intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2017 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 003

Chia sẻ: Trần Hạo Tôn | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

80
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2017 của Trường THPT Lương Ngọc Quyến mã đề 003 là tài liệu phục vụ cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia sắp, hi vọng với tài liệu này sẽ giúp các bạn củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng giải bài tập trắc nghiệm Vật lý. Chúc các bạn đạt kết quả cao nhất trong các kỳ thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2017 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 003

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA  LẦN II  NĂM 2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC  Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN QUYẾN  Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)          Họ, tên thí sinh ………………………………............. Lớp…………….          Phòng………………………………………............…. SBD…………… MàĐỀ 003 Câu 81 :  Trong các phát biểu sau về nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu đúng? 1. Thành phần của nhiễm sắc thể gồm ADN và chủ yếu là protein histon. 2. Mỗi nucleoxom gồm một đoạn ADN có 146 nucleotit quấn quanh khối cầu gồm 8 phân tử histon. 3. Nhiễm sắc thể bị đột biến thường gây hại cho sinh vật. 4. Lặp đoạn nhiễm sắc thể tạo điều kiện cho đột biến gen xảy ra. 5. NST là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử. Chọn câu trả lời đúng: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 82 :  Trong các nhân tố tiến hóa sau, có mấy nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể? 1. Đột biến;                       2. Chọn lọc tự nhiên.;                          3. Di ­ nhập gen;  4. Giao phối ngẫu nhiên;   5. Các yếu tố ngẫu nhiên. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 83 :  Trong tự nhiên phần lớn quần thể sinh vật thường phân bố theo kiểu         A. Rải rác        B. đồng đều C. ngẫu nhiên      D. theo nhóm     Câu 84 :  Có 5 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBbDd giảm phân tạo giao tử. Nếu 5 tế bào này giảm   phân tạo ra 8 giao tử thì tỉ lệ các loại giao tử là A. 1:1:1:1:1:1: B. 2:2:1:1:1:1:1:1                      1:1         C. 3:3:1:1:1:1: D. 2:2:2:2:1:1:1:1 1:1  Câu 85 :  Trong quần xã, các mối quan hệ đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài khác gồm   A. cộng   sinh,  B. cộng sinh, ức chế cảm nhiễm, hội sinh              hợp   tác,   kí  sinh­   vật  chủ         C. cộng   sinh,  D. cộng sinh, cạnh tranh, hội sinh. hợp tác, hội  sinh Câu 86 :  Cho các đặc điểm tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực như sau :  1­ Chiều tổng hợp;                        2­ Các enzim tham gia;                    3­ Thành phần tham gia;  4­ Số lượng các đơn vị nhân đôi;  5­ Nguyên tắc nhân đôi;           6­ số chạc hình chữ Y trong 1 đơn vị nhân đôi.  Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với nhân đôi ADN ở E.coli về        Mã đề 003  Trang 1/4
  2. A. 1,3,4,6 B. 2,4 C. 1,2,4,6 D. 3,5 Câu 87 :  Phát biểu không đúng khi nói về tạo giống thực vật bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn là A. phương pháp này có hiệu quả cao khi chọn các dạng cây có đặc tính như kháng thuốc diệt cỏ B. các dòng đơn bội được sử dụng trực tiếp để cho mọc thành cây và nhân lên tạo giống có năng suất   cao C. các dòng nhận được khi lưỡng bội hóa đều thuần chủng, các tính trạng chọn lọc được sẽ  rất  ổn   định D. các hạt phấn riêng lẻ có thể mọc trên mt nuôi cấy tạo thành các dòng tế bào đơn bội. Câu 88 :  Khi đi từ vùng cực đến vùng xích đạo, cấu trúc về thành phần loài của quần xã, số lượng cá thể của  mỗi loài trong đó và một số đặc tính sinh học quan trọng khác sẽ thay đổi. Điều nào dưới đây sai ? A. Số lượng loài trong quần xã tăng lên. B. Các loài biến nhiệt, tuổi thành thục sinh dục sớm.       C. Kích thước của các quần thể giảm đi. D. Quan hệ sinh học giữa các loài trong quần xã bớt căng thẳng. Câu 89 :  Điều không đúng khi nói về ý nghĩa của định luật Hacdi­ vanbec là A. giải thích vì sao các quần thể trong tự nhiên luôn luôn đạt trạng thái cân bằng.     B. giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài C. từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số tương đối của các   alen D. từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán được tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình. Câu 90 :  Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố Melanin nên lông màu trắng, con ngươi của mắt có   màu đỏ do nhìn thấu cả mạch máu trong đáy mắt. Đây là hiện tượng di truyền A. Tương   tác  B. tương tác cộng gộp bổ sung  C. Liên   kết  D. tác động đa hiệu của gen. gen   hoàn  toàn  Câu 91 :  Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về bậc dinh dưỡng?  1­ Các loài có mức năng lượng giống nhau được xếp vào cùng 1 bậc dinh dưỡng;  2­ Trong 1 lưới thức ăn, 1 loài xác định có thể được xếp vào các bậc dinh dưỡng khác nhau;  3­ Các loài bị ăn bởi cùng 1 sinh vật tiêu thụ được xếp vào cùng 1 bậc dinh dưỡng; 4­ Các loài cùng ăn 1 loại thức ăn được xếp vào cùng 1 bậc dinh dưỡng;  5­ Trong 1 chuỗi thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng chỉ có 1 loài.            2
  3. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 92 :  Ở  1 loài động vật, A: lông xám>a: lông hung; B: chân cao>b: chân thấp; D: mắt nâu>d: mắt đen.   Phép lai P:  ♀AB/abXDXd x   ♂Ab/aBXdY thu được F1. Trong tổng số  cá thể  F1, số  cá thể  có lông   hung, chân thấp, mắt đen chiếm 2%. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra   hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số như nhau. Theo lý thuyết số cá thể  cái lông xám đồng hợp, chân  thấp, mắt nâu ở F1 chiếm tỉ lệ             A. 1%              B. 17% C. 2% D. 8,5% Câu 93 :  Trong quá trình phát sinh loài người, sự  hình thành con người có dáng đứng thẳng, có hộp sọ  với   kích thước lớn là kết quả của quá trình      A. tiến   hóa   xã  B. tiến hóa văn hóa     hội             C. lao động và  D. tiến hóa sinh học       rèn luyện Câu 94 :  Cơ chế phát sinh biến dị tổ hợp:   (1) Do sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ  tinh; (2) Do sự tác động qua lại giữa các gen không alen;  (3) Do sự không phân li của các cặp nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình phân bào; (4) Do sự hoán vị gen ở kỳ đầu của phân bào I giảm phân;  (5) Do sự ảnh hưởng của điều kiện môi trường.   Số nội dung đúng là:    A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 95 :  Cho các phát biểu sau về chu trình nito:  1­ Bón phân hóa học có thể cung cấp 1 lượng lớn nito hữu cơ cho cây trồng;  2­ Vi khuẩn phản nitrat hóa có vai trò cố định nito không khí, cung cấp NO3­ cho thực vật; 3­ Vi khuẩn cộng sinh với cây họ đậu có thể chuyển N2 thành NH3 cung cấp cho cây;  4­ Thực vật có thể hấp thụ và sử dụng trực tiếp N2 qua hệ rễ để tổng hợp thành các axit amin.  Số phát biểu đúng là             A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 96 :  Ở  mèo, gen quy định màu lông nằm trên nhiễm sắc thể X, gen D: lông đen, d: lông hung, Dd lông  tam thể. Quần thể cân bằng có mèo đực lông hung chiếm 20% tổng số mèo đực. Theo lý thuyết phát   biểu nào sau đây đúng?  1­   Cấu   trúc   di   truyền   quần   thể   là   :   giới   đực   0,8X DY:   0,2XdY;   giới   cái:   0,64XDXD:   0,32XDXd:  0,04XdXd; 2­ Quần thể có 2000 con thì có số mèo tam thể khoảng 320 con;  3­ Số lượng mèo đực lông đen gấp 5 lần mèo cái lông đen;  4­ Số lượng mèo đực lông hung bằng số lượng mèo cái lông hung.            A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 97 :  Trong tế bào của 1 loài thực vật có 1 phân tử ADN mạch kép, vòng. Tính trạng màu hoa do gen nằm   trên phân tử ADN này quy định. Lấy phấn của cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng được F1. Theo  lý thuyết, tỉ lệ KH ở F1 là         A. 100%   đỏ  C. 9 đỏ: 7 trắng        D.  3 đỏ: 1 trắng        B.  100%  trắng           Mã đề 003  Trang 3/4
  4. Câu 98 :  Một cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Theo lý thuyết, số dòng thuần chủng tối đa có thể được tạo ra   là A. 8 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 99 :  Một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể  đột biến được ký hiệu từ  (1)   đến (5) mà số  nhiễm sắc thể (NST)  ở trạng thái chưa nhân đôi có trong mỗi tế bào sinh dưỡng của   mỗi thể đột biến là:      (1) 21 NST         (2) 18 NST       (3) 9 NST        (4) 15 NST     (5) 42 NST.   Số đáp án đúng cho thể đột biến đa bội lẻ là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 100 :  Ở người, bệnh pheninketo niệu do 1 gen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, alen d quy định  tính trạng bị bệnh, alen D quy định tính trạng thường. Gen D, d liên kết với gen quy định tính trạng   nhóm máu gồm 3 alen (IA, IB, Io), khoảng cách giữa 2 gen này là 11cM. Dưới đây là sơ đồ phả hệ của   1 gia đình 1­ Kiểu gen của cặp vợ chồng 3 và 4 là : 3 dIA/dIo, 4 DIB/dIo;  2­ Kiểu gen của cặp vợ chồng 3 và 4 là : 3 DIB/dIo, 4 dIA/dIo;  3­ người vợ 4 đang mang thai. Xác suất đứa trẻ sinh ra mang nhóm máu B và bị pheninketo niệu là 2,75%;  4­ người vợ 4 đang mang thai. Xác suất đứa trẻ sinh ra mang nhóm máu B và không bị pheninketo niệu là 2,75%;  5­ người vợ 4 đang mang thai. Xác suất đứa trẻ sinh ra mang nhóm máu O và không bị pheninketo niệu là  2,75%.  Có bao nhiêu  phương án trả lời đúng?         A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 101 :  Tác dụng gây đột biến của hóa chất consixin   A. ngăn cản sự  B. ngăn cản sự hình thành thoi phân bào phân   chia  của tế bào  C. ngăn cản sự  D. ngăn cản sự phân chia của NST trong giảm phân. phân   chia  của   NST  trong  nguyên  phân            Câu 102 :  Trong kỹ thuật chọc ối để chuẩn đoán trước khi sinh ở người, đối tượng khảo sát là A. Tính   chất  B. Tế bào tử cung của mẹ    nước   ối   và  các   tế   bào  của bào thai  bong   ra  trong   nước  ối       4
  5. C. Tế   bào  của  D. Tế bào của trứng. bào thai    Câu 103 :  Có một tế bào sinh tinh của một các thẻ  có kiểu gen ABde/abde tiến hành giảm phân bình thường   hình thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là:     A. 2 B. 8 C. 6 D. 4 Câu 104 :  Ở động vật thuộc lớp thú, phương thức chủ yếu để hình thành loài mới không phải là con đường: A. Cách li sinh thái. B. Cách li địa lí. C. Tự đa bội. D. Cách li tập tính. Câu 105 :  Phép lai thuận nghịch là A. phép lai theo 2 hướng, hướng này lấy dạng thứ nhất làm bố thì hướng kia lấy chính dạng đó làm mẹ B. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình trội với cá thể có kiểu hình lặn để xác định kiểu gen của cá thể trội C. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình lặn với cá thể có kiểu hình trội để xác định kiểu gen của cá thể  trội D. phép lai giữa các cá thể F1 với nhau để xác định sự phân li của các tính trạng. Câu 106 :  Lai cải bắp với cải củ, được con lai thường bất thụ. Theo lí thuyết, để  tạo con lai hữu thụ thường   dùng bao nhiêu biện pháp trong số những biện pháp sau:   (1) Tạo cây cải củ và cải bắp tứ bộ (4n) bằng conxisin, rồi cho chúng giao phấn với nhau.  (2) Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn của loài cây này trong ống nghiệm rồi cho phát triển thành cây, sau   đó cho giao phấn với nhau.  (3) Xử  lý trực tiếp hạt lai bất thụ với conxisin để  thu được hạt dị  đa bội rồi cho nảy mầm thành   cây. (4) Nuôi cấy mô của cây lai bất thụ rồi xử lý 5­BU để tạo cây dị đa bội phát triển thành cây. Số phát biểu đúng là:    A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 107 :  Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về diễn thế sinh thái? A. Trong những điều kiện nhất định, diễn thế thứ sinh có thể tạo ra 1 quần xã ổn định. B. Diễn thế  nguyên sinh bắt đầu sau khi   một quần xã bị  phá hủy hoàn toàn bởi thiên tai hoặc con   người C. Động lực chủ yếu của quá trình diễn thế là sự thay đổi của môi trường D. Hoạt động của con người luôn gây hại cho quá trình diễn thế sinh thái của các quần xã tự nhiên.     Mã đề 003  Trang 5/4
  6. Câu 108 :  Trong 3 hồ cá tự nhiên, xét 3 quần thể của cùng 1 loài, số lượng cá thể của mỗi nhóm tuổi ở mỗi quần thể   như sau Quần thể Tuổi trước sinh sản Tuổi sinh sản Tuổi sau sinh sản Số 1 150 149 120 Số 2 250 70 20 Số 3 50 120 155 Hãy chọn kết luận đúng:   A. Quần thể 1 có kích thước bé nhất            B. Quần thể 3 được khai thác ở mức độ phù hợp C. Quần thể 3 đang có sự tăng trưởng số lượng cá thể                D. Quần thể 2 có kích thước đang tăng lên. Câu 109 :  Cho phép lai ♂AaBbDd x  ♀AaBbdd. Giả sử giảm phân II ở cả bố và mẹ 1 số tế bào cặp Aa không   phân li, giảm phân I bình thường. Theo lý thuyết, số loại kiểu gen bình thường và đột biến lần lượt   là          A. 27 và 90       B. 27 và 60          C. 18 và 36     D. 18 và 72 Câu 110 :  Bệnh bạch tạng  ở người do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. một cặp vợ  chồng  không bị bệnh bạch tạng, họ sinh đứa con đầu lòng bị bạch tạng. Tính xác suất để họ sinh 3 người   con gồm 2 trai bình thường và 1 gái bị bệnh. A. 30/512  B.  27/512 D. 28/512              B. 29/512  Câu 111 :  Khi nói về liên kết gen, điều nào sau đây không đúng?         A. Liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp B. Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì liên kết càng bền vững         C. Số lượng  gen nhiều hơn số lượng nhiễm sắc thể nên liên kết gen là phổ biến D. Liên kết gen đảm bảo tính di truyền ổn định của cả nhóm tính trạng. Câu 112 :  Trong cơ  chế  điều hòa hoạt động các gen của operon Lac, sự kiện nào sau đây chỉ  diễn ra khi môi   trường không có Lactozo? A. các phân tử  mARN của các gen cấu trúc Z,Y,A được dịch mã tạo ra các enzim phân giải đường  Lactozo 6
  7. B. 1 số phân tử lactozo liên kết với Protein ức chế làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của nó C. Protein ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gen cấu trúc D. ARN polimeaza liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã. Câu 113 :  Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì         A. môi trường nước có nhiệt độ ổn định B. môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóng            C. môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường cạn D. Hệ sinh thái dưới nước có độ đa dạng sinh học cao hơn. Câu 114 :  Gen A có 6102 liên kết H và trên mạch hai của gen có X=2A=4T, trên mạch một của gen có X=A+T.   Gen bị đột biến điểm hình thành nên a, alen a ít hơn A 3 liên kết H. Số nu loại G của gen a là     A. 1581 B. 678 C. 904 D. 1582 Câu 115 :  Cho biết mỗi cặp gen qđ 1 cặp tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn, cơ thể tứ bội giảm phân chỉ  sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các phép lai:  1­ AaaaBbbb x aaaaBBbb;           2­ AaaaBBbb x AaaaBbbb;                  3­ AaaaBBBb x AaaaBbbb; 4­ AaaaBBbb x Aabb;                     5­ AAaaBBbb x aabb;                      6­ AAaaBBbb x Aabb.  Theo lý thuyết, trong 6 phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 9 kiểu gen và 4 kiểu hình?  A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 116 :  Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) điều nào sau đây không đúng? A. Trong 1 quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của sinh vật B. cạnh tranh cùng loài là 1 trong những nhân tố gây ra sự CLTN      C. CLTN là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh vật D. áp lực của CLTN càng lớn thì sự hình thành đặc điểm thích nghi càng chậm. Câu 117 :  Đột biến được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn       A. Đột   biến  B. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể         mất   đoạn  nhiễm   sắc  thể Mã đề 003  Trang 7/4
  8. C. Đột   biến  D. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể đảo   đoạn  nhiễm   sắc  thể             Câu 118 :  Vây cá mập, vây cá ngư long và vây cá voi có hình thái tương tự nhau. Đó là ví dụ về bằng chứng A. cơ   quan  B. cơ quan tương đồng                thoái hóa  C. phôi   sinh  D. cơ quan tương tự                 học Câu 119 :  Ở  đậu Hà lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy   định hao đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, alen D quy định hạt vàng trội hoàn toàn  so với alen d quy định vỏ hạt xanh, các gen phân li độc lập với nhau. Cho cây thân cao, hoa đỏ, hạt  vàng có kiểu gen dị  hợp cả  3 cặp gen tự  thụ  phấn được F1. Cho ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa   trắng, vỏ hạt vàng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ, vỏ hạt xanh ở F2 cho giao phấn ngẫu nhiên với nhau   được F3. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết, khả năng xuất hiện kiểu hình thân   cao, hoa đỏ, vỏ hạt xanh ở F3 là:        A. 8/27 B. 2/27 C. 6/27 D. 4/27 Câu 120 :  Biết một gen quy định 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Trong các phép lai sau đây, có mấy   phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:2:1?    1­ Ab/aB x Ab/aB, liên kết gen hoàn toàn;       2­ Ab/aB x ab/ab, hoán vị gen xảy ra với tần số 25%;  3­ AB/ab x Ab/aB, liên kết gen hoàn toàn;  4­ ♀AB/ab x ♂Ab/aB, hoán vị gen xảy ra ở con cái với f= 18%;  5­ ♀AB/ab x ♂Ab/aB, hoán vị gen xảy ra ở con cái với f=20%.       A. 5 B. 4 C. 3 D. 2   ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ H ẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không được giải thích gì thêm. 8
  9. phiÕu soi ­ ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : thi thu dai hoc 2017 M∙ ®Ò : 003 01 {     |     }     ) 28 {     |     }     ) 02 {     |     )     ~ 29 {     |     }     ) 03 {     |     }     ) 30 {     |     )     ~ 04 {     )     }     ~ 31 )     |     }     ~ 05 {     |     )     ~ 32 {     |     )     ~ 06 {     )     }     ~ 33 )     |     }     ~ 07 {     )     }     ~ 34 )     |     }     ~ 08 {     |     }     ) 35 )     |     }     ~ 09 )     |     }     ~ 36 )     |     }     ~ 10 {     |     }     ) 37 )     |     }     ~ 11 {     |     )     ~ 38 {     |     }     ) 12 )     |     }     ~ 39 {     |     }     ) 13 {     |     }     ) 40 {     )     }     ~ 14 {     )     }     ~ 15 )     |     }     ~ 16 )     |     }     ~ Mã đề 003  Trang 9/4
  10. 17 {     )     }     ~ 18 {     )     }     ~ 19 {     |     }     ) 20 {     |     )     ~ 21 {     )     }     ~ 22 )     |     }     ~ 23 {     |     }     ) 24 {     |     )     ~ 25 )     |     }     ~ 26 {     )     }     ~ 27 )     |     }     ~ 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2