intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Lê Qúy Đôn

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

50
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Lê Qúy Đôn sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Lê Qúy Đôn

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI                     ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN                          MÔN: LỊCH SỬ LỚP 12       ( Đề thi có 04 trang)                            ( Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)   Họ, tên thí sinh:...................................................................... Số báo danh:........................................................................... Câu 1: Nước nào ở khu vực Đông Bắc Á mà trước chiến tranh thế giới thứ hai không bị  chủ  nghĩa   thực dân nô dịch? A. Nhật Bản. B. Triều Tiên. C. Mông Cổ. D. Trung Quốc. Câu 2. Từ nửa sau thế kỉ XIX các nước Đông Dương trở thành thuộc địa của A. thực dân Anh.                                             B. thực dân Pháp. C. thực dân Hà Lan.                                        D. thực dân Tây Ban Nha. Câu 3: Thắng lợi quyết định nhất trong cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta thể hiện  trên mặt trận nào?  A. Quân sự.                                               B. Kinh tế, văn hóa.  C. Chính trị, ngoại giao.                            D. Chính trị, văn hóa. Câu 4. Nhật kí người điên, AQ chính truyện… là tác phẩm của nhà văn nổi tiếng nào người Trung  Quốc? A. Tào Đình.                          B. Cố Mạn.                   C. Mạc Ngôn.                     D. Lỗ Tấn. Câu 5. Lênin có báo cáo quan trọng chỉ ra mục tiêu và đường lối chuyển sang cách mạng xã hội  chủ nghĩa có tên gọi là A. Luận cương tháng tư.                                     B. Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa. C. Luận cương về vai trò của Đảng Cộng sản.       D. Sắc lệnh hoà bình. Câu 6. Nội dung cơ bản của chính sách kinh tế mới mà nước Nga thực hiện là A. trưng thu lương thực thừa của nông dân. B. thi hành chính sách lao động cưỡng bức đối với mọi công dân. C. thay thế trưng thu lương thực thừa bằng chế độ thu thuế lương thực. D. nhà nước nắm độc quyền về kinh tế. Câu 7. Tổ chức chính trị mang tính quốc tế đầu tiên có tên gọi A. Hội Ái hữu.                                              B. Hội Quốc xã. C. Hội Quốc liên.                                          D. Hội Đoàn kết. Câu 8. Cuộc khủng hoảng năm 1929­1933 diễn ra chủ yếu ở lĩnh vực A. xã hội.                    B. kinh tế.                           C. văn hóa.                      D. chính trị. Câu 9: Một trong những ý nghĩa của những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng  Việt Nam những năm 20 của thế kỉ XX là A. chuẩn bị lực lượng để đấu tranh chống Pháp. B. mở ra thời kì đấu tranh mới cho dân tộc Việt Nam. C. chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối của cách mạng Việt Nam. D. chuẩn bị tích cực cho sự ra đời của Đảng. Câu 10: Được ví như “chim én nhỏ báo hiệu mùa xuân” .Sự kiện nào được ví như vậy? A. Nguyễn Ái Quốc đọc Sơ thảo luận cương Lênin.
  2. B. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp. C. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái mưu giết Toàn quyền Méclanh. D. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai. Câu 11: Những mâu thuẫn của xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất là A. giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, giữa giai cấp tư sản với giai cấp vô sản. B. giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, giữa giai cấp nông dân với giai cấp phong kiến. C. giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, giữa giai cấp nông dân với giai cấp tư sản. D. giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp , giữa tất cả các giai cấp trong hội do địa vị và quyền  lợi khác nhau nên đều mâu thuẫn. Câu 12: Lực lượng nào hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam sau chiến tranh thế  giới thứ nhất? A. Công nhân.          B. Nông dân.                   C. Tiểu tư sản.                     D.Tư sản dân tộc. Câu 13: Năm 1929 ba tổ chức cộng sản lần lượt ra đời theo thứ tự: A. Đông Dương cộng sản liên đoàn, Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng. B. An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn. C. Đông Dương cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn, An Nam cộng sản đảng. D. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn. Câu 14:  Căn cứ vào đâu để khẳng định Cương lĩnh chính trị đẩu tiên của Đảng Cộng sản Việt  Nam là đúng đắn và sáng tạo? A. Cương lĩnh đã vạch ra vấn đề cơ bản về đường lối cách mạng Việt Nam. B. Cương lĩnh đã thể hiện rõ tính độc lập dân tộc và tự do của dân tộc Việt Nam. C. Cương lĩnh khẳng định cách mạng Việt Nam là bộ phận quan trọng của cách mạng thế giới. D. Cương lĩnh kêu gọi các dân tộc trên thế giới đòan kết chống kẻ thù chung là chủ nghĩa đế quốc. Câu 15: Hôi nghi ḥ ̣ ợp nhât ba tô ch ́ ̉ ưc công san hop  ́ ̣ ̉ ̣ ở đâu? ̉  A. Quang Châu (Trung Quôc)                          B. Ma Cao (Trung Quôc) ́ ́  C. Cửu Long ­ Hương Cang (Trung Quôc)      D. H ̉ ́ ương Cang (Trung Quôc) ̉ ́ Câu 16: Con đường cach mang Viêt Nam đ ́ ̣ ̣ ược xac đinh trong C ́ ̣ ương linh chinh tri đâu tiên do đông ̃ ́ ̣ ̀ ̀   chi Nguyên Ai Quôc kh ́ ̃ ́ ́ ởi thao, đo la ̉ ́ ̀  A. lam cach mang t ̀ ́ ̣ ư san dân quyên va cach mang ruông đât đê đi t ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ới xa hôi công san. ̃ ̣ ̣ ̉  B. thực hiên cach mang ruông đât cho triêt đê. ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ̣ ̉  C. tich thu hêt san nghiêp cua bon đê quôc. ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣  D. đanh đô đia chu phong kiên, lam cach mang thô đia sau đo lam cach mang dân tôc.  ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ Câu 17: Cách mạng tháng Tám 1945 giành được thắng lợi đầu tiên ở: A. Hà Nội.                              B. Huế. C. Sài Gòn.                             D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. Câu 18: Tại Hội nghị Trung ương  Đảng lần thứ 8, Nguyễn Ái Quốc chủ trương thành lập mặt  trận nào? A. Mặt trận Việt Minh.                           B. Mặt trận Đồng Minh. C. Mặt trận Liên Việt.                            D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương. Câu 19: Vì sao Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 có tầm quan trọng đặc biệt đối với Cách  mạng tháng Tám 1945? A. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc. B. Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Đông  Dương tháng 11 năm 1939.
  3. C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân. D. Củng cố được khối đoàn kết nhân dân. Câu 20: Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11 năm 1939 đã đánh dấu sự chuyển hướng đúng đắn về  chỉ đạo chiến lược cách mạng vì: A. Giải quyết kịp thời vấn đề ruộng đất cho nông dân. B. Xác định kẻ thù chủ yếu trước mắt là phát xít Nhật. C. Đặt vấn đề dân tộc cho toàn cõi Đông Dương. D. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc. Câu 21: Từ ngày 10 đến 19/5/ 1941 ở Việt Nam diễn ra sự kiện lịch sử gì quan trọng có liên quan  đến Cách mạng tháng Tám. A. Quá trình diễn ra Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8. B. Đức mở cuộc tấn công vào lãnh thổ Liên Xô. C. Nguyễn Ái Quốc mới đặt chân về Tổ quốc. D. Mĩ tham gia Chiến tranh thế giới thứ hai. Câu 22: Một trong những phương pháp cách mạng trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. bạo lực, vũ trang kết hợp với bạo lực chính trị. B. bạo lực, kết hợp bạo lực chính trị với bạo lực vũ trang. C. đi từ đấu tranh đến Tổng khởi nghĩa. D. lợi dụng thời cơ thuận lợi để Tổng khởi nghĩa. Câu 23. Từ giữa thế kỉ XIX, thực dân Anh coi Ấn Độ là A. thuộc địa quan trọng nhất.                B. đối tác chiến lược nhất. C. kẻ thù nguy hiểm nhất.                     D. chỗ dựa tin cậy nhất. Câu 24: Sau 1945, nước ta phải đối mặt với nhiều kẻ thù, nhưng kẻ thù chủ yếu là A. Pháp.                 B.Tưởng.                   C. Anh.                          D. Nh ật Câu 25  Nội dung nào sau đây không thuộc Hiệp định sơ bộ? A. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội  và tài chính riêng nằm trong khối Liên Hiệp Pháp. B.Ta đồng ý cho 15.000 quân Pháp ra miền Bắc thay thế cho quân Trung Hoa Dân quốc. C. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hoá ở Việt Nam. D. Hai bên cùng ngừng bắn ở Nam Bộ. Câu 26:Hoàn cảnh diễn ra hội nghị Ianta là A. Chiến tranh thế giới thứ hai vừa  vào giai đoạn cuối, các nước Đồng minh có nhiều vấn đề cấp  bách cần giải quyết. B. Phát xít Đức đã xâm chiếm và thống trị phần lớn Châu Âu. C. Liên Xô và phe Đồng minh bắt đầu chuyển sang tấn công trên khắp các mặt trận. D. Chiến tranh thế giới hai đã chấm dứt ở Châu Âu , nội bộ phe Đồng minh có nhiều vấn đề cấp  bách cần giải quyết. Câu 27: “Không! chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không  chịu làm nô lệ.” Câu văn trên trích trong văn bản nào? A.Tuyên ngôn độc lập.                                      B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. C. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng.        D. Hịch Việt Minh. Câu 28: Ta mở chiến dịch Biên Giới nhằm mục đích: A. Đánh tan quân Pháp ở miền Bắc.     B. Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt – Trung.
  4. C. Phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp. D. Bảo vệ thủ đô Hà Nội. Câu 29: Hiến chương Liên Hợp Quốc và quyết định chính thức thành lập Liên Hợp Quốc được  thông qua tại Hội nghị nào ? A. Hội nghị Ianta (2/1945, Liên Xô)               B. Hội nghị Xan Phơranxixcô (4/1945,Mĩ)   C. Hội nghị Pôtxđam (7/1945, Đức)                D.Hội nghị Matxcơva (12/1945, Liên xô) Câu 30: Biến đổi quan trọng nhất của các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì ? A. Các nước châu Á đã giành được độc lập.    B. Là thành viên của tổ chức ASEAN. C. Trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế ­ tài chính thế giới. D. Một số nước trở thành nước công nghiệp mới (NIC). Câu 31: Khẩu hiệu mà ta nêu ra trong chiến dịch Điện Biên Phủ là gì? A. “Tất cả cho chiến dịch toàn thắng” B. “Thà hi sinh tất cả để đánh thắng chiến dịch Điện Biên Phủ” C. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để chiến thắng” D. “ Thà hi sinh tất cả để bảo vệ Điện Biên Phủ” Câu 32: Ở khu vực Đông Nam Á, quốc gia duy nhất không trở thành thuộc địa của các nước  Âu – Mĩ là: A. Thái Lan              B.  Brunây                  C.  Malaixia           D. Singapo Câu 33: Cuôc Cach mang khoa hoc ­ ki thuât lân th ̣ ́ ̣ ̣ ̃ ̣ ̀ ứ  hai đa diên ra vao th ̃ ̃ ̀ ời gian: ́ ̉ A. Thê ki XVII.               B.  Tư gi ̀ ưa thê ki XVIII. ̃ ́ ̉ C. Tư nh ̀ ưng năm 40 cua thê ki XX.  ̃ ̉ ́ ̉ ́ ́ ̉ ́ ̉   D. Cuôi thê ki XIX đâu thê ki XX ̀ Câu 34. Điểm khác biệt về  lực lượng giữa chiến lược “chiến tranh đặc biệt” so với chiến lược   “chiến tranh cục bộ “là A. quân đội Sài Gòn là chủ lực.           B. cố vấn Mĩ là chủ lực. C. quân Mĩ là chủ lực.                          D. quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ là chủ lực. Câu 35. Lực lượng tiến hành chiến lược “Chiến tranh cục bộ” là. A. Quân đội Sài Gòn, quân Mĩ.                                    B. Quân đội Mĩ và quân Đồng minh. C. Quân Mĩ, quân Đồng minh, quân đội Sài Gòn.        D. Quân Mĩ. Câu 36: Cơ hội của Việt Nam khi gia nhập tổ chức ASEAN là A. hội nhập, giao lưu, hợp tác với thế giới và khu vực về mọi mặt: kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa  học ­ kĩ thuật, y tế, thể thao… B. tạo điều kiện để nền kinh tế nước ta thu hẹp khoảng cách phát triển với các nước trong khu  vực. C. có điều kiện tiếp thu những tiến bộ khoa học – kĩ thuật tiên tiến nhất của thế giới để phát  triển. D. có điều kiện tiếp thu, học hỏi trình độ quản lí kinh tế của các nước trong khu vực. Câu 37. Chiến thắng nào của ta đã mở đầu cho cao trào “tìm Mĩ mà đánh, tìm ngụy mà diệt” trên   toàn miền Nam? A. Chiến thắng Vạn Tường.            B. chiến thắng Ấp Bắc. C. Chiến thắng Bình Giã.            D. Chiến thắng Ba Gia. Câu 38: Trong thời gian nửa sau thế kỉ XX, quan hệ quốc tế luôn trong trạng thái A. hòa bình, hòa hợp.                                          B. đối thoại hợp tác. C. luôn đối đầu căng thẳng.                                 D. giữ vững nền hòa bình cho các nước.
  5. Câu 39: Trong cuôc đâu tranh chông  chu nghia th ̣ ́ ́ ̉ ̃ ực dân kiêu m ̉ ới, Mi latinh đ ̃ ược mênh danh la: ̣ ̀ ̀ ̉ ự do"  A. "Hon đao t ̣ ̣ B. "Luc đia bùng cháy" ̣ ̣ ́ ửa"  C. "Đai luc nui l ̀ ̀ ̉ D. "Tiên đôn cua CNXH" Câu 40. Sau đại thắng mùa Xuân 1975, nhiệm vụ quan trọng cấp thiết hàng đầu của cả nước ta là  gì? A. Khắc phục hậu quả chiến tranh và phát triển kinh tế. B. Ổn định tình hình chính trị­xã hội ở hai miền Nam­Bắc. C. Thống nhất nước nhà về mặt Nhà nước. D. Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước.                                                                  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ĐÁP ÁN: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/ÁN A B A D A C C B D C CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/ÁN B B D A C A D A B D CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ/ÁN A B A A C A B B B A CÂU 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đ/ÁN C A C A C A A C B C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2