intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

57
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 lần 5 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 5 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Lịch sử Thời gian làm bài: 50  phút  (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi  101 Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Theo Hiến pháp mới (năm 1947) Nhật Bản tiến hành cải cách giáo dục, theo em   nội dung cải cách nào phù hợp với hiến chương Liên Hợp Quốc? A. Khuyến khích phát triển văn hóa. B. Truyền bá tư tưởng hòa bình. C. Quy định chính sách giáo dục bắt buộc . D. Phủ nhận vai trò của Thiên hoàng. Câu 2: Đặc điểm nổi bật của trật tự thế giới mới được hình thành trong những năm sau   chiến tranh thế giới thứ hai A. là một trật tự thế giới hoàn toàn do chủ nghĩa tư bản thao túng. B. là một trật tự thế giới có sự phân tuyến triệt để giữa hai phe: xã hội chủ nghĩa và  tư bản chủ nghĩa. C. là một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước thắng trận cùng nhau  hợp tác để thống trị, bóc lột các nước bại trận và các dân tộc thuộc địa. D. là một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận áp đặt  quyền thống trị đối với các nước bại trận. Câu 3: Để tránh sự sụp như Liên Xô và Đông Âu, Việt Nam cần phải thực hiện điều cơ  bản nhất nào dưới đây? A. Bắt kịp sự phát triển của khoa học – kĩ thuật. B. Không được phạm sai lầm trong quá trình cải cách kinh tế, chính trị. C. Không được chủ quan, duy ý chí trong đường lối lãnh đạo. D. Ngăn chặn diễn biến hòa bình. Câu 4: Khẩu hiệu nào dưới đây được Đảng ta đề ra ngay từ khi thành lập (1930) đã trở  thành hiện thực sau cải cách ruộng đất và được sửa sai (1954 ­ 1957) A. “Độc lập­tự do­hạnh phúc” B. “ Đả đảo phong kiến” C. “Đả đảo đế quốc” D. “Người cày có ruộng” Câu 5: Tư tưởng cứu nước của Phan Bội Châu có điểm gì giống với tư tưởng cứu nước   thời phong kiến? A. Cứu nước bằng phương pháp bạo động vũ trang. B. Lấy dân làm gốc, ‘dân là dân nước, nước là nước dân’. C. Giải phóng dân tộc tiến tới thành lập chính thể quân chủ lập hiến ở Việt Nam. D. Lãnh đạo phong trào thông qua những hình thức tổ chức phù hợp. Câu 6: Thắng lợi nào sau đây làm thất bại âm mưu kéo dài, mở rộng, quốc tế hóa chiến   tranh xâm lược Đông Dương của đế quốc Mĩ? A. Hiệp định Pa­ri về chấm dứt chiến tranh Việt Nam năm 1973. B. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 101
  2. C. Chiến cuộc Đông­Xuân 1953­1954. D. Hiệp định Giơ­ne­vơ về Đông Dương năm 1954. Câu 7:  Điểm mới của phong trào dân tộc tư  sản  ở  Đông Nam Á sau Chiến Tranh thế  giới thứ nhất là A. chỉ tập trung đấu tranh đòi quyền lợi chính trị. B. thành lập được các tổ chức chính đảng tư sản có mục tiêu giành độc lập dân tộc rõ  ràng. C. kiên quyết từ bỏ con đường cải lương. D. lôi kéo được giai cấp công nhân trong nước đi theo làm cách mạng. Câu 8: Nhận xét nào dưới đây là đúng về  hạn chế trong các nguyên tắc hoạt động của   tổ chức Liên hợp quốc? A. Đề cao sự nhất trí giữa năm nước lớn (Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc). B. Đề cao việc tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước. C. Coi trọng việc giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình. D. Coi trọng việc không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào. Câu 9: Nội dung cơ bản nhất của chiến lược kinh tế hướng ngo ại mà nhóm năm nước   sáng lập ASEAN thực hiện là A. thu hút vốn đầu tư. B. phát triển ngoại thương. C. “mở cửa” nền kinh tế. D. sản xuất hàng hóa để xuất khẩu. Câu 10: Đặc điểm nổi bật của phong trào giải phóng dân tộc ở  Mĩ Latinh trong thế  kỷ  XIX là A. giành được thắng lợi, một loạt nước cộng hòa đã ra đời trong những năm 20 của  thế kỷ XIX. B. toàn bộ Mĩ Latinh đã được giải phóng khỏi ách thống trị của chủ nghĩa thực dân. C. phong trào GPDT ở Mĩ Latinh chủ yếu do giai cấp quý tộc phong kiến lãnh đạo. D. một số nước như Cuba, quần đảo Ăng ­ ti, Guy – a ­ na đã giành được độc lập. Câu 11: Đánh giá nào sau đây là đúng về nước Đức trong những năm 1933 – 1939? A. Nước Đức có nền kinh tế phát triển nhanh, quốc phòng vững mạnh. B. Nước Đức trở thành “lò lửa” chiến tranh nguy hiểm nhất châu Âu. C. Nước Đức trở thành trung tâm kinh tế ­ tài chính của châu Âu và thế giới. D. Nước Đức đã vượt qua khủng hoảng kinh tế mà vẫn duy trì được nền dân chủ tư  sản. Câu 12: Dưới tác động của chương trình khai thác lần thứ  nhất của thực dân Pháp, xã  hội Việt Nam hình thành các lực lượng mới nào? A. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản. B. Nông nhân, tư sản, tiểu tư sản. C. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản. D. Nông dân, công nhân, tiểu tư sản. Câu 13: Cách đánh của quân ta trong chiến dịch Huế ­ Đà Nẵng (3/1975) là A. nghi binh, tấn công bất ngờ. B. nghi binh, đánh úp. C. tấn công bất ngờ. D. bao vây, chia cắt, tiêu diệt. Câu 14: Năm 1947,  Mĩ đề ra "Kế hoạch Mácsan" đã đưa tới tình trạng chiến tranh lạnh   vì lí do nào dưới đây? A. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống Liên Xô. B. Tập hợp các nước Tây Âu chống phong trào cách mạng thế giới.                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 101
  3. C. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống Liên Xô và Đông Âu. D. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống các nước Đông Âu. Câu 15: Kết quả lớn nhất của cuộc tiến công chiến lược Đông ­ Xuân 1953 ­ 1954 là gì? A. tạo điều kiện quyết định cho ta mở chiến dịch Điện Biên Phủ. B. làm bước đầu phá sản  kế hoạch Na­va. C. làm thất bại hoàn toàn kế hoạch Na­va. D. làm thất bại kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh của Pháp. Câu 16: Nghị quyết 21 của Ban chấp hành TW Đảng quyết định cách mạng miền Nam  tiếp tục con đường cách mạng bạo lực vì A. lực lượng quân đội Sài Gòn đã suy yếu, bất lực. B. Mĩ can thiệp hạn chế vào miền Nam. C. lực lượng vũ trang và lực lượng chính trị của ta ngày càng lớn mạnh. D. Mĩ và chính quyền Sài Gòn đang phá hoại hòa bình, ngăn cản nhân dân ta thống  nhất Tổ quốc. Câu 17: Vì sao Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế thứ III? A. Quốc tế này giúp nhân dân ta đấu tranh chống Pháp. B. Quốc tế này đề ra đường lối cho Cách mạng Việt Nam. C. Quốc tế này chủ trương thành lập mặt trận giải phóng dân tộc Việt Nam. D. Quốc tế này bênh vực cho quyền lợi các nước thuộc địa. Câu 18: Mục tiêu nào trong Chiến lược toàn cầu của Mĩ  có  ảnh hưởng trực tiếp đến   Việt Nam ? A. Ngăn chặn và tiến tới tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội. B. Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế. C. Khống chế các nước tư bản đồng minh. D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc. Câu 19: Hành lang “Đông ­Tây” của Pháp nối liền 4 tỉnh A. Lạng Sơn ­ Hải Phòng ­ Hà Nội ­ Hòa Bình. B. Hải Phòng ­ Hà Nội ­ Hòa Bình ­ Sơn La. C. Hòa Bình ­ Sơn La ­ Hà Nội ­ Hải Phòng. D. Hòa Bình ­ Hà Nội ­ Hải Dương ­ Hải Phòng. Câu 20: Điều khoản nào trong Hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946 có lợi thực tế cho ta? A. Pháp công nhận ta có chính phủ, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên  hiệp Pháp. B. Pháp công nhận VNDCCH là một quốc gia tự do. C. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ. D. Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15000 quân Pháp ra Bắc thay quân Tưởng. Câu 21: Điểm giống nhau cơ bản giữa Duy tân Minh Trị và cuộc cải cách của vua Rama  V? A. Đều là các cuộc cách mạng tư sản không triệt để. B. Đều là các cuộc cách mạng tư sản triệt để. C. Đều là các cuộc cách mạng vô sản. D. Đều là các cuộc đấu tranh chống chiến tranh đế quốc phi nghĩa Câu 22: Nguyên nhân sâu xa làm bùng nổ các cuộc cách mạng tư sản thời cận đại là                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 101
  4. A. trong lòng xã hội phong kiến đã có chế độ tư bản chủ nghĩa. B. trong lòng xã hội phong kiến đã chất chứa nhiều mâu thuẫn không thể giải quyết  được. C. trong lòng xã hội phong kiến đã hình thành và phát triển lực lượng sản xuất tư bản  chủ nghĩa. D. xã hội phong kiến đã mất hết vai trò lịch sử. Câu 23:  Điểm khác nhau cơ  bản giữa chiến dịch Hồ  Chí Minh (1975) với chiến dịch  Điện Biên Phủ (1954) A. thực hiện phương châm thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng. B. là trận quyết chiến chiến lược. C. tập trung lực lượng đến mức cao nhất D. ta chủ động tiến công. Câu 24: Phong trào Cần vương thất bại đã đặt ra yêu cầu cấp thiết gì đối với cuộc đấu   tranh giải phóng dân tộc của nhân dân ta? A. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đương đầu với Pháp. B. Phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hợp. C. Huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập. D. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất. Câu 25: Mặt trận chủ yếu quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp là A. ngoại giao B. chính trị C. kinh tế D. quân sự Câu 26:  Cuộc kháng chiến của quân dân ta  ở  Đà Nẵng ( từ  tháng 8/1958 đến tháng  2/1859 ) đã A. làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp. B. làm thất bại hoàn toàn âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp. C. bước đầu làm thất bại âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp. D. bước đầu làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp. ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ Câu 27: Ý nghia then chôt, quan trong cua cuôc cach mang khoa hoc công ngh ̃ ́ ́ ệ là gì? A. Sự giao lưu quôc tê ngay cang đ ́ ́ ̀ ̀ ược mở rông. ̣ ̉ ̣ ́ ơ ban cac nhân tô san xuât. B. Thay đôi môt cach c ̉ ́ ́ ̉ ́ C. Đem lại sự tăng trưởng cao về kinh tế. ̣ D. Tao ra khôi ĺ ượng hang hoa đô sô. ̀ ́ ̀ ̣ Câu 28: Ý nghĩa lịch sử của việc kí kết Hiệp định Pari năm 1973 đối với nhân dân Việt   Nam là: A. Mở ra bước ngoặt mới cho cách mạng Việt Nam, tạo thời cơ thuận lợi để nhân  dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam. B. Kết thúc thắng lợi của cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ. C. Việt Nam hoàn toàn độc lập. D. Khẳng định thắng lợi to lớn của nhân dân ba nước Đông dương trong cuộc kháng  chiến chống Mĩ. Câu 29: Bài học kinh nghiệm nào của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước được vận  dụng trong giải quyết vấn đề biển đảo hiện nay? A. Phát huy sức mạnh đoàn kết toàn dân. B. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. C. Sự lãnh đạo của Đảng với đường lối đúng đắn.                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 101
  5. D. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, sức mạnh trong nước và quốc  tế. Câu 30: Ý nào sau đây phản  ánh không đúng lí do ta phải kháng chiến chống Pháp (1946   ­1954) lâu dài A. Thế giới chưa ủng hộ cuộc kháng chiến của ta. B. Ta cần thời gian để chuẩn bị lực lượng. C. Hậu phương của ta chưa vững mạnh. D. Từ đầu cuộc kháng chiến ta yếu hơn địch. Câu 31:  Văn bản nào thể  hiện nội dung “Chính phủ  Pháp công nhận nước Việt Nam   Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia tự do…” A. Hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946. B. Hiệp ước Hoa – Pháp. C. Bản Tạm ước 14/9/1946. D. Hiệp định Giơ­ne­vơ. Câu 32: Điểm nào dưới đây là điểm khác nhau giữa quá trình phát xít hóa ở Nhật so với  Đức? A. Thông qua việc xâm lược các nước. B. Gây chiến tranh để chia lại thị trường ở các nước thuộc địa. C. Thông qua việc quân phiệt hóa bộ máy nhà nước và tiến hành chiến tranh xâm  lược. D. Thông qua sự chuyển đổi từ chế độ dân chủ tư sản đại nghị sang chế độ chuyên  chế độc tài phát xít. Câu 33: Ý nào sau đây phản ánh không đúng ý nghĩa của cuộc chiến đấu  ở  các  đô thị  phía bắc vĩ tuyến 16? A. Bảo đảm cho cơ quan đầu não của Đảng và chính phủ rút về chiến khu an  toàn. B. Tạo điều kiện cho cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài. C. Giam chân địch ở các đô thị, tiêu diệt được nhiều sinh lực định. D. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch  đánh nhanh, thắng nhanh của Pháp. Câu 34: Hậu nghiêm trọng nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 ­1933 là A. Nhiều người bị phá sản, mất hết tiền bạc và nhà cửa. B. Hàng trục triệu người trên thế giới thất nghiệp. C. Sự xuất hiện của chủ nghĩa Phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới 2. D. Lạm phát trở nên phi mã, nhà nước không thể điều tiết được. Câu 35: Cuộc nội chiến  năm 1950  đến năm 1953 trên bán đảo Triều Tiên là sản phẩm   của A. sự đụng đầu trực tiếp đầu tiên giữa phe TBCN và XHCN. B. mâu thuẫn về kinh tế giữa Liên Xô và Mĩ. C. mâu thuẫn về chính trị giữa Liên Xô và Mĩ. D. mâu thuẫn về quyền lợi giữa Liên Xô và Mĩ. Câu 36: Mục đích của Mĩ trong việc thay chân Pháp ở miền Nam Việt Nam là A. thực hiện ý đồ kéo dài và quốc tế hóa chiến tranh Đông Dương của Mĩ. B. giúp đỡ nhân dân miền Nam Việt Nam khắc phục hậu quả  của chiến tranh. C. thực hiện các điều khoản của Hiệp định Giơ ­ne­vơ  mà Pháp chưa thi hành. D. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ. Câu 37: Đổi mới không phải là thay đổi mục tiêu chủ nghĩa xã hội mà là phải làm gì?                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 101
  6. A. Làm cho mục tiêu đã đề ra được nhanh chóng thực hiện. B. Làm cho mục tiêu đã đề ra thực hiện có hiệu quả và phù hợp với thực tiễn đất  nước. C. Làm cho mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả. D. Làm cho chủ nghĩa xã hội ngày càng tốt đẹp hơn. Câu 38: Một trong những hệ quả từ chính sách cai trị của thực dân Anh còn tồn tại hiện  nay ở Ấn Độ là gì? A. Sự du nhập của văn hoá phương Tây. B. Mâu thuẫn tôn giáo, sắc tộc. C. Thiếu hụt các nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. Chia rẽ giữa các đảng phái chính trị. Câu 39:  Vì sao trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ  nhất  ở  Việt Nam của thực dân   Pháp, công nhân Việt Nam chỉ dừng lại ở đấu tranh đòi quyền lợi về kinh tế? A. Vì số lượng còn ít do mới ra đời. B. Vì đời sống vật chất còn thiếu thốn. C. Vì chưa được giác ngộ lý luận cách mạng. D. Vì bị sự quản lý chặt chẽ của thực dân Pháp. Câu 40: Mặt trận được Đảng ta thành lập năm 1941 có tên gọi là gì? A. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0