intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nghèn - Mã đề 006

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

54
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nghèn - Mã đề 006 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nghèn - Mã đề 006

  1. TRƯỜNG THPT NGHÈN     KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018  Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI                                                                                  Môn thi thành phần: LỊCH SỬ       ĐỀ THI THỬ                                   Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề  (Đề thi có 04 trang)                                                                   Họ, tên thí sinh:................................................................................                     MàĐỀ 006 Số báo danh………………………………………………………..       Câu 1: Tại mặt trận nào trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1858­1884),  quân dân Việt Nam đã tích cực thực hiện “vườn không nhà trống” gây cho Pháp nhiều khó   khăn? A. Hà Nội năm 1873. B. Gia Định năm 1860. C. Hà Nội năm 1882. D. Đà Nẵng năm 1858. Câu 2: Hội nghị  nào của Đảng có ý nghĩa hoàn chỉnh chủ  trương chuyển hướng đấu tranh   cách mạng trong thời kì 1939­1945 nhằm giải quyết mục tiêu số một của cách mạng là giải  phóng dân tộc? A. Hội nghị BCH TW lần thứ 8 ở Pắc Bó ­ Cao Bằng (5/1941). B. Hội nghị Ban Thường vụ trung ương ở Đình Bảng (12/3/1945). C. Hội nghị Ban Thường vụ trung ương Đảng ở Võng La (2/1943). D. Hội nghị BCH TW tháng 11 năm 1939 ở Hoóc Môn – Gia Định. Câu 3: Yêu cầu lịch sử đặt ra cho nước Việt Nam vào giữa thế kỉ XIX, trước khi Pháp xâm   lược là A. mở cửa cho các nước phương Tây vào tự do truyền đạo. B. đóng cửa ngăn chặn sự xâm nhập của CNTD phương Tây. C. xoa dịu mâu thuẫn giai cấp, đàn áp khởi nghĩa  nông dân. D. giải phóng sức sản xuất và cải thiện đời sống nhân dân. Câu 4: Tính chất cách mạng Việt Nam giai đoạn 1945­1954 được Đại hội đại biểu toàn  quốc lần 2 của Đảng lao động Việt Nam xác định là     A. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.   B.  cách   mạng  dân  tộc   dân  chủ   nhân  dân.     C. tiếp tục cách mạng dân chủ nhân dân.  D. cuộc cách mạng giải phóng dân tộc. Câu 5: Nước đi đầu cuộc “ cách mạng xanh “ trong nông nghiệp là A. Pháp. B. Nhật. C. Anh. D. Mĩ. Câu 6: Chính thức phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước tháng 8 năm 1945 là A. Hội nghị toàn quốc của Đảng họp ở Tân Trào (14­15/8/1945). B. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc ban bố "Quân lệnh số 1"(13/8) C. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc được thành lập (13/8/1945). D. Đại hội quốc dân Tân Trào (từ ngày 16 ­ 17/8/1945). Câu 7: Sự chuẩn bị trực tiếp cho việc thành lập Đảng cộng sản Việt Nam là A. chủ trương "Vô sản hóa". B. ba tổ chức cộng sản ra đời. C. Hội nghị thành lập Đảng. D. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. Câu 8: Nhân tố tạo thời cơ để nhân dân ta đứng lên Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 là A. đồng minh đã đánh bại quân phiệt Nhật Bản.  Trang 1/5 ­ Mã đề thi 006
  2. B. có sự chuẩn bị chu đáo của nhân dân 15 năm. C. tinh thần yêu nước giành độc lập của nhân dân. D. sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương. Câu 9: Tổ chức cộng sản nào được thành lập từ sự phân hóa của Tân việt cách mạng đảng? A. Đông Dương Cộng sản liên đoàn. B. Chi bộ Cộng sản đầu tiên. C. Đông Dương Cộng sản đảng. D. An Nam Cộng sản đảng. Câu 10: Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở nước Nga đã A. thành lập hai chính quyền cách mạng. B. lật đổ được chính phủ tư sản lâm thời. C. lật đổ hết chế độ quân chủ chuyên chế. D. lật đổ hết chế độ phong kiến Nga hoàng. Câu 11: Cuộc cách mạng giải phóng dân tộc đầu tiên thành công dưới sự lãnh đạo của chính  đảng của giai cấp vô sản, góp phần mở ra thời kì tan rã của chủ nghĩa thực dân trên thế giới   là A. Kháng chiến chống Pháp 1945­1954. B. Phong trào cách mạng 1930­1931. C. chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ. D. Cách mạng tháng Tám năm 1945 . Câu 12: Mục tiêu của ASEAN không nêu lên A. nỗ lực hợp tác giữa các thành viên. B. phát triển kinh tế và văn hóa. C. phát triển quan hệ hữu nghị dân tộc. D. duy trì hòa bình và ổn định khu vực. Câu 13: Cuộc "Cách mạng chất xám" đã tác động tích cực làm cho Ấn Độ phát triển thành A. cường quốc sản xuất phần mềm lớn đứng thứ nhất trên thế giới. B. một trong những cường quốc sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới. C. cường quốc về công nghệ hạt nhân, công nghệ vũ trụ hàng đầu. D. cường quốc bom nguyên tử,vệ tinh nhân tạo và xuất khẩu gạo lớn. Câu 14: Điểm giống nhau giữa tổ chức Hội Việt Nam cách mạng thanh niên với Việt Nam   Quốc dân đảng là A. đấu tranh giành độc lập. B. phương pháp hoạt động. C. xu hướng phát triển. D. khuynh hướng cách mạng. Câu 15:  Điểm chung của phong trào yêu nước chống Pháp cuối thế  kỉ  XIX theo ngọn cờ  phong kiến và phong trào yêu nước, cách mạng đầu XX theo khuynh hướng dân tộc tư sản là   gì? A. Mục tiêu đấu tranh chống phong kiến. B. Chống Pháp, giành độc lập dân tộc. C. Lãnh đạo là các sĩ phu phong kiến. D. Lực lượng là nông dân và công nhân. Câu 16: Sự  kiện nào dưới đây đánh dấu bước ngoặt quan trọng của phong trào công nhân  Việt Nam sau chiến tranh thế giới 1 ? A. Hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. B. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son tại Sài Gòn (8/1925). C. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên (5/6/1924). D. Chủ trương "Vô sản hóa" của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. Câu 17: Mục tiêu đấu tranh chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam đầu thế kỉ XX là A. hưởng ứng các phong trào chống Pháp.  Trang 2/5 ­ Mã đề thi 006
  3. B. chính trị, đòi giảm giờ làm và tăng lương. C. kinh tế, đòi tăng lương, cải thiện đời sống. D. giải phóng dân tộc và giai cấp lao động. Câu 18: Bạo động vũ trang để giành lại độc lập, cầu viện Nhật Bản là biện pháp đấu tranh   của A. cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì. B. phong trào chống thuế ở Trung Kì. C. Việt Nam Quang phục hội. D. phong trào Đông Du. Câu 19: Bài học được rút ra từ sự vận dụng chủ nghĩa Mác­Lênin vào hoàn cảnh Việt Nam   đề ra đường lối sáng tạo, độc lập, tự chủ trong Cách mạng tháng Tám 1945 là A. tiến hành  cuộc cách mạng tư sản dân quyền. B. đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu. C. thực hiện chống đế quốc và chống phong kiến. D. thành lập mặt trận chống đế quốc, phong kiến. Câu 20: Đặc điểm của phong trào giải phóng dân tộc dân tộc ở Châu Phi sau chiến tranh thế  giới 2? A. Đại lục núi lửa . B. Lục địa bùng cháy. C. Ngọn cờ đầu. D. Lục địa mới trỗi dậy. Câu 21: Nội dung của kế hoạch Nava trong thu đông 1953 và xuân 1954 là A. giành lại thế chủ động ở Bắc Bộ. B. giữ thế phòng ngự ở miền Bắc. C. giành thắng lợi quân sự quyết định. D. tiến công bình định miền Bắc. Câu 22: Vai trò của mặt trận quân sự trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược  1945­1954 là A. làm thay đổi tính chất chiến tranh. B. mặt trận đã kết thúc chiến tranh. C. đã làm sáng rõ tính chính nghĩa. D. quyết định để kết thúc chiến tranh. Câu 23: Chủ trương của Đảng ta đối với quân Pháp từ 23/9/1945 đến  đầu năm 1946 là A. hòa để tiến, kí hiệp định. B. nhân nhượng có nguyên tắc. C. kháng chiến bảo vệ độc lập. D. hòa hoãn, tránh xung đột Câu 24: Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX, Nhật Bản nỗ lực vươn lên thành một cường   quốc A. dân chủ. B. Á ­ Âu. C. chính trị. D. châu Á. Câu 25: Đỉnh cao của tình trạng đối đầu gay gắt giữa hai siêu cường, hai phe sau Chiến tranh  thế giới 2 là A. thành lập NATO. B. chiến tranh hạt nhân. C. chiến tranh Mĩ ­ Việt Nam. D. chiến tranh lạnh. Câu 26: Âm mưu của Pháp trong  kế  hoạch Nava là trong vòng 18 tháng sẽ  giành lấy một   thắng lợi quân sự quyết định để A. lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. B. kéo dài mở rộng chiến tranh. C. kết thúc chiến tranh trong danh dự. D. giành lại thế chủ động ở Bắc Bộ. Câu 27: Tiêu biểu nhất trong phong trào nông dân yêu nước chống Pháp cuối thế kỉ XIX đầu  thế kỉ XX của Việt Nam là A. khởi nghĩa Yên Thế. B. khởi nghĩa Ba Đình. C. khởi nghĩa Hương Khê. D. khởi nghĩa Bãi Sậy.  Trang 3/5 ­ Mã đề thi 006
  4. Câu 28: Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Lào khác với cuộc kháng chiến chống   Pháp của nhân dân Campuchia là A. có sự liên minh chiến đấu với Việt Nam. B. có Hiệp định Giơnevơ công nhận độc lập. C. do Đảng cộng sản Đông Dương lãnh đạo. D. do Đảng nhân dân cách mạng Lào lãnh đạo. Câu   29:  Tính   chất   của   Chiến   tranh  thế   giới   2  từ   sau  khi   Liên   Xô   tham   chiến   (6/1941­ 8/1945) ? A. Chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa. B. Chiến tranh giải phóng dân tộc thuộc địa. C. Chiến tranh chống chủ nghĩa phát xít. D. Chiến tranh cục bộ tranh cướp thuộc địa. Câu 30: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương tháng 7/1936, xác  định nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt của cách mạng tư sản dân quyền Đông Dương là chống A. đế quốc thực dân Pháp. B. đế quốc và phong kiến. C. bọn phong kiến tay sai. D. chế độ phản động thuộc địa. Câu 31: Cương lĩnh tháng 2 năm 1930, xác định nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam như thế  nào? A. Cách mạng tư sản dân quyền, thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản. B. Hai nhiệm vụ chiến lược là đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc. C. Đánh đổ đế quốc Pháp, bọn phong kiến và tư sản phản cách mạng. D. Lúc đầu là cách mạng tư sản dân quyền, sau đó tiến thẳng lên XHCN. Câu 32: Thắng lợi đã mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp  là A. Chiến dịch Biên giới thu đông. B. Hiệp định Giơnevơ được kí kết. C. Chiến thắng lịch sử Điện Biên phủ. D. Chiến dịch Hòa Bình đông xuân Câu 33: Tại kì họp thứ nhất Quốc hội khóa I ngày 2/3/1946, đã A. đổi Vệ quốc đoàn thành Quân đội quốc gia Việt Nam. B. thông qua  Hiến Pháp nước Việt Nam dân chủ cộng hòa. C. thành lập Nha bình dân học vụ để chuyên trách xóa mù. D. thông qua danh sách Chính phủ liên hiệp kháng chiến. Câu 34: Mục tiêu chiến lược của cuộc tiến công chiến lược Đông xuân 1953­1954 là A. tiêu diệt địch. B. giải phóng đất. C. giải phóng dân. D. phân tán địch. Câu 35: Kế hoạch quân sự của Pháp làm cho vùng tự do của ta khó khăn, bị thu hẹp và bao   vây là A. Đờlát Đờtátxinhi. B. Nava. C. Rơ ve. D. tấn công Việt Bắc 1947. Câu 36: Tính chất nền kinh tế Việt Nam trong cuộc khai thác lần II của thực dân Pháp  là A. phong kiến cổ truyền, manh mún. B. thị trường độc chiếm của Pháp. C. nông nghiệp lạc hậu, phụ thuộc. D. tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh. Câu 37: Từ sự phát triển liên tục của kinh tế các nước tư bản sau chiến tranh thế giới 2 lại   nay, Việt Nam rút ra được bài học để phát triển kinh tế là A. vai trò quản lí của nhà nước, luôn có chính sách tự điều chỉnh kịp thời.  Trang 4/5 ­ Mã đề thi 006
  5. B. đầu tư cho giáo dục đào tạo là quốc sách hàng đầu để phát triển mạnh. C. mở cửa nền kinh tế để tranh thủ vốn và khoa học kĩ thuật từ bên ngoài. D. phát huy các lợi thế bên trong của đất nước về truyền thống và lao động. Câu 38: Trọng điểm chiến lược phát triển của các quốc gia sau Chiến tranh lạnh là A. kinh tế. B. đối thoại. C. toàn cầu hóa. D. quốc phòng. Câu 39: Hiệp định Giơ­ne­vơ 1954 không có nội dung nào dưới đây? A. Trách nhiệm thi hành hiệp định thuộc về những người đã ký kết và những người kế  nhiệm. B. Các nước tham dự cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông  Dương. C. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hòa  bình D. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng một cuộc tổng tuyển cử tự do vào tháng 7 –  1956. Câu 40: Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực  là biểu hiện của A. xu thế khu vực hóa. B. Xu thế toàn cầu hóa. C. liên kết ở khu vực. D. Nhất thể hóa châu lục. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­  Trang 5/5 ­ Mã đề thi 006
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
36=>0