SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi gồm 05 trang)<br />
<br />
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018<br />
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
Môn thi thành phần: SINH HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
Mã đề thi 004<br />
<br />
Họ, tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br />
Câu 81: Một số loài động vật không xương sống cơ khả năng sử dụng chất mùn hữu cơ làm thức ăn và<br />
biến đổi chất mùn hữu cơ thành chất vô cơ, thuộc nhóm<br />
A. sinh vật sản xuất.<br />
B. sinh vật tiêu thụ bậc 1.<br />
C. sinh vật tiêu thụ bậc 2.<br />
D. sinh vật phân giải<br />
Câu 82: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:<br />
(1) ARN pôlimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).<br />
(2) ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc .<br />
(3) ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có theo chiều 3' → 5'.<br />
(4) Khi ARN pôlimeraza tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.<br />
Các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là:<br />
A. 1,4, 3, 2.<br />
B. 2, 1, 3, 4.<br />
C. 1, 2, 3, 4.<br />
D. 2, 3, 1, 4<br />
Câu 83: Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?<br />
A. Mã di truyền là mã bộ ba.<br />
B. Có 64 codon mã hóa axit amin.<br />
C. Mã di truyền có tính phổ biến.<br />
D. Mã di truyền có tính thoái hóa.<br />
Câu 84: Cho các nhân tố sau:<br />
(1) Các yếu tố ngẫu nhiên.<br />
(2) Đột biến.<br />
(3) Giao phối không ngẫu nhiên.<br />
(4) Giao phối ngẫu nhiên.<br />
Các nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là:<br />
A. (1), (2).<br />
B. (1), (3).<br />
C. (2), (4).<br />
D. (1), (4).<br />
o<br />
o<br />
Câu 85: Một loài sinh vật có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 21 C đến 35 C và về ẩm độ từ 74% đến<br />
90%. Loài này có thể sống được ở môi trường nào sau đây?<br />
A. Môi trường có nhiệt độ từ 20oC đến 35oC và ẩm độ từ 75% đến 95%.<br />
B. Môi trường có nhiệt độ từ 12oC đến 30oC và ẩm độ từ 85% đến 100%.<br />
C. Môi trường có nhiệt độ từ 25oC đến 30oC và ẩm độ từ 82% đến 89%.<br />
D. Môi trường có nhiệt độ từ 25oC đến 40oC và ẩm độ từ 80% đến 90%.<br />
Câu 86: Nội dung nào sau đây khôngđúng với quần thể tự thụ phấn?<br />
A. Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ giúp tạo dòng thuần chủng.<br />
B. Tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.<br />
C. Tần số các alen duy trì không đổi qua các thế hệ.<br />
D. Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ sẽ gia tăng ưu thế lai.<br />
Câu 87: Ở sâu bọ, sự trao đổi khí được thực hiện bằng:<br />
A. hệ thống ống khí.<br />
B. bề mặt cơ thể.<br />
C. phổi.<br />
D. mang.<br />
Câu 88: Hình vẽ sau mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng:<br />
<br />
A. mất đoạn giữa nhiễm sắc thể.<br />
B. chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.<br />
C. đảo đoạn nhiễm sắc thể có chứa tâm động.<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 004<br />
<br />
D. chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc<br />
Câu 89: Ở người bệnh pheninketo niệu do một gen lặn nằm trên NST thường qui định, alen trội tương<br />
ứng qui định bình thường về tính trạng. Bệnh này do rối loạn chuyển hóa axit amin pheninalanin. Hiện<br />
nay bệnh này có thể chữa trị bằng phương pháp:<br />
A. Thay thế những tế bào của người bệnh bằng những tế bào của người bình thường.<br />
B. Chuyển gen trội từ phân tử ADN của người bình thường vào tế bào của người bệnh.<br />
C. Làm bất hoạt gen lặn không cho nó được biểu hiện ở người bệnh.<br />
D. Áp dụng chế độ ăn kiêng giảm bớt thức ăn có chứa pheninalanin.<br />
Câu 90: Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG đúng về hiện tượng ứ giọt ở các thực vật?<br />
A. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém gây ra hiện tượng ứ giọt.<br />
B. Áp suất rễ có liên quan đến hiện tượng ứ giọt.<br />
C. Ứ giọt xảy ra khi độ ẩm không khí tương đối cao.<br />
D. Hiện tượng ứ giọt có liên quan đến sức hút nước của tán lá .<br />
Câu 91: Hoocmôn có tác động quan trọng nhất giúp cho nòng nọc biến đổi thành ếch là<br />
A. Ơstrôgen.<br />
B. Eđixơn.<br />
C. Tirôxin.<br />
D. Juvenin.<br />
Câu 92: Theo thuyết tiến hoá hiện đại, chọn lọc tự nhiên đóng vai trò:<br />
A. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các<br />
kiểu gen thích nghi.<br />
B. tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.<br />
C. tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen<br />
quy định kiểu hình thích nghi.<br />
D. vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi, vừa tạo ra các kiểu gen thích<br />
nghi.<br />
Câu 93: Để xác định vai trò của nguyên tố kali đối với sinh trưởng và phát triển của cây ngô, người ta<br />
trồng cây ngô trong<br />
A. dung dịch dinh dưỡng nhưng không có kali. B. dung dịch dinh dưỡng có kali.<br />
C. chậu cát và bổ sung chất dinh dưỡng có kali. D. chậu đất và bổ sung chất dinh dưỡng có kali.<br />
Câu 94: Ở sinh vật nhân sơ, codon nào sau đây mã hóa axit amin foocmin mêtiônin?<br />
A. 5’AGU3’.<br />
B. 5’UUG3’.<br />
C. 5’UAG3’.<br />
D. 5’AUG3’<br />
Câu 95: Số lượng NST lưỡng bội của một loài 2n = 24. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể một là :<br />
A. 25.<br />
B. 26.<br />
C. 22.<br />
D. 23.<br />
Câu 96: Ở một quần thể hươu, do tác động của một cơn lũ quét đã làm cho đa số cá thể khỏe mạnh bị<br />
chết. Số ít cá thể còn lại có sức khỏe kém hơn sống sót, tồn tại và phát triển thành một quần thể mới có<br />
thành phần kiểu gen và tần số alen khác hẳn so với quần thể gốc. Đây là một ví dụ cho tác động của:<br />
A. chọn lọc tự nhiên.<br />
B. di nhập gen.<br />
C. các yếu tố ngẫu nhiên.<br />
D. đột biến.<br />
Câu 97: Cho các mối quan hệ giữa các loài sinh vật sau:<br />
I. Cá ép sống bám trên cá lớn.<br />
II. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ cây họ đậu.<br />
III. Chim sáo và trâu rừng.<br />
IV. Cây tầm gửi bám trên thân cây gỗ lớn.<br />
Có bao nhiêu mối quan hệ mà các loài tham gia ít nhất có loài bị hại?<br />
A. 1.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 98: Có bốn quần thể của cùng một loài cỏ sống ở bốn môi trường khác nhau, quần thể sống ở môi<br />
trường nào có kích thước nhỏ nhất?<br />
A. Môi trường có diện tích 3050 m2 và mật độ 9 cá thể⁄1 m2.<br />
B. Môi trường có diện tích 800 m2 và mật độ 34 cá thể⁄1 m2.<br />
C. Môi trường có diện tích 835 m2 và mật độ 33 cá thể⁄1 m2.<br />
D. Môi trường có diện tích 2150 m2 và mật độ 12 cá thể⁄1 m2.<br />
Câu 99: Trong mô hình cấu trúc opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng vận hành:<br />
A. là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.<br />
B. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.<br />
C. là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết để ngăn cản sự phiên mã.<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 004<br />
<br />
D. mang thông tin quy định cấu trúc enzim ADN pôlimeraza.<br />
Câu 110: Để bảo vệ đa dạng sinh học, cần tập trung vào mấy biện pháp trong các biện pháp dưới đây:<br />
I. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.<br />
II. bảo vệ các loài sinh vật đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.<br />
III. Tăng cường khai thác rừng đầu nguồn và rừng nguyên sinh.<br />
IV. Giáo dục nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho mọi người.<br />
A. 1.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 101: Hô hấp sáng ở thực vật xảy ra ở các bào quan:<br />
A. Lục lạp, perôxixôm, ti thể.<br />
B. Lạp thể, lirôxôm, ti thể .<br />
C. Lục lạp, ribôxôm, ti thể.<br />
D. Perôxixôm, ti thể, không bào.<br />
Câu 102: Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không dẫn tới:<br />
A. Sự phân bố của các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.<br />
B. đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định.<br />
C. tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.<br />
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.<br />
Câu 103: Có mấy phát biểu sau đây không đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?<br />
(1) Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường xảy ra với các loài động vật ít di chuyển xa .<br />
(2) Cách li địa lí trong một thời gian dài có thể dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới<br />
(3) Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần<br />
thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.<br />
(4) Hình thành loài nhờ lai xa và đa bội hóa thường xảy ra trong quần xã gồm nhiều loài thực vật có<br />
quan hệ họ hàng gần gũi.<br />
(5) Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến.<br />
Số phương án đúng là<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 104: Kết quả phép lai thuận nghịch là khác nhau, có hiện tượng di truyền chéo thì gen qui đinh tính<br />
trạng:<br />
A. nằm trên NST thường.<br />
B. nằm ở ngoài nhân.<br />
C. nằm trên NST giới tính Y không alen trên X. D. nằm trên NST giới tính X không alen trên Y.<br />
Câu 105: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở:<br />
A. Mực ống.<br />
B. Cá chép.<br />
C. Chấu chấu.<br />
D. Sứa.<br />
Câu 106: Cho biết một số hệ quả của các dạng đột biến cấu trúc NST như sau:<br />
(1) Có thể làm thay đổi sự biểu hiện của gen trên NST.<br />
(2) Không làm thay đổi chiều dài của NST.<br />
(3) Làm thay đổi trật tự sắp xếp các gen trên NST.<br />
(4) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.<br />
Có bao nhiêu hệ quả đúng với đột biến đảo đoạn NST ?<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 107: Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh thường tập trung về nơi thường cho ăn. Đây là ví dụ về hình thức<br />
học tập:<br />
A. Điều kiện hoá đáp ứng. B. Học ngầm.<br />
C. Học khôn.<br />
D. Điều kiện hoá hành động.<br />
Câu 108: Ở 1 loài thực vật tính trạng màu hoa do 1 gen trên NST thường: alen A qui định hoa đỏ trội<br />
hoàn toàn so với alen a qui định hoa trắng. Người ta đem các cây hoa đỏ lưỡng bội dị hợp xử lý cônsixin<br />
với xác suất thành công là 60%. Sau đó cho các cây đã xử lý cônsixin tự thụ phấn bắt buộc, biết giảm<br />
phân bình thường và cây tứ bội sinh giao tử 2n đều có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết tỉ lệ kiểu hình<br />
đời con là:<br />
A. 91 hoa đỏ: 9 hoa trắng.<br />
B. 53 hoa đỏ: 7 hoa trắng.<br />
C. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.<br />
D. 35 hoa đỏ: 1 hoa trắng.<br />
Câu 109: Ở một loài thực vật, gen A qui định hoa màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa màu<br />
vàng, gen B qui định hoa có màu trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa không màu (màu trắng), hai<br />
gen này phân li độc lập. Cho 2 cây hoa màu đỏ giao phấn với nhau thu được F1 gồm: 9 cây hoa đỏ: 4 cây<br />
hoa trắng: 3 cây hoa vàng. Cho các cây hoa đỏ ở F1tụ thụ phấn. Biết không có đột biến, tính theo lí<br />
thuyết đời con cây thuần chủng chiếm tỉ lệ:<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 004<br />
<br />
9<br />
1<br />
4<br />
5<br />
.<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. .<br />
9<br />
81<br />
81<br />
9<br />
Câu 110: Khi nói về diễn thế nguyên sinh, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Trong diễn thế nguyên sinh, thành phần loài của quần xã không thay đổi.<br />
B. Diễn thế nguyên sinh chỉ chịu tác động của điều kiện ngoại cảnh.<br />
C. Kết quả của diễn thế nguyên sinh là hình thành quần xã suy thoái.<br />
D. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.<br />
Câu 111: Ở một loài thực vật, xét một gen nằm trên NST thường, alen A qui định thân cao trội hoàn<br />
toàn so với alen a qui định thân thấp. Đem lai hai cây thuần chủng khác về tính trạng tương phản thu<br />
được F1, tiếp tục cho F1 tự thụ thu được F2, không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết kết quả nào sau<br />
đây không phù hợp?<br />
A. Có 2 kiểu hình xuất hiện ở F2.<br />
2<br />
B. Trong các cây thân cao ở F2cây dị hợp chiếm tỉ lệ<br />
.<br />
3<br />
1<br />
C. Tỉ lệ cây thuần chủng ở F2 chiếm tỉ lệ .<br />
2<br />
1<br />
D. Trong các cây mang alen lặn ở F2, có tỉ lệ alen lặn là .<br />
3<br />
Câu 112: Giả sử một cây ăn quả của một loài thực vật tự thụ phấn có kiểu gen BbDd. Theo lí thuyết,<br />
phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Nếu chiết cành từ cây này đem trồng, người ta sẽ thu được cây con có kiểu genBbDd.<br />
B. Nếu đem nuôi cấy hạt phấn của cây này rồi gây lưỡng bội hóa thì có thể thu được cây con có kiểu<br />
gen Bbdd.<br />
C. Nếu gieo hạt của cây này thì có thể thu được cây con có kiểu gen đồng hợp tử lặn về các gen trên.<br />
D. Các cây con được tạo ra từ cây này bằng phương pháp nuôi cấy mô sẽ có đặc tính di truyền giống<br />
nhau và giống với cây mẹ.<br />
Câu 113: Một cơ thể thực vật có kiểu gen AaBb, khi quan sát quá trình giảm phân hình thành giao tử có<br />
12% tế bào rối loạn phân li trong giảm phân 1 ở cặp Aa và 20% tế bào khác rối loạn phân li giảm phân 1<br />
ở cặp Bb. Các sự kiện khác diễn ra bình thường, các tế bào còn lại giảm phân bình thường.Theo lý<br />
thuyết, giao tử (n-1) chiếm tỉ lệ là:<br />
A. 16%<br />
B. 24%<br />
C. 13,6%<br />
D. 6,8%<br />
Câu 114: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại A chiếm 15% tổng số<br />
nuclêôtit của gen. Mạch 1 có 150 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại G chiếm 30% tổng số<br />
nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Mạch 1 của gen có G/X = 3/4.<br />
II. Mạch 1 của gen có (A + G) = (T + X).<br />
III. Mạch 2 của gen có T = 2A.<br />
IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 2/3.<br />
A. 4.<br />
B. 2.<br />
C. 1.<br />
D. 3.<br />
Câu 115: Quần thể của một loài ban đầu chỉ toàn kiểu hình trội, trong đó số cá thể thuần chủng chiếm<br />
50% tổng số cá thể của quần thể. Biết tính trạng trên do 1 gen trên NST thường qui định. Tần số alen trội<br />
trong quần thể là:<br />
A. 37,5%.<br />
B. 12,5%.<br />
C. 75%.<br />
D. 25%.<br />
Câu 116: Ở ruồi giấm gen A qui định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định mắt trắng nằm trên<br />
vùng không tương đồng của NST giới tính X. Cho ruồi cái mắt đỏ lai với ruồi đực mắt đỏ, biết không có<br />
đột biến, tính theo lí thuyết kết quả nào sau đây là phù hợp?<br />
I. 100% ruồi ♀, ♂ đều mắt đỏ.<br />
II. 50% ruồi ♀ mắt đỏ: 25% ruồi ♂ mắt đỏ: 25% ruồi ♂ mắt trắng.<br />
III. 25% ruồi ♀ mắt đỏ: 25% ruồi ♀ mắt trắng: 25% ruồi ♂ mắt đỏ: 25% ruồi ♂ mắt trắng.<br />
IV. 50% ruồi ♀ mắt đỏ: 50% ruồi ♂ mắt trắng.<br />
A. II và IV.<br />
B. I và III.<br />
C. I và II.<br />
D. III và IV.<br />
<br />
A.<br />
<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 004<br />
<br />
Câu 117: Cho sơ đồ phả hệ mô tả hai bệnh di truyền ở người, biết một gen qui định một tính trạng và<br />
không có đột biến mới phát sinh.<br />
<br />
Có bao nhiêu phát biểu sau đúng về những người trong sơ đồ phả hệ trên?<br />
7<br />
I. Xác suất cặp vợ chồng III2 và III3 sinh con mang alen bệnh là<br />
.<br />
40<br />
II. Có thể xác định được 9 kiểu gen vềtính trạng bệnh điếc bẩm sinh và nghe bình thường.<br />
III. Gen qui định 2 tính trạng trên nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau.<br />
73<br />
IV. Xác suất cặp vợ chồng III2 và III3 sinh con bình thường cả 2 tính trạng là<br />
.<br />
80<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
Câu 118: Ở một loài côn trùng, người ta đem lai PTC khác nhau về tính trạng tương phản thu được F1<br />
đều mắt đỏ, cánh dày. Tiếp tục thực hiện 2 phép lai sau:<br />
Phép lai 1: Cho con ♂ F1lai phân tích thu được: 25% ♀ mắt đỏ, cánh dày: 25% ♀ mắt vàng mơ,<br />
cánh dày: 50% ♂ mắt vàng mơ, cánh mỏng.<br />
Phép lai 2: Cho con ♀ F1lai phân tích thu được: 6 mắt vàng mơ, cánh dày: 9 mắt vàng mơ, cánh<br />
mỏng: 4 mắt đỏ, cánh dày: 1 mắt đỏ, cánh mỏng.<br />
Biết không có đột biến xảy ra, độ dày mỏng cánh do 1 gen qui định, cá thể cái là XX và Cá thể đực là<br />
XY. Có bao nhiêu kết quả sau đây đúng?<br />
I. Phép lai 2 cho tối đa 16 kiểu gen và 8 kiểu hình.<br />
II. Ở phép lai 2 đã xuất hiện hoán vị gen với tần số 20%.<br />
III. Nếu đem F1 giao phối với nhau thì tỉ lệ con đực mắt đỏ, cánh dày là 37,5%.<br />
IV. Ở phép lai 2 tỉ lệ mắt vàng mơ là 25%.<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 3.<br />
Câu 119: Ở một loài thực vật, xét ba gen, mỗi gen có hai alen (A, a; B, b: D, d) cùng tương tác cộng gộp<br />
qui định trọng lượng quả, cứ tăng một alen trội thuộc bất kì gen nào làm cho quả nặng thêm 5g, cây nhẹ<br />
nhất nặng 30g. Cho phép lai P: AaBbDd x AaBbdd thu được F1, quá trình giảm phân và thụ tinh bình<br />
thường, có bao nhiêu kết quả sau đây phù hợp với F1?<br />
3<br />
I. Tỉ lệ cây nặng 40g là<br />
.<br />
16<br />
II. Có 3 kiểu gen cho trọng lượng quả nặng 50g.<br />
1<br />
III.Kiểu gen AABbdd chiếm tỉ lệ<br />
.<br />
16<br />
10<br />
IV. Cây ít nhất có 2 alen trội chiếm tỉ lệ<br />
.<br />
32<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 1.<br />
D. 4.<br />
Câu 120: Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không xuất hiện đột biến.<br />
AB D d<br />
Ab D<br />
Tiến hành phép lai P: ♀<br />
XE Xe x ♂<br />
X E Y, tính theo lí thuyết phát biểu nào sau đây đúng?<br />
aB<br />
ab<br />
A. Nếu chỉ xảy ra hoán vị tại (A, a) với tần số 40% cả hai giới thì tỉ lệ kiểu hình aabbD-E- là 2,25%.<br />
B. Có tối đa 16 loại trứng và 4 loại tinh trùng.<br />
C. Nếu chỉ xảy ra hoán vị tại (D, d) ở giới cái thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới cái là 1:2:1.<br />
D. Nếu chỉ xảy ra hoán vị tại (A, a)và (D, d)cả 2 giới thì thế hệ sau có tối đa 160 kiểu gen.<br />
----------- HẾT ---------Trang 5/5 - Mã đề thi 004<br />
<br />