intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nghèn - Mã đề 007

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

37
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nghèn - Mã đề 007 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nghèn - Mã đề 007

  1. TRƯỜNG THPT NGHÈN    KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM  2018  Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI                                                                                  Môn thi thành phần: LỊCH SỬ       ĐỀ THI THỬ                                   Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát  đề   (Đề thi có 04 trang)                                                                   Họ, tên thí sinh:................................................................................                     MàĐỀ 007 Số báo danh………………………………………………………..       Câu 1: Chính sách kinh tế mới không có nội dung A. nhà nước kiểm soát toàn bộ nền kinh tế. B. nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt. C. thuế lương thực, tự do bán nông phẩm thừa. D. khuyến khích tư bản nước ngoài đầu tư. Câu 2: Tháng 5­1904, Phan Bội Châu cùng các đồng chí của ông thành lập tổ chức A. Việt Nam Quang phục hội. B. Việt Nam Quốc dân đảng. C. Hội Duy tân. D. Hội Phục việt. Câu 3: Sự  chuẩn bị  tất yếu đầu tiên có tính quyết định cho những bước phát triển nhảy  vọt mới trong lịch sử phát triển của dân tộc Việt Nam là A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. B. liên minh công nông hình thành. C. ba tổ chức cộng sản thành lập. D. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời. Câu 4: Từ năm 2000, Nga tiếp tục khắc phục những trở ngại trên con đường phát triển để  giữ vững địa vị của một cường quốc A. chính trị. B. Á ­ Âu. C. châu Âu. D. kinh tế. Câu 5:  Hoàn chỉnh chủ  trương chuyển hướng đấu tranh cách mạng trong thời kì 1939   ­1945 nhằm giải quyết mục tiêu số  một của cách mạng là giải phóng dân tộc và đề  ra  nhiều chủ trương sáng tạo để thực hiện mục tiêu ấy là A. Hội nghị BCH TW lần thứ VIII ở Pắc Bó ­ Cao Bằng (5/1941)  . B. Hội nghị Ban Thường vụ trung ương Đảng ở Đình Bảng (12/3/1945). C. Hội nghị BCH TW tháng 11 năm 1939 ở Hoóc Môn­Gia Định. D. Hội nghị Ban Thường vụ trung ương Đảng ở Võng La  (2/1943). Câu 6:  Mục tiêu của kế  hoạch Nava là trong vòng 18 tháng sẽ  giành lấy một thắng lợi  quân sự quyết định để A. lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. B. mong kết thúc nhanh chiến tranh. C. giành lại thế chủ động ở Bắc Bộ. D. kết thúc chiến tranh trong danh dự. Câu 7: Hiến chương nêu rõ mục đích của Liên Hợp quốc không có A. duy trì hòa bình và an ninh thế giới. B. hợp tác quốc tế giữa các nước trên cơ sở bình đẳng, tự quyết. C. duy trì trật tự thế giới mới được thiết lập sau chiến tranh. D. phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc. Câu 8: Biện pháp lâu dài để  giải quyết khó khăn tài chính của Chính phủ  Việt Nam dân   chủ cộng hòa sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. vận động nhân dân xây dựng “ Quỹ độc lập”.  Trang 1/5 ­ Mã đề thi 007
  2. B. nhân dân thực hiện phong trào “ Tuần lễ vàng”. C. Chính phủ kêu gọi nhân dân tự nguyện đóng góp . D. Quốc hội quyết định lưu hành tiền Việt Nam. Câu 9: Bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam sau chiến tranh thế giới I dược   đánh dấu ở sự kiện nào ? A. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son tại Sài Gòn (8/1925). B. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên (5/6/1924). C. Chủ trương "Vô sản hóa" của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. D. Hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. Câu 10:  Tính chất nào trong đường lối kháng chiến toàn quốc chống thực dân Phápxâm  lược (1946­1954) đã đánh bại được âm mưu  “ Dùng người Việt đánh người Việt, lấy   chiến tranh nuôi chiến tranh” của Pháp? A. Đoàn kết quốc tế.      B. Nhân dân.   C. Lâu dài.   D. Chính nghĩa. Câu 11: Hình thức chủ yếu trong cuộc cạnh tranh giữa các cường quốc từ sau Chiến tranh   lạnh là  A. khôi phục tính năng động, sức mạnh kinh tế. B. phát triển tính năng động, sức mạnh kinh tế. C. xây dựng sức mạnh tổng hợp của quốc gia. D. chạy đua vũ trang, xây dựng quốc phòng. Câu 12:  Nguyên nhân chủ  yếu mà Đảng, Chính phủ  Việt Nam Dân chủ  Cộng hòa chủ  trương hòa hoãn, nhân nhượng với quân Trung Hoa Dân quốc là A. vì quân Tưởng quá mạnh và rất nguy hiểm. B. để tránh một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù. C. do quân Tưởng có tay sai hỗ trợ bên trong mạnh. D. nhằm ngăn Trung Hoa Dân quốc cấu kết với Pháp. Câu 13: Thắng lợi nào của quân dân ta là “ mốc lịch sử vàng”, mở đầu cho sự cáo chung  của chủ nghĩa thực dân cũ trên thế giới, xác nhận khả năng của các dân tộc thuộc địa trong  việc đánh bại chủ nghĩa thực dân?     A. Cách mạng tháng Tám năm 1945. B. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.      C. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 kí kết.     D. Chiến thắng Biên Giới thu đông 1950. Câu 14: Hiệp định Sơ bộ ngày 6/3/1946 không có ý nghĩa A. Việt Nam được công nhận tự do, thống nhất. B. tránh cho dân tộc cuộc chiến với nhiều kẻ thù. C. đưa nước ta thoát khỏi thế bị bao vây, cô lập. D. tạo thời gian hòa bình để chuẩn bị lực lượng. Câu 15: Nâng cao ý thức tự cường để đi đến giành độc lập là chủ trương của A. phong trào chống thuế ở Trung Kì(1908). B. Hội Duy tân của Phan Bội Châu. C. phong trào Đông Du (1905­1908). D. cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì(1908). Câu 16:  Cương lĩnh tháng 2 năm 1930, xác định đường lối chiến lược cách mạng Việt   Nam như thế nào ? A. Hai nhiệm vụ chiến lược là đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc. B. Cách mạng tư sản dân quyền, thổ địa cách mạng, để đi tới xã hội cộng sản.  Trang 2/5 ­ Mã đề thi 007
  3. C. Lúc đầu là cách mạng tư sản dân quyền, sau đó tiến thẳng lên Xã hội chủ nghĩa. D. Cách mạng tư sản dân quyền, bỏ qua thời kì TBCN, để đi tới xã hội cộng sản. Câu 17: Đặc trưng nổi bật của trật tự thế giới được thiết lập sau Chiến tranh thế giới 2 là A. quan hệ quốc tế luôn trong tình trạng đối đầu. B. liên minh tư bản chủ nghĩa do Mĩ đứng đầu. C. thế giới bị chia thành hai phe, hai cực đối đầu. D. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành ở châu Âu. Câu 18: Mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam giữa thế kỉ XIX trước khi Pháp xâm lược   là A. mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến. B. mâu thuẫn tôn giáo và mâu thuẫn giai cấp gay gắt. C. mâu thuẫn dân tộc và mâu thuẫn giai cấp gay gắt. D. mâu thuẫn giữa nông dân, công nhân, phong kiến. Câu 19: Điểm khác của Phong trào Yên Thế với phong trào Cần Vương là A. thời kì bùng nổ. B. kết quả đạt được. C. hình thức đấu tranh. D. giai cấp lãnh đạo. Câu 20: Mở đầu cuộc cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại là A. Mĩ. B. Nhật. C. Liên Xô. D. Anh. Câu 21: Tính chất của Chiến tranh thế  giới thứ  2 từ  khi bùng nổ  đến trước khi Liên Xô  tham chiến (9/1939­6/1941)? A. Chiến tranh cục bộ tranh cướp thuộc địa. B. Chiến tranh giải phóng dân tộc thuộc địa. C. Chiến tranh chống chủ nghĩa phát xít. D. Chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa. Câu 22: Nhờ thực hiện Cách mạng xanh nên từ năm 1995, Ấn Độ đã A. xuất khẩu gạo thứ 3 thế giới. B. xuất khẩu gạo đầu thế giới. C. xuất khẩu gạo thứ 2 thế giới. D. tự túc được lương thực. Câu 23: Đặc điểm của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh sau chiến tranh thế giới   2 ? A. Ngọn cờ đầu. B. Lục địa mới trỗi dậy. C. Lục địa bùng cháy. D. Đại lục ngũ kỉ. Câu 24: Hội nghị Ian ta quyết định: Để nhanh chóng kết thúc chiến tranh thế giới 2, trong   thời gian từ 2 đến 3 tháng sau khi đánh bại Đức, Liên Xô sẽ      A. tham chiến chống Nhật ở châu Á.             B. thành lập tổ chức Liên hợp quốc.      C. giải giáp quân đội quân phiệt Nhật.          D. phân chia phạm vi chiếm đóng Đức. Câu 25: Nhận xét nào dưới đây đúng với phong trào yêu nước Việt Nam cuối thế kỉ XIX ? A. Khủng hoảng đường lối, giai cấp lãnh đạo. B. Diễn ra sôi nổi, quyết liệt và rất triệt để. C. Quy mô lớn, chống đế quốc, phong kiến. D. Hình thức đấu tranh phong phú và mới. Câu 26:  Chiến dịch phản công    quy mô lớn đầu tiên của quân đội ta trong kháng chiến  chống Pháp xâm lược (1945­1954) là  Trang 3/5 ­ Mã đề thi 007
  4. A. Việt Bắc thu đông. B. Điện Biên Phủ lịch sử. C. cuộc chiến đấu ở các đô thị. D. Biên giới thu đông. Câu 27: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương tháng 11/1939,   xác định nhiệm mục tiêu đấu tranh trước mắt của cách mạng Đông Dương là A. làm cho Việt Nam được độc lập và tự do. B. làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập. C. giải phóng dân tộc, tạm gác ruộng đất. D. thành lập Chính phủ công – nông ­ binh. Câu 28: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên là A. Báo đỏ. B. Báo thanh niên. C. Đường Cách mệnh. D. Báo Búa liềm. Câu 29: Từ  nguyên nhân chủ  yếu quyết định sự  phát triển kinh tế  của các nước tư  bản   chủ nghĩa sau chiến tranh 2, Việt Nam rút ra bài học như thế nào để phát triển kinh tế ? A. Phát huy các lợi thế bên trong của đất nước về truyền thống và lao động. B. Đầu tư cho giáo dục đào tạo là quốc sách, khoa học kĩ thuật là then chốt. C. Vai trò quản lí của nhà nước, luôn có chính sách tự điều chỉnh kịp thời. D. Mở cửa nền kinh tế để tranh thủ vốn và thời cơ toàn cầu hóa từ bên ngoài. Câu 30: Bài học về phương pháp được rút ra trong Cách mạng tháng Tám 1945 là A. đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, mục tiêu số một. B. bạo lực cách mạng đi từ khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi nghĩa. C. thành lập mặt trận dân tộc  tập hợp lực lượng yêu nước, cô lập kẻ thù. D. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền, thổ địa cách mạng, đi lên CNXH. Câu 31: Thắng lợi đã buộc Pháp phải chấm dứt chiến tranh xâm lược Đông Dương, rút  hết quân đội về nước là A. Hiệp định Giơnevơ được kí kết. B. tiến công chiến lược 1953­1954. C. chiến dịch Biên giới thu đông 1950. D. chiến thắng lịch sử Điện Biên phủ. Câu 32: Điều kiện cơ bản và quyết định ra đời Đảng cộng sản Việt Nam là A. phong trào yêu nước. B. phong trào tiểu tư sản. C. chủ nghĩa Mác­Lênin. D. phong trào công nhân. Câu 33: Điểm giống nhau giữa Hội Việt Nam cách mạng thanh niên với Việt Nam Quốc   dân đảng là A. khuynh hướng cách mạng. B. xu hướng phát triển. C. phương pháp hoạt động. D. tính chất yêu nước. Câu 34: Tiêu biểu nhất trong Phong trào Cần Vương là A. khởi nghĩa Bãi Sậy. B. khởi nghĩa Yên Thế. C. khởi nghiã Hương Khê. D. khởi nghĩa Ba Đình. Câu 35: Nghệ thuật kết thúc chiến tranh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của  nhân dân Việt Nam (1945 ­ 1954) thể hiện rõ mối quan hệ giữa mặt trận A. ngoại giao hòa bình. B. chính trị và ngoại giao. C. quân sự và ngoại giao. D. quân sự và chính trị. Câu 36: Mĩ từng bước can thiệp sâu và "dính líu" trực tiếp vào cuộc chiến tranh  ở Đông  Dương bắt đầu từ A. kế hoạch Đờlát Đờtátxinhi. B. kế hoạch Nava.  Trang 4/5 ­ Mã đề thi 007
  5. C. kế hoạch "Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh". D. kế hoạch Rơ ve. Câu 37: Sự kiện mở ra một bước ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc Việt Nam là A. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời đầu năm 1930. B. Cách mạng tháng Tám năm 1945 giành thắng lợi. C. Nguyến Ái Quốc đọc Sơ thảo Luận cương Lênin. D. Hội nghị Ban chấp hành trung ương lần thứ VIII. Câu 38: Điểm giống nhau của các kế  hoạch tấn công Việt Bắc thu đông 1947, Rơve và  Đờ lát­ Đờtátxinhi là A. bao vây Việt Bắc từ hai phía. B. tấn công Việt Bắc quy mô lớn. C. có sự can thiệp, viện trợ của Mĩ. D. muốn kết thúc nhanh chiến tranh. Câu 39: Nhân tố đảm bảo đưa đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 1945 là A. sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương. B. có sự chuẩn bị chu đáo trong suốt 15 năm. C. toàn Đảng, toàn dân nhất trí đồng lòng. D. đồng minh đã đánh bại quân phiệt Nhật. Câu 40: Điểm khác của chiến lược kinh tế hướng ngoại so với hướng nội là A. lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa sản xuất. B. xóa nghèo nàn, xây dựng nền kinh tế tự chủ. C. mở cửa nền kinh tế và phát triển ngoại thương. D. tiến hành công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­  Trang 5/5 ­ Mã đề thi 007
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2