intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2017 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 017

Chia sẻ: Trần Hạo Tôn | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

29
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2017 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 017 sau đây. Thông qua việc giải những bài tập trong đề thi này sẽ giúp các em biết được những kiến thức mình còn yếu để có sự đầu tư phù hợp nhằm nâng cao kiến thức về khía cạnh đó.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2017 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 017

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA  LẦN II  NĂM 2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC  Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN QUYẾN  Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)          Họ, tên thí sinh ………………………………............. Lớp…………….          Phòng………………………………………............…. SBD…………… MàĐỀ 017 Câu 81 :  Cho các quy luật di truyền sau:  1­ quy luật phân li;              2­ quy luật phân li độc lập;                3­ quy luật liên kết gen;  4­ quy luật tương tác gen;      5­ quy luật hoán vị gen. Các quy luật di truyền nào dưới đây phản ánh  hiện tượng kiểu hình ở con có sự tổ hợp lại các tính trạng ở đời bố mẹ?               A. 1,2,4,5  B. 2, 5                  D. 2,3,5 B. 2,4,5 Câu 82 :  Hiện tượng số lượng cá thể  của quần thể này bị  số  lượng cá thể  của quần thể  khác kìm hãm là   hiện tượng A. cạnh   tranh  B. cạnh tranh cùng loài.    giữa   các  loài. C. khống   chế  D. đấu tranh sinh tồn. sinh học. Câu 83 :  Cho các phát biểu:  1­ Nhiễm sắc thể (NST) giới tính chỉ mang gen qd tính trạng liên quan đến giới tính;  2­ ở chim và bướm, con cái mang cặp NST giới tính XY còn con đực măng cặp NST XX;  3­ Trong các loài hữu tính, NST giới tính ở các loài bao gồm XX (cái) và XY (đực) hoặc ngược lại;  4­ Đột biến cấu trúc NST chỉ   ảnh hưởng đến cấu trúc NST mà không  ảnh hưởng đến số  lượng   NST;  5­ gen nằm trên vùng không tường đồng của NST Y tính trạng do gen này quy định luôn được biểu  hiện ở 1 giới.  Số phát biểu có nội dung đúng là               A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 84 :  Trong các câu sau đây khi nói về đột biến điểm:  1­ Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong tiến hóa;  2­ Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen cấu trúc;  3­ trong bất cứ trường hợp nào, tuyệt đại đa số đột biến điểm là có hại;  4­ trong số các đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế 1 cặp nucleotit là gây hại ít nhất cho   cơ thể sinh vật;  5­ xét ở mức độ phân tử, phần nhiều đột biến điểm là trung tính;  6­ mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gen mà nó tồn   tại.  Có bao nhiêu câu đúng?                 A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 85 :  Điều nào dưới đây không đúng khi nói đột biến gen được xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến   hóa? A. luôn tạo ra được các tổ hợp gen thích nghi Mã đề 017  Trang  1/4
  2. B. mặc dù đa số có hại trong những điều kiện mới hoặc tổ hợp gen thích hợp nó có thể có lợi       C. phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể D. ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể         Câu 86 :  Trong 64 b ộ ba mã di truy ền, có 3 bộ ba không mã hoá cho a xit amin nào (bộ ba k ết thúc) . Các  bộ ba đó là : UUG,   UAA,  A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG C. UAG, UAA, UGA D. UGA Câu 87 :  Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể? A. tỉ   lệ   các  B. tỉ lệ đực cái                 nhóm tuổi  C. kiểu   phân  D. mối quan hệ giữa các cá thể. bố      Câu 88 :  Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng được gọi là A. lai phân tích. B. lai khác dòng. C. lai thuận­nghịch D. lai cải tiến. Câu 89 :  Ở  1 loài thực vật, phép lai giữa hai cơ  thể   ♂AaBbDdEe x  ♀AabbDDee, thu được 3000 cây, tính  theo lý thuyết, trong số các cá thể tạo ra ở thế hệ F1 số cá thể mang biến dị tổ hợp là bao nhiêu?   Biết rằng, các cặp gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác  nhau, mỗi gen quy định 1 tính trạng.               A. 750 B. 1125 C. 1875 D. 2625 Câu 90 :  Sư  sống trên trái đất được hình thành bằng con đường hóa học gồm các bước: 1­ trùng phân các  đơn phân thành các đại phân tử; 2­ tương tác giữa các đại phân tử  hình thành nên các tế  bào sơ  khai; 3­ hình thành các đơn phân hữu cơ từ các chất vô cơ.  Trình tự đúng của các bước là       A. 1,2,3  B. 3,2,1 C. 2,1,3 D. 1,3,2 Câu 91 :  Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, gen B quy   định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một   cặp nhiễm sắc thể thường. Gen D quy định mắt đỏ  là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt   trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y.   Phép lai: AB/ab XDXd x AB/ab XDY cho F1 có kiểu  hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ  chiếm tỉ  lệ  15%. Tính theo lý thuyết tần số hoán vị gen là:      A. 30%      B. 15% C. 20% D. 18% Câu 92 :  Ở  1 loài hòa thảo, chiều cao của cây được quy định bởi 3 gen (mỗi gen gồm 2 alen) phân li độc   lập, tác động cộng gộp với nhau. Trung bình cứ mỗi alen trội trong kiểu gen làm cho cây cao thêm   10cm, người ta tiến hành lai giữa cây cao nhất với cây thấp nhất, thu được cây cao trung bình  180cm. Nếu cho F1 tự thụ phấn thì thu được cây có chiều cao 200cm chiếm tỉ lệ A. 1/64              B. 9/16            C. 3/32               D. 27/64 2
  3. Câu 93 :  Đặc điểm chung của quá trình nhân đôi ADN và phiên mã của sinh vật nhân thực là     A. đều có sự tham gia của ADN polimeaza              B. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN của nhiễm sắc thể   C. đều diễn ra trên 2 mạch của gen D. đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung    Câu 94 :  Ý nghĩa của  hoá thạch là A. bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.   B. bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới. C. xác định tuổi của hoá thạch có thể xác định tuổi của quả đất. D. xác định tuổi của hoá thạch bằng đồng vị phóng xạ. Câu 95 :  Tần số các alen của 1 gen ở một qt giao phối là 0,4A và 0,6 a đột ngột biến đổi thành 0,8A và 0,2 a.   Quần thể này đã chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?     A. Giao   phối  B. Chọn lọc tự nhiên không ngẫu  nhiên       C. Đột biến D. Các yếu tố ngẫu nhiên       Câu 96 :  Thí nghiệm của Milơ và Urây chứng minh điều gì? A. Sự sống trên trái đất có nguồn gốc từ vũ trụ        B. Axitnuclêic được hình thành từ các nucleic C. Chất hữu cơ hình thành từ chất vô cơ           D. Chất vô cơ được hình thành từ các nguyên tố có trên bề mặt trái đất Câu 97 :  Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái thường gặp ở những đối tượng A. Thực vật B. Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa C. Động vật D. Thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển Mã đề 017  Trang  3/4
  4. Câu 98 :  Mô tả nào sau đây đúng với cơ chế gây đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể (NST)? A. Một đoạn NST nào đó đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại. B. Các đoạn không tương đồng của cặp NST tương đồng đứt ra và trao đổi đoạn cho nhau. C. Hai cặp NST tương đồng khác nhau trao đổi cho nhau những đoạn không tương đồng. D. Một đoạn của NST nào đó đứt ra rồi gắn vào NST của cặp tương đồng khác. Câu 99 :  Hiện tượng khống chế sinh học có ý nghĩa gì trong quần xã?           A. làm   giảm  B. phá vỡ trạng thái cân bằng sinh học              mối   quan  hệ  giữa các  loài C. làm   tăng  D. dẫn đến trạng thái cân bằng sinh học mối   quan  hệ  giữa các  loài              C©u100 :  Thành phần hữu sinh của một hệ sinh thái bao gồm. A. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải              B. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thực vật, sinh vật phân giải C. sinh vật ăn thực vật, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải   D. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải Câu 101 :  Khi nghiên cứu về di truyền học Người, người ta thu được một số kết quả như sau: (1) Các năng khiếu toán học, âm nhạc, hội hoạ  có cơ  sở  di truyền đa gen, đồng thời chịu  ảnh   hưởng nhiều của môi trường. (2) Hội chứng Đao, hội chứng Tocno do đột biến số lượng nhiễm sắc thể;  (3) Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông là do đột biến gen lặn nằm trên  nhiễm sắc thể X không có  alen trên Y quy định;  (4) Các đặc điểm tâm lý, tuổi thọ chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường. (5) Các tính trạng về nhóm máu, máu khó đông hoàn toàn phụ thuộc vào kiểu gen;  (6) Mắt đen trội hơn mắt nâu, tóc quăn trội hơn tóc thẳng.  Có bao nhiêu kết quả thu được thông qua nghiên cứu phả hệ?      A. 5  B. 2 C. 4 D. 3 Câu 102 :  Khi hai loài trùng nhau về ổ sinh thái dinh dưỡng chúng thường cạnh tranh nhau dẫn đến sự phân li  ổ sinh thái. Mỗi loài sẽ thu hẹp ổ sinh thái của mình về vùng thuận lợi nhất tạo nên ổ sinh thái hẹp   cho loài đó. Khu sinh học nào sau đây sẽ có nhiều ổ sinh thái hẹp?      A. rừng   mưa  B. rừng lá rộng ôn đới       nhiệt đới  4
  5. C. thảo  D. rừng taiga nguyên        Câu 103 :  Người ta nuôi cấy 8 Vi khuẩn e.coli có ADN vùng nhân chỉ chứa N15 trong môi trường chỉ có N14.  sau ba thế hệ (tương được 60 phút nuôi cấy), người ta đưa toàn bộ  vi khuẩn được tạo thành sang   nuôi cấy trong môi trường chỉ chứa N 15. Sau một thời gian nuôi cấy tiếp đã tạo ra trong tất cả các   vi khuẩn tổng cộng 1936 mạch đơn ADN vùng nhân chứa N 15. Tổng số tế bào vi khuẩn thu được ở  thời điểm này là                A. 1024     B. 970 C. 512 D. 2048 Câu 104 :  Những cư dân ven biển Bắc bộ có câu “ tháng 9 đôi mươi, tháng 10 mồng 5”. Câu này nói đến loài  nào và liên quan đến dạng biến động số lượng nào của quần thể sinh vật?    A. loài cá cơm­biến động theo chu kì mùa               B. loài rươi­ biến động theo chu kì tuần trăng           C. loài Dã tràng­ biến động theo chu kì tuần trăng     D. loài rùa biển­ biến động theo chu kì mùa. Câu 105 :  Các sinh vật chuyển đời sống từ dưới nước lên cạn vào kỷ nào, đại nào?       A. kỷ  B. kỷ tam điệp, đại trung sinh         Cambri ,đại  cổ sinh C. kỷ   silua,  D. kỷ Giura, đại trung sinh. đại cổ sinh  Câu 106 :  Nhận định nào sau đây không đúng với điều kiện xảy ra hoán vị gen ? A. Tuỳ loài sinh vật, tuỳ giới tính. B. Có sự tiếp hợp và trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương  đồng ở kỳ đầu I giảm phân. C. Tuỳ khoảng cách giữa các gen hoặc vị trí của gen gần hay xa tâm động. D. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở cơ thể có kiểu gen dị hợp tử. Câu 107 :  Nhóm sinh vật nào không có mặt trong quần xã thì dòng năng lượng và chu trình trao đổi các chất   trong tự nhiên vẫn diễn ra bình thường?        A. Sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật       B. Động vật ăn động vật, sinh vật sản xuất         C. Sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất        D. Động vật ăn thực vật, động vật  ăn động vật. Câu 108 :  Ở người tính trạng nhóm máu do một gen có 3 alen (I A, IB, IO) nằm trên NST thường quy định. Một  quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền, có tần số các alen là IA=0,5;  IB=0,2; IO=0,3. Có mấy phát  biểu sau đây là đúng? (1) Người có nhóm máu AB chiếm tỉ lệ 10%.;               (2) Người có nhóm máu O chiếm tỉ lệ 9%;  (3) Có 3 kiểu gen đồng hợp về tính trạng nhóm máu;   (4) Người nhóm máu A chiếm tỉ lệ 35%;  (5) Trong số những người có nhóm máu A, người đồng hợp chiếm tỉ lệ 5/11. Mã đề 017  Trang  5/4
  6. A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 109 :  Khi nói về quần thể tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây sai? A. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần về các kiểu gen  khác nhau B. Tần số kiểu gen đồng hợp tăng dần và dị hợp giảm dần qua các thế hệ C. quần thể tự thụ qua nhiều thế hệ luôn xảy ra hiện tượng thoái hóa giống D. quần thể ban đầu có ½ cây đồng hợp trội và ½ cây đồng hợp lặn, tự thụ phấn sẽ không làm xuất   hiện cây dị hợp. Câu 110 :  Một quần thể thực vật, xét 1 gen có 2 alen, alen trội hoàn toàn so với alen a. thế hệ xuất phát (P)   của quần thể  này có tỉ  lệ  KG 0,25AA: 0,4Aa: 0,35aa. cho biết quần thể không chịu tác động của   các nhân tố tiến hóa khác. Qua tự thụ phấn, theo lý thuyết ở thế hệ nào của quần thể thì số cá thể  có kiểu hình trội chiếm tỉ lệ 47,5%?           A. thế   hệ   F3  C. thế hệ F4            D. thế hệ F5 B.   Thế   hệ  F2           Câu 111 :  Ở  phép lai Ab/aBXDXdEe x AB/abXdYee, nếu có hoán vị  gen cả  2 giới, mỗi gen quy định 1 tính  trạng và gen trội là trội hoàn toàn thì số loại kiểu gen, kiểu hình ở đời con (nếu xét đến vai trò của giới   tính) là A. 20 loại KG,  B. 20 loại KG, 16 loại KH          8 loại KH  C. 80 loại KG,  D. 80 loại KG, 16 loại KH 32 loại KH  Câu 112 :  Xét một quần thể ngẫu phối gồm 2 alen A, a. trên NST thường. Gọi p, q lần lượt là tần số của alen  A, a (p, q 0 ; p + q = 1). Theo Hacđi­Vanbec thành phần kiểu gen của quần thể đạt trạng thái cân bằng có   dạng. A. p2aa   +  B. q2AA + 2pqAa + q2aa = 1   2pqAa   +  q2AA = 1 C. p2AA   +  D. p2Aa + 2pqAA + q2aa = 1 2pqAa   +  q2aa = 1 Câu 113 :  Loại biến dị di truyền phát sinh trong quá trình lai giống là A. Đột   biến  B. Đột biến nhiễm sắc thể. gen. C. biến   dị   tổ  D. biến dị đột biến. hợp. Câu 114 :  Sự tăng trưởng kích thước một qt được mô tả bằng đồ thị sau 6
  7.                    Cho các nhận xét sau:  1­ Từ  đồ  thi cho thấy quần thể  cá rô tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong điều kiện môi   trường bị gián đoạn;  2­ Tốc độ tăng trưởng của quần thể giảm dần và dừng lại khi quần thể đạt giá trị tối đa tại điểm   uốn, qua điểm uốn tốc độ ;  3­  ở  pha cân bằng, quần thể cá rô có số lượng cá thể  ổn định và phù hợp với khả  năng cung cấp   nguồn sống của môi trường;  4­ Quần thể có số lượng tăng lên rất nhanh trước điểm uốn nhờ quan hệ hỗ trợ diễn ra mạnh mẽ  trong quần thể sinh vật. Số nhận xét đúng là             A. 1  B. 3 C. 2 D. 4 Câu 115 :  Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố. A. diện   tích  B. thay đổi do hoạt động của con người của   quần  xã. C. thay   đổi   do  D. nhu cầu về nguồn sống. các quá trình  tự nhiên. Câu 116 :  ở 1 loài thực vật lưỡng bội, gen quy định màu sắc hoa có 4 alen: A1 quy định hoa đỏ, A2 quy định   hoa hồng, A3 quy  định hoa vàng, A4 quy  định hoa  trắng. Các  alen trội hoàn toàn theo thứ  tự  A1>A2>A3>A4. Khi cho cây hoa đỏ  và hoa vàng giao phấn với nhau thu được F1, theo lý thuyết  trong các trường hợp về  tỉ lệ  kiểu hình sau đây, có bao nhiêu trường hợp phù hợp với tỉ  lệ  kiểu  hình của F1? 1­ 100% cây hoa đỏ;                                  2­ 50% cây hoa đỏ: 25% cây hoa hồng: 25% hoa vàng;  3­ 50% đỏ: 50% hồng;                               4­ 50% đỏ: 50% vàng;  5­ 50% đỏ: 50% trắng;                               6­ 50% đỏ: 25% vàng: 25% trắng.            A. 4  B. 2 C. 3 D. 5 Câu 117 :  Trong trường hợp mỗi gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau   đây không làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 3:1 ở đời F1?                   A. P  AB/Ab x aB/ab, các gen hoán vị với f=40%       B. P  Ab/ab x Ab/ab, các gen liên kết hoàn toàn    C. P aB/ab x aB/ab, các gen liên kết hoàn toàn         D. P  AB/ab x Ab/aB, các gen liên kết hoàn toàn. Câu 118 :  Các khu sinh học trên cạn được sắp xếp theo vĩ độ tăng dần lần lượt là A. thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, đồng rêu hàn đới, rừng taiga    Mã đề 017  Trang  7/4
  8. B. rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng taiga, đồng rêu hàn đới C. đồng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng taiga, thảo nguyên D. rừng taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới    Câu 119 :  Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao> a: thân thấp; B: hoa đỏ> b: hoa trắng nằm trên 2 cặp NST tương   đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Chọn ngẫu nhiên 1 cây   thân cao, hoa trắng và  1 cây thân thấp , hoa đỏ   ở  F1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột   biến và chọn lọc, theo lý thuyết xác suất xuất hiện thân cao hoa trắng ở F2:     A. 4/9 B. 2/9 C. 1/9 D. 8/9 Câu 120 :  Cho các nhận định sau:  1­ Điều hòa hoạt động gen chính là điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra;  2­ Đối với Operon Lac ở e.coli thì tín hiệu điều hòa hoạt động gen là đường lactozo;  3­ Gen điều hòa R là vị trí tiếp xúc với enzim ARN polimeaza để xúc tác quá trình phiên mã;  4­ Sự nhắc lại nhiều lần các gen tổng hợp loại protein mà tế bào có nhu cầu lớn là điều hòa trước phiên   mã. Có bao nhiêu nhận định đúng?        A. 1 B. 3 C. 4 D. 2   ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ H ẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không được giải thích gì thêm. 8
  9. Mã đề 017  Trang  9/4
  10. phiÕu soi ­ ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : thi thu dai hoc lan 2­2017 M∙ ®Ò : 017 01 B 28 D 02 C 29 C 03 B 30 A 04 B 31 C 05 A 32 C 06 C 33 C 07 D 34 C 08 A 35 D 09 C 36 A 10 B 37 D 11 A 38 B 12 C 39 B 13 D 40 B 14 A 15 D 16 C 17 D 10
  11. 18 A 19 D 20 A 21 B 22 A 23 A 24 B 25 C 26 D 27 D Mã đề 017  Trang  11/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2