intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 405

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

25
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 405 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 405

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn: Lịch sử  Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi: 405 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ........................................... Câu 1: Địa bàn nào là nơi thực dân Pháp tập trung chủ yếu lực lượng chủ lực trong thu – đông năm 1953  ở chiến trường Đông Dương? A. Đồng bằng Bắc Bộ. B. Việt Bắc. C. Liên khu V. D. Đông Nam Bộ. Câu 2: Đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã trở thành A. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người đặt chân lên Mặt Trăng. B. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số một thế giới. C. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới. D. nước đi đầu trên thế giới trong cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai. Câu 3: Nguyên tắc hoạt động nào của Liên hợp quốc có ý nghĩa nhất để  Liên Xô vận dụng nhằm hạn  chế sự chi phối của các nước tư bản chủ nghĩa? A. cùng chung sống và sự nhất trí của 5 cường quốc (Liên Xô, Anh, Pháp, Mĩ, Trung Quốc). B. bình đẳng, chủ quyền của các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc. C. không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác. D. giải quyết các tranh chấp xung đột quốc tế bằng phương pháp hòa bình. Câu 4: Năm 1973, Nhật Bản chịu tác động của sự kiện nào dưới đây? A. Động đất và sóng thần. B. Khủng hoảng chất xám trong nước. C. Khủng hoảng năng lượng thế giới. D. Khủng hoảng tài chính thế giới. Câu 5: Lý do Bộ  Chính trị  Đảng Lao động Việt Nam quyết định mở  cuộc Tổng tiến công và nổi dậy  Xuân Mậu Thân 1968? A. Do đánh giá tương quan lực lượng có lợi cho cách mạng và lợi dụng mâu thuẫn của Mĩ trong năm   bầu cử Tổng thống. B. Do Mĩ ồ ạt đưa quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ vào miền Nam Việt Nam. C. Do Quân giải phóng miền Nam Việt Nam đã mạnh hơn so với quân Mĩ và quân đội Sài Gòn. D. Do Mĩ vừa trải qua cuộc bầu cử Tổng thống nên mâu thuẫn trong lòng nước Mĩ rất sâu sắc, hơn   nữa lực lượng Quân giải phóng miền Nam Việt Nam đã rất mạnh. Câu 6: Ngày 20 – 09 – 1977 Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức quốc tế nào sau đây? A. WTO B. Liên hợp quốc C. APEC D. ASEM Câu 7: Khó khăn lớn nhất của miền Bắc Việt Nam sau năm 1975 là gì? A. Nền kinh tế nông nghiệp vẫn còn lạc hậu. B. Những di hại của xã hội cũ vẫn còn tồn tại. C. Số người thất nghiệp lên tới hàng triệu người. D. Hậu quả chiến tranh phá hoại bằng không quân và hải quân của Mĩ. Câu 8: Trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam, căn cứ địa chính của cách mạng cả nước là A. Khu Giải phóng Việt Bắc. B. An toàn khu Trung ương. C. Chiến khu Đông Triều. D. Thủ đô Hà Nội. Câu 9: Ý nào dưới đây không phải là lý do Liên Xô và Mĩ chấm dứt Chiến tranh lạnh? A. Mĩ thất bại trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. B. Sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản, Tây Âu.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 405
  2. C. Hai nước đều suy giảm về thế mạnh so với các cường quốc. D. Liên Xô lâm vào tình trạng trì trệ, khủng hoảng. Câu 10: Cho dữ kiện lịch sử sau: 1) An Nam Cộng sản đảng được thành lập; 2) Đông Dương Cộng sản đảng được thành lập; 3) Chi bộ cộng sản đầu tiên được thành lập; Cách sắp xếp các dữ kiện lịch sử trên theo đúng trình tự thời gian là A. 2, 3, 1. B. 1, 2, 3. C. 2, 1, 3. D. 3, 2, 1. Câu 11: Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi? A. Nammibia tuyên bố độc lập năm 1990. B. 17 nước châu Phi giành độc lập năm 1960 . C. Cuộc binh biến của binh lính, sĩ quan Ai Cập năm 1952. D. Môzămbich và Ănggôla giành độc lập năm 1975. Câu 12: Sau Chiên tranh thê gi ́ ́ ới thứ nhât, giai c ́ ấp tiểu tư sản Viêt Nam đã s ̣ ử dụng hình thức đấu tranh   nào dưới đây? A. Bãi công trên quy mô lớn. B. Xuất bản sách, báo tiến bộ. C. Đấu tranh nghị trường. D. Đấu tranh vũ trang. Câu 13: Chính quyền cách mạng được thành lập ở Nghệ ­ Tĩnh trong phong trào cách mạng 1930 – 1931   được gọi là Xô viết vì A. đây là chính quyền do giai cấp công nhân lãnh đạo. B. đây là chính quyền đầu tiên của công nông. C. được tổ chức theo kiểu Xô viết ở nước Nga. D. chính quyền  được tổ chức theo nhà nước kiểu mới. Câu 14: Hội nghị Ban Chấp hành Trung  ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3 – 1938 quyết định   hình thức tổ chức mặt trận ở Đông Dương là A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. D. Mặt trận Việt Minh. Câu 15: Năm 1947, trước làn sóng đấu tranh của nhân dân Ấn Độ, thực dân Anh phải thực hiện phương   án Maobáttơn. Với phương án này, thực dân Anh đã A. dựng chính quyền độc tài quân sự, tiếp tục thống trị toàn bộ Ấn Độ. B. thừa nhận độc lập và toàn vẹn lãnh thổ của Ấn Độ. C. tăng cường đội ngũ cảnh sát, mật thám, đàn áp dã man những người khởi nghĩa. D. trao quyền tự trị cho Ấn Độ, chia Ấn Độ thành hai nhà nước theo tôn giáo. Câu 16: Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hoá? A. Sự ra đời của Liên minh Châu Âu (EU). B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực. C. Mĩ và Nhật Bản kí kết hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật. D. Sự phát triển mạnh mẽ của quan hệ thương mại quốc tế. Câu 17: Lý do có ý nghĩa quyết định nhất dẫn đến sự phát triển “thần kì” của Nhật Bản là do quốc gia  này rất coi trọng A. thu hút vốn đầu tư từ bên ngoài. B. bán các bằng phát minh, sáng chế. C. giáo dục và khoa học – kĩ thuật. D. đầu tư ra nước ngoài. Câu 18: Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” đối với cuộc kháng chiến chống   Mĩ của nhân dân Việt Nam là gì? A. Là chiến thắng quyết định, buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pari rút quân về nước. B. Buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn mọi hoạt động chống phá miền Bắc.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 405
  3. C. Thể hiện ý chí kiên cường, sáng tạo của quân dân miền Bắc. D. Đập tan biểu tượng “pháo đài bay” của đế quốc Mĩ. Câu 19: Ý nào không phải lí do Bộ Chính trị Đảng Lao động Việt Nam quyết định mở chiến dịch Điện  Biên Phủ? A. Nhằm đánh bại hoàn toàn kế hoạch Nava. B. Điện Biên Phủ có vị trí chiến lược quan trọng. C. Quân dân Việt Nam có khả năng đánh bại tập đoàn quân sự Điện Biên Phủ. D. Để giúp đỡ cách mạng Campuchia và cách mạng Lào. Câu 20: Sau khi ra đời năm 1929, ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam đã có hoạt động như thế nào? A. Hoạt động riêng rẽ, tranh giành ảnh hưởng lẫn nhau. B. Liên kết chặt chẽ và thống nhất chương trình đấu tranh. C. Hỗ trợ, giúp đỡ nhau trong quá trình hoạt động. D. Hoạt động thống nhất, đoàn kết với nhau. Câu 21: Năm 1964, Mĩ dựng lên “sự kiện vịnh Bắc Bộ” nhằm mục đích gì? A. Lấy cớ tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam bằng không quân, hải quân. B. Lấy cớ tiến hành chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam. C. Buộc phía Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải kí Hiệp định Pari có lợi cho Mĩ. D. Buộc Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam phải rút quân ra miền Bắc . Câu 22: Cuộc khủng hoảng trầm trọng ở Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa khác đã đặt ra yêu cầu gì  đối với Đảng và Nhà nước Việt Nam trong những năm 80 của thế kỉ XX? A. Bắt kịp bước phát triển của khoa học – kĩ thuật tiên tiến của thời đại. B. Phải tiến hành đổi mới toàn diện và đồng bộ. C. Điều chỉnh chính sách đối ngoại cho phù hợp. D. Thay đổi theo xu thế chung của thế giới. Câu 23: Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi nhân dân Việt Nam “Nhường cơm sẻ áo”, tổ chức “Ngày đồng   tâm” nhằm A. giải quyết nạn đói. B. chống ngoại xâm. C. giải quyết nạn dốt. D. giải quyết khó khăn tài chính. Câu 24: Sự kiện nào đánh dấu Mĩ can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh của thực dân Pháp ở Đông Dương   (1945 – 1954)? A. Mĩ chính thức công nhận Chính phủ Bảo Đại (7 – 2 – 1950). B. Mĩ kí với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương (23 – 12 – 1950). C. Mĩ đồng ý cho Pháp thực hiện kế hoạch Rơve (5 – 1950). D. Mĩ thành lập pháo đoàn cố vấn quân sự đặc biệt (MAAG) tại Sài Gòn (7 – 1950). Câu 25: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ đã biến khu vực nào thành “sân sau”, lệ thuộc vào Mĩ? A. Mĩ Latinh. B. Đông Nam Á. C. Tây Âu. D. Bắc Phi. Câu 26: Điểm hạn chế từ những quyết định của Hội nghị Ianta (2 – 1945) là gì? A. Chưa thể hiện tinh thần đoàn kết quốc tế. B. Chỉ phục vụ lợi ích cho các cường quốc thắng trận. C. Áp đặt sự nô dịch lên các nước phát xít và các dân tộc thuộc địa. D. Là tiền đề dẫn đến “cục diện Chiến tranh lạnh” sau này. Câu 27: Quân lệnh số 1 của Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc Việt Nam có viết: “Hỡi quốc dân đồng bào! … Phát xít Nhật đã đầu hàng Đồng minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã   ngã gục …”. Đoạn trích trên cho biết A. thời cơ cách mạng đang đến gần. B. thời cơ cách mạng đã chín muồi. C. thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu. D. Cách mạng tháng Tám đã thành công. Câu 28: Năm 1929, hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên có sự thay đổi như thế nào?                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 405
  4. A. Chuyên thanh m ̉ ̀ ột chính đảng vô sản ở Việt Nam. B. Tiếp tục xây dựng và phát triển lực lượng cách mạng. C. Phân hoa thanh các t ́ ̀ ổ chức cộng sản. D. Ngừng thực hiện chủ trương “vô sản hoá” ở các nhà máy, xí nghiệp. Câu 29: Kế hoạch quân sự nào thể hiện rõ nhất sự cấu kết của Pháp với Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm   lược Đông Dương (1945 – 1954)? A. Kế hoạch Bôlae. B. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi. C. Kế hoạch Rơve. D. Kế hoạch Nava. Câu 30: “Quy mô rộng lớn, hình thức đấu tranh phong phú, thu hút đông đảo quần chúng tham gia” là đặc  điểm nổi bật của A. phong trào dân chủ 1936­1939. B. cuộc đấu tranh chuẩn bị lực lượng cách mạng. C. cao trào kháng Nhật cứu nước. D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền. Câu 31: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam có chuyển biến như  thế  nào   trong giai đoạn 1951 – 1953? A. Liên tiếp thất bại trên các mặt trận. B. Chuyển sang thế phòng ngự bị động. C. Giữ vững quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ. D. Tiếp tục giữ vững quyền chủ động chiến lược trên toàn chiến trường Đông Dương. Câu 32: Mặt trận dân tộc thống nhất đầu tiên của riêng Việt Nam là A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. D. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. Câu 33: Điểm khác biệt dẫn đến sự phát triển khoa học –  kĩ thuật của Nhật Bản so với Mĩ và các nước   Tây Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. Nhật Bản bỏ ra nguồn lực lớn để mua các phát minh, sáng chế của thế giới. B. Nhật Bản đầu tư lớn hơn các nước khác để nghiên cứu và ứng dụng khoa học – kĩ thuật. C. Nhật Bản đẩy mạnh hợp tác nghiên cứu và ứng dụng khoa học – kĩ thuật hơn. D. Nhật Bản có đội ngũ các nhà khoa học và các viện nghiên cứu đầy đủ hơn. Câu 34: Thắng lợi lịch sử quan trọng tạo ra thời cơ chín muồi để nhân dân Việt Nam tiến lên giải phóng   hoàn toàn miền Nam là A. chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” (12 – 1972). B. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí (1 – 1973). C. chiến thắng Đường 14 – Phước Long (1 – 1975). D. chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế ­ Đà Nẵng (3 – 1975). Câu 35: Ý nào không phải lý do khẳng định chiến thắng Việt Bắc thu – đông năm 1947 đánh dấu bước   phát triển mới trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam? A. Cơ quan đầu não kháng chiến được bảo toàn. B. Là chiến dịch lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam giành thắng lợi. C. Pháp phải chuyển từ kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”. D. Là mốc khởi đầu sự thay đổi so sánh lực lượng có lợi cho cuộc kháng chiến. Câu 36: Điều khoản nào sau đây của Hiệp định Pari (27 – 1 – 1973) có ý nghĩa quyết định đến sự  phát   triển của cách mạng miền Nam Việt Nam? A. Hoa Kì cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam. B. Hai bên ngừng bắn, giữ nguyên vị trí của mình. C. Hoa Kì phải rút quân đội của mình, quân các nước đồng minh khỏi miền Nam.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 405
  5. D. Hai bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền. Câu 37: Các nước Tây Âu liên kết kinh tế với nhau nhăm muc đich chu yêu nao? ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̀ A. Thoát dần khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ, tăng khả năng cạnh tranh. B. Khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế. C. Thành lập Nhà nước chung châu Âu. D. Tạo ra tiềm lực để chống lại Liên Xô và Đông Âu. Câu 38: Ý nào sau đây thể hiện sự tương đồng về nội dung của Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (7  – 1954) và Hiệp định Pari về Việt Nam (1 – 1973)? A. Là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền tự do của nhân dân Việt Nam. B. Hiệp định có sự tham gia của 5 nước Thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc. C. Thỏa thuận việc ngừng bắn, để thực hiện chuyển quân, chuyển giao khu vực. D. Các bên đều thừa nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam. Câu 39: Điểm khác biệt về đường lối đổi mới của Việt Nam so với đường lối đổi mới của Liên Xô là   gì? A. Do Đảng Cộng sản khởi xướng và lãnh đạo. B. Không thực hiện đa nguyên, đa đảng chính trị. C. Do Đảng Cộng sản lãnh đạo. D. Đổi mới toàn diện và đồng bộ. Câu 40: Phong trào công nhân Việt Nam từ cuộc bãi công Ba Son (8 – 1925) có điểm gì khác biệt so với  giai đoạn trước? A. Bước đầu chuyển từ tự phát sang tự giác. B. Bước đầu chuyển từ tự giác sang tự phát. C. Hoàn toàn chuyển từ tự phát sang tự giác. D. Hoàn toàn chuyển từ tự giác sang tự phát. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 405
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0