?<br /> A. 26,5.<br /> B. 9,93.<br /> C. 45,5.<br /> D. 19,87.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 003<br /> <br /> Câu 64: Lên men m gam Glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng đạt 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí<br /> sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 30,0 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là<br /> A. 33,75.<br /> B. 43,20.<br /> C. 21,60.<br /> D. 27,00.<br /> Câu 65: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời FeSO4 1M và Al2(SO4)3<br /> 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị m là<br /> A. 67,25.<br /> B. 75,05.<br /> C. 78,9.<br /> D. 86,7.<br /> Câu 66: Cho 150 ml dung dịch Ca(HCO 3)2 1M tác dụng với dung dịch 100 ml dung dịch NaOH 1M thu<br /> được m gam kế tủa, giá trị m là<br /> A. 10<br /> B. 5<br /> C. 15.<br /> D. 8<br /> Câu 67: Cho 29,5 gam amin X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu đưcọ 47,75 gam muối có dạng<br /> RNH3Cl (R là gốc hidrocacbon). Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 68: Xà phòng hóa hoàn toàn 26,52 gam triglixerit X cần dùng vừa đúng 0,09 mol KOH, thu được dung<br /> dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 27,36.<br /> B. 23,28.<br /> C. 28,80.<br /> D. 21,84.<br /> Câu 69: X là hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 ankin có tỉ khối với H2 là 14. Đem đốt hoàn toàn m gam A thì thu<br /> được 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam nước. Xác định tên và khối lượng của ankin.<br /> A. Axetilen và 3,9 gam. B. Propin và 2 gam.<br /> C. Propin và 4 gam.<br /> D. Axetilen và 1,4 gam.<br /> Câu 70: Hòa tan hoàn toàn 11,52gam kim loại R hóa trị hai trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X<br /> và 7,168 lít khí NO ( đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại R là<br /> A. Mg.<br /> B. Cu.<br /> C. Ni.<br /> D. Zn.<br /> Câu 71: Mica là khoáng vật của nhôm có công thức là: K2O.Al2O3.6SiO2. Để hòa tan hoàn toàn 0,1 mol hợp<br /> chất K2O.Al2O3.6SiO2 cần tối thiểu bao nhiêu gam dung dịch NaOH đậm đặc 40%? Biết các phản ứng xảy<br /> ra hoàn toàn?<br /> A. 40.<br /> B. 20.<br /> C. 140.<br /> D. 120.<br /> Câu 72: Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ có nhóm chức -COOH và -NH2, không có nhóm chức<br /> khác). Trong hỗn hợp X, tỉ lệ khối lượng của oxi và nitơ tương ứng là 192 : 77. Để tác dụng vừa đủ với<br /> 19,62 gam hỗn hợp X cần 220 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 19,62 gam hỗn hợp X<br /> cần V lít O2 (đktc) thu được 27,28 gam CO2 (sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2). Giá trị của V là<br /> A. 16,686.<br /> B. 16,464.<br /> C. 16,576.<br /> D. 17,472.<br /> Câu 73: Một học sinh lấy 16,245 gam muối X ( một trong các muối AlCl3; Al2(SO4)3; ZnSO4 ; CrCl3) hòa<br /> tan vào 50ml dung dịch axit Y có CM = 1M (axit HCl hoặc H2SO4) thu được dung dịch Z. Học sinh đó tiến<br /> hành thí nghiệm: nhỏ từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Z và vẽ đồ thị sự tạo thành kết tủa như sau:<br /> <br /> Muối X và axit Y học sinh đó đã sử dụng để tiến hành thí nghiệm là<br /> A. Al2(SO4)3 và HCl.<br /> B. Al2(SO4)3 và H2SO4.<br /> C. AlCl3 và H2SO4.<br /> D. FeCl3 và HCl.<br /> Câu 74: Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08 mol<br /> KHSO4 và 0,32 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối<br /> lượng 166,44 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với He bằng 11. Cho dung<br /> dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được<br /> 13,6 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al đơn chất có trong hỗn hợp X là<br /> A. 20,45%.<br /> B. 17,04%.<br /> C. 27,27%.<br /> D. 23,86%.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 003<br /> <br /> Câu 75: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, FexOy trong điều kiện không<br /> có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần.<br /> - Phần I: Tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít khí H2 (đktc) và còn lại 5,04 gam chất rắn<br /> không tan.<br /> - Phần II: có khối lượng 14,895 gam, cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,032 lít khí<br /> NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là<br /> A. 24,825 gam và Fe3O4.<br /> B. 26,875 gam và FeO.<br /> C. 34,335 gam và Fe3O4.<br /> D. 26,875 gam và Fe2O3.<br /> Câu 76: Cho 8,28 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O (có công thức phân tử trùng với công thức đơn<br /> giản nhất) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được hơi<br /> nước và 13,32 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 9,54 gam Na2CO3; 14,52 gam<br /> CO2 và 2,7 gam nước. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai chất hữu cơ P,<br /> Q. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử P và Q là<br /> A. 8.<br /> B. 6.<br /> C. 2.<br /> D. 10.<br /> Câu 77: Cho 3,75 gam hỗn hợp X gồm bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp Y gồm Cu(NO 3)2 và<br /> AgNO3 , sau khi phản ứng kết thúc thu được 17,36 gam chất rắn Z và dung dịch T. Cho Z tác dụng với dung<br /> dịch HNO3 dư được dung dịch R và 1,568 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện tiêu chuẩn). Cho<br /> dung dịch T tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi<br /> thu được 6,6gam oxit. Tổng khối lượng có trong dung dịch Y là<br /> A. 30,38 gam.<br /> B. 38,84 gam.<br /> C. 35,44 gam.<br /> D. 31,24 gam.<br /> Câu 78: X, Y, Z là ba peptit mạnh hở, đều tạo bởi alanin và valin. Khi đốt cháy hoàn toàn X, Y với số<br /> mol bằng nhau thì đều thu được cùng số mol CO 2. Đun nóng 34,42 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ<br /> mol tương ứng là 5 : 4 : 1 trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch T chứa 2 muối D, E với số<br /> mol lần lượt là 0,1 mol và 0,32 mol. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit bằng 11. Phần<br /> trăm khối lượng của Z trong M gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 8%.<br /> B. 18%.<br /> C. 12%.<br /> D. 14%.<br /> Câu 79: Hòa tan hết 21,58 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu trong 250 gam dung dịch HNO3 thu được dung<br /> dịch Y và 7,392 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc<br /> lấy kết tủa, đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 30,4gam hỗn hợp oxit. Nồng độ<br /> phần trăm của Fe(NO3)2 trong dung dịch Y gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 5,5.<br /> B. 5,2.<br /> C. 5,1.<br /> D. 5,3.<br /> Câu 80: Hợp chất hữu cơ X là este đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ V lít O2<br /> (đktc) tạo ra b mol CO2 và d mol H2O. Biết a = b – d và V = 100,8a. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều<br /> kiện của X là<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 5.<br /> D. 6.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 003<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2