intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Huỳnh Thúc Kháng

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

52
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Huỳnh Thúc Kháng sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Huỳnh Thúc Kháng

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ THI MINH HỌA – NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN SỬ  – 12 Thời gian làm bài : 50 Phút  ( Đề có 4 trang )                                                                                                                                              Mã đề 163 Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Câu 1: Sau khi Liên Xô sụp đổ, Liên Bang Nga trở thành  A. quốc gia Liên bang Xô Viết.                        B. quốc gia nắm mọi quyền hành ở Liên Xô. C. quốc gia độc lập.                                          D. quốc gia kế tục Liên Xô. Câu 2: Âm mưu cơ bản của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961­ 1965) mà Mĩ đã tiến hành  ở miền Nam Việt Nam là A. dùng người Việt đánh người Việt. B. kết thúc chiến tranh. C. tiêu diệt lực lượng của ta. D. lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. Câu 3: Trước khi thực dân Pháp xâm lược, chế độ phong kiến Việt Nam đang trong tình trạng A. tiến bộ nhất định. B. phát triển ổn định . C. suy yếu nghiêm trọng. D. khủng hoảng, suy yếu. Câu 4: Một trong những biện pháp trước mắt để  giải quyết nạn đói sau Cách mạng tháng Tám  năm 1945 mà nước ta đã thực hiện là A. tịch thu gạo của người giàu chia cho người nghèo. B. tăng gia sản xuất. C. nhường cơm sẻ áo, hủ gạo cứu đói. D. kêu gọi sự cứu trợ của thế giới. Câu 5: Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ  hai của thực dân Pháp, g iai cấp địa  chủ Việt Nam đã phân hóa thành A. đại địa chủ và trung địa chủ.                B. đại địa chủ và tiểu địa chủ               C. địa chủ vừa và nhỏ.                                      D. đại địa chủ và trung, tiểu địa chủ.       Câu 6: Trong cuôc khai thac thu ̣ ́ ộc địa lân th ̀ ứ nhât  ́ ở  Viêt Nam(1897­ 1914), th ̣ ực dân Phap tâp ́ ̣   ̉ ́ ̀ ̃ ực  trung chu yêu vao linh v A. xa hôi. ̃ ̣             B. chinh tri. ́ ̣                 C. văn hoa.                 ́    D. kinh tê.́ Câu 7: Ngày 17­01­1960, tại Bến Tre đã nổ ra phong trào  A. trừ gian diệt ác.       B. chống “bình định”.          C. phá “ấp chiến lược”. D. “Đồng khởi”. Câu 8: “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ (1965 ­ 1968) được tiến hành bằng lực lượng  A. quân Mĩ , quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.  B. quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.  C. quân Mĩ , quân một số nước đồng minh của Mĩ.  D. quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn.  Câu 9: Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là A. ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường.                  B. duy trì hòa bình và an ninh thế giới. C. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.                      D. thúc đẩy quan hệ thương mại tự do. Câu 10: Khi thực dân Pháp tiến công lên Việt Bắc vào thu đông 1947, Đảng ta đã ra chỉ thị  Trang1/4 ­ Mã đề 163
  2. A. “Phải thực hiện tiến công chiến lược lên Biên Giới”. B. “Đánh nhanh thắng nhanh”. C. “Phải phá tan cuộc hành quân mùa đông của giặc Pháp”. D. “Phải phòng ngự trước, tiến công sau”. Câu 11: Nguyên nhân chính dẫn đến sự thất bại của cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược của  quân dân ta từ 1858 đến 1884 là do A. thiếu đường lối, giai cấp lãnh đạo đúng đắn. B. thiếu kiên quyết đánh giặc và thắng giặc. C. thái độ nhu nhược của triều đình. D. sự so sánh lực lượng quá chênh lệch. Câu 12: Ý nghĩa lịch sử quan trọng  của cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917 đối với thế giới   là A. tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi. B. thế giới bắt đầu có trật tự hai cực. C. tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á. D. thay đổi cục diện thế giới. Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phản ánh đúng tình hình nước Mĩ  20 năm đầu sau chiến   tranh thế giới thứ hai ? A. Nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng. B. Kinh tế Mĩ vượt xa Tây Âu và Nhật Bản. C. Trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất của thế giới . D. Kinh tế Mĩ chịu sự cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản Câu 14: Sự kiện nào sau đây không thuộc những biến đổi cơ bản của các nước Đông Bắc Á sau   năm 1945? A. Sự thành lập nước Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa. B. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập. C. Một số nước đạt nhiều thành tựu quan trọng trong công cuộc xây dựng đất nước. D. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên. Câu 15: Vì sao Mĩ buộc phải tuyên bố  ngừng hẳn ném bom, bắn phá miền Bắc vào năm  1968? A. Thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại miền Bắc.  B. Thất bại trong “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam. C. Thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam ­ Bắc cuối năm 1968. D. Nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án. Câu 16: Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là "Năm châu Phi" vì A. có 17 nước ở Châu Phi được trao trả độc lập. B. tất cả các nước ở Châu Phi được trao trả độc lập. C. phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh nhất . D. châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy".             Câu 17: Biến đổi nào là quan trọng nhât cua cac n ́ ̉ ́ ươc Đông Nam A t ́ ́ ừ sau Chiến tranh thế giới   thứ hai đên nay? ́ A. Tham gia vào Liên hợp quốc. B. Lần lượt gia nhập ASEAN. C. Trở thành các nước công nghiệp mới. D. Đều giành được đôc lâp. ̣ ̣ Trang2/4 ­ Mã đề 163
  3. Câu 18: Nhiệm vụ cấp bách hàng đầu của Cách mạng Đông Dương thời kỳ 1939 ­ 1945 là  A. giải phóng dân tộc. B. chống phát xít.     C. chống phong kiến.       D. chống đế quốc, phong kiến. Câu 19: Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những  năm 1919 – 1930 là A. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn. B. thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. C. khởi thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam. D. hợp nhất ba tổ chức cộng sản. Câu 20: Vì sao đến tháng 12­ 1989, Mĩ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh? A. Liên Xô và các nước Đông Âu đang rơi vào khủng hoảng. B. Mĩ và Liên Xô gây nên tình trạng căng thẳng cho thế giới. C. Mĩ và Liên Xô đều bị suy giảm thế và lực trước Tây Âu, Nhật Bản. D. Liên Xô không còn đủ sức bao tiêu quân sự cho các nước XHCN. Câu 21: Thắng lợi nào đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp? A. Cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954. B. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết. C. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2 ­ 1954. D. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954. Câu 22: Nguyên nhân nào không thúc đẩy nền kinh tế Tây Âu phát triển ? A. Áp dụng thành tựu khoa học­kĩ thuật B. Tận dụng cơ hội bên ngoài để phát triển đất nước . C. Vai trò điều tiết kinh tế có hiệu quả của nhà nước.  D. Các công ti, tập đoàn tư bản có sức sản xuất và cạnh tranh hiệu quả. Câu 23: Một trong những phong trào đấu tranh tiêu biểu của tiểu tư sản Việt Nam (1919­1925)   là A. chống độc quyền cảng Sài Gòn. B. "bài trừ ngoại hóa". C. đấu tranh đòi Pháp trả tự do cho Phan Bội Châu. D. "chấn hưng nội hóa". Câu 24: Ý nghĩa nào là lớn nhất  trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của   nhân  dân ta?      A. chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân, đế quốc.      B. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.      C. mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.      D. kết thúc 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc. Câu 25: Ý nào dưới đây đánh giá đúng đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật? A. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.                 B. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.  C. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.        D. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.                       Câu 26: “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng” là tinh thần và khí thế của ta trong chiến dịch  A. Hồ Chí Minh.                                                  B. Tây Nguyên. C. Huế ­ Đà Nẵng.                                               D. Huế ­ Đà Nẵng và Chiến dịch Hồ Chí Minh. Câu 27: Điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai   Trang3/4 ­ Mã đề 163
  4. là A. phát triển kinh tế đối ngoại. B. không đưa quân đi tham chiến ở nước ngoài. C. liên minh chặt chẽ với Mĩ. D. cạnh tranh gay gắt với Mĩ và các nước Tây Âu  Câu 28: Đặc điểm nào là cơ bản của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện nay? A. Các phát minh kĩ thuật diễn ra với tốc độ nhanh chóng. B. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. C. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học. D. Diễn ra trên nhiều lĩnh vực với qui mô lớn và tốc độ nhanh. Câu 29: Thắng lợi nào của ta buộc Mĩ phải tuyên bố “Phi Mĩ hóa” chiến tranh ? A. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho). B. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).  C. Cuộc tiến công chiến lược 1972. D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dây xuân Mậu Thân 1968. Câu 30: Cuộc khởi nghĩa nào được xem là  tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương ? A. Hương Khê. B. Yên Thế. C. Bãi Sậy. D. Ba Đình. Câu 31: Đặc điểm nổi bật của phong trào kháng chiến của nhân dân ta ở các tỉnh miền Tây Nam  Kì là A. sử dụng hình thức đấu tranh phong phú. B. kết hợp giữ chống ngoại xâm với chống phong kiến tay sai. C. do nông dân khởi xướng và lãnh đạo. D. lôi cuốn nhiều văn thân sĩ phu tham gia. Câu 32: Nhiệm vụ hàng đầu đặt ra cho nước ta sau đại thắng mùa Xuân 1975 là  A. khắc phục hậu quả chiến tranh và phát triển kinh tế. B. thống nhất đất nước về mặt Nhà nước. C. mở rộng quan hệ giao lưu quốc tế. D. ổn định tình hình chính trị ­ xã hội ở hai miền Nam ­ Bắc.  Câu 33:  Nguyên nhân nào là cơ  bản nhất quyết định sự  bùng nổ  phong trào cách mạng 1930­ 1931?  A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào đấu tranh. B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái. C. Địa chủ phong kiến tay sai tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam.  D. Ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929­1933 làm đời sống nhân dân cơ cực. Câu 34: Từ  chính sách ngoại giao của nhà Nguyễn, Việt Nam rút ra bài học gì trong công cuộc   đổi mới hiện nay? A. Tự do tôn giáo. B. Cải cách toàn diện triệt để C. Mở cửa, cải cách, tự do tín ngưỡng. D. Cải cách và mở cửa. Câu 35: Đường lối cách mạng của Đảng ta xuyên suốt của từ 1930 đến nay là A. độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.  B. cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng. C. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. D. cách mạng xã hội chủ nghĩa và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. Trang4/4 ­ Mã đề 163
  5. Câu 36: Bài học nào được rút ra từ phong trào dân chủ 1936 – 1939 còn nguyên giá trị trong thời  đại ngày nay? A. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào cách mạng nước ta. B. Phương pháp tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh. C. Chủ trương phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc. D. Linh hoạt các phương pháp đấu tranh kinh tế, chính trị, ngoại giao. Câu 37: Sự  kiện nào là mốc đánh dấu nhân dân Việt Nam đã hoàn thành nhiệm vụ  “đánh cho  ngụy nhào”? A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975. B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972. C. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí năm 1973. D. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972. Câu 38: Thành tựu nào là chủ yếu của nước ta sau 20 năm tiến hành công cuộc đổi mới (1986 ­   2000)?  A. Việt Nam trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo lớn của thế giới.  B. Kinh tế đối ngoại phát triển nhanh, mở rộng về quy mô và hình thức.  C. Đất nước thoát khỏi khủng hoảng kinh tế ­ xã hội.  D. Hàng hóa trên thị trường dồi dào, đa dạng, lưu thông thuận lợi. Câu 39: Điểm khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị (10­ 1930) của Đảng là A. xác định chiến lược cách mạng Việt Nam.          B. xác định vị trí cách mạng Việt Nam. C. xác định lực lượng cách mạng Việt Nam.           D. xác định nhiệm vụ và lực lượng cách  mạng. Câu 40: Bài học kinh nghiệm từ việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6­3­1946) được Đảng ta vận dụng  như thế nào trong chính sách đối ngoại hiện nay? A. Lợi dụng sự ủng hộ của các tổ chức quốc tế. B. Sự đồng thuận trong việc giải quyết tranh chấp.  C. Kiên trì trong đấu tranh bảo vệ lợi ích quốc gia. D. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Phần đáp án câu trắc nghiệm: MÔN SỦ – 12 163 1 D 2 A 3 D 4 C Trang5/4 ­ Mã đề 163
  6. 5 D 6 D 7 D 8 A 9 B 10 C 11 A 12 D 13 D 14 B 15 C 16 A 17 D 18 A 19 A 20 C 21 D 22 D 23 C 24 C 25 C 26 A 27 C 28 B 29 D 30 A 31 B 32 B 33 A 34 C 35 A 36 C 37 A 38 C 39 D 40 D Trang6/4 ­ Mã đề 163
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0