intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 238

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

11
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2017 của trường THPT Phú Bình - Mã đề 238. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 238

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> MÔN: SINH HỌC<br /> Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:.......................<br /> <br /> Mã đề thi: 238<br /> <br /> Câu 1: Khi nói về sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Hươu và nai là những loài ít có khả năng bảo vệ vùng sống nên khả năng sống sót của hươu non phụ thuộc<br /> rất nhiều vào số lượng kẻ thù ăn thịt.<br /> B. Hổ và sư tử là những loài có khả năng bảo vệ vùng sống nên sự cạnh tranh bảo vệ<br /> vùng sống không ảnh hưởng tới số lượng cá thể trong quần thể.<br /> C. Ở chim, sự cạnh tranh nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.<br /> D. Trong những nhân tố sinh thái vô sinh, nhân tố khí hậu có ảnh hưởng thường xuyên và rõ rệt nhất tới sự biến<br /> động số lượng cá thể của quần thể.<br /> Câu 2: Cho biết các gen phân li độc lập, trội lặn hoàn toàn, mỗi gen qui định một tính trạng. Xét phép lai (P):<br /> AaBbDDEe x aaBbDdEe. Tính theo lí thuyết, ở thế hệ con (F1), tỉ lệ kiểu hình mang hai tính trạng trội và tỉ lệ kiểu<br /> gen mang bốn alen lặn lần lượt là<br /> A.<br /> <br /> 7<br /> 7<br /> và .<br /> 64<br /> 8<br /> <br /> B.<br /> <br /> 7<br /> 7<br /> và .<br /> 32<br /> 8<br /> <br /> C.<br /> <br /> 7<br /> 5<br /> và<br /> .<br /> 64<br /> 16<br /> <br /> D.<br /> <br /> 7<br /> 5<br /> và<br /> .<br /> 32<br /> 16<br /> <br /> Câu 3: Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, cá thể nào dưới đây có giá trị thích ứng cao nhất ?<br /> A. Một phụ nữ 50 tuổi có 7 con trưởng thành<br /> B. Một đứa trẻ không bị nhiễm bất kỳ bệnh nào<br /> C. Một phụ nữ 89 tuổi có 1 người con trưởng thành<br /> D. Một vận động viên leo núi giỏi, không sinh con<br /> Câu 4: Bố đồng hợp 2 cặp gen, dị hợp 4 cặp gen, còn mẹ đồng hợp 3 cặp gen, dị hợp 2 cặp gen. Kiểu gen của cặp bố<br /> mẹ là một trong số bao nhiêu phép lai có thể xảy ra?<br /> A. 9600 phép lai<br /> B. 128 phép lai<br /> C. 32 phép lai<br /> D. 16384 phép lai<br /> Câu 5: Ở tế bào nhân thực quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất.<br /> A. Phiên mã tổng hợp tARN.<br /> B. Dịch mã.<br /> C. Phiên mã tổng hợp mARN<br /> D. Nhân đôi ADN.<br /> Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Cánh của bồ câu và cánh của châu chấu là cơ quan tương đồng do có chức năng giống nhau là giúp cơ thể bay.<br /> B. Gai của cây hoa hồng là biến dạng của lá, còn gai của cây xương rồng là biến dạng của thân, và do có nguồn<br /> gốc khác nhau nên không được xem là cơ quan tương đồng.<br /> C. Các cơ quan tương đồng có thể có hình thái, cấu tạo không giống nhau do chúng thực hiện chức năng khác nhau.<br /> D. Tuyến tiết nọc độc của rắn và tuyến tiết nọc độc của bò cạp vừa được xem là cơ quan tương đồng, vừa được<br /> xem là cơ quan tương tự.<br /> Câu 7: Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ giữa gen và tính trạng ở sinh vật nhân thực?<br /> A. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.<br /> B. Pôlipeptit → mARN → Gen (ADN) → Prôtêin → Tính trạng.<br /> C. Gen (ADN) → mARN → Prôtêin → Pôlipeptit → Tính trạn<br /> D. mARN → Gen (ADN) → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.<br /> Câu 8: Cho các phát biểu về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ sau đây:<br /> (1). Enzim ARN polimeraza trượt trên mạch gốc theo chiều 3’-5’.<br /> (2). Quá trình phiên mã kết thúc thì hai mạch của gen sẽ đóng xoắn trở lại.<br /> (3). Các Ribonu tự do liên kết với các nulêôtit trên mạch gốc của gen theo nguyên tắc bổ sung.<br /> (4). Enzim ARN polimeraza có vai trò xúc tác quá trình tổng hợp mARN.<br /> (5). Phân tử mARN được tổng hợp theo chiều 5’-3’.<br /> (6). Enzim ARN polimeraza có thể bám vào bất kì vùng nào trên gen để thực hiện quá trình phiên mã.<br /> (7). Enzim ADN polimeraza cũng tham gia xúc tác cho quá trình phiên mã.<br /> (8). Khi Enzim ARN polimeraza di chuyển đến cuối gen gặp bộ ba kết thúc thì quá trình phiên mã dừng lại.<br /> Trong các phát biểu trên có mấy phát biểu không đúng?<br /> A. 5<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 2<br /> Câu 9: Trong các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ về thường biến?<br /> (1) Cây bàng rụng lá về mùa đông, sang xuân lại đâm chồi nảy lộc.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 238<br /> <br /> (2) Một số loài thú ở xứ lạnh, mùa đông có bộ lông dày màu trắng, mùa hè có bộ lông thưa màu vàng hoặc xám.<br /> (3) Người mắc hội chứng Đao thường thấp bé, má phệ, khe mắt xếch, lưỡi dày.<br /> (4) Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng sự biểu hiện màu hoa lại phụ thuộc vào độ pH của môi<br /> trường đất.<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 10: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?<br /> A. 0,64AA : 0,32Aa: 0,04aa.<br /> B. 0,64AA : 0,04Aa: 0,32aa.<br /> C. 0,04AA : 0,64Aa: 0,32aa.<br /> D. 0,32AA : 0,64Aa: 0,04aa.<br /> Câu 11: Hệ nhóm máu MN ở người do 2 loại alen M và N quy định, trong đó ó M trội không hoàn toàn so với N.<br /> Một quần thể gồm 3600 người, trong đó số người có nhóm máu MN và N đều bằng 1620. Tần số tương đối các alen<br /> M :N là<br /> A. 0,33 : 0,67<br /> B. 0,32 : 0,68<br /> C. 0,325 : 0,675<br /> D. 0,67 : 0,33<br /> Câu 12: Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là:<br /> A = 70, G=100, X= 90, G= 80. Gen này nhân đôi 1 lần, số nuclêôtit loại X mà môi trường cung cấp là:<br /> A. 190.<br /> B. 180.<br /> C. 90.<br /> D. 100.<br /> Câu 13: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về tăng trưởng thực tế của quần thể<br /> A. Là năng lượng thực tế mà quần thể tích lũy được trong một đơn vị thời gian<br /> B. Là kiểu tăng trưởng bị giới hạn, đường biểu diễn có hình chữ J<br /> C. Là kiểu tăng trưởng không bị giới hạn<br /> D. Là kiểu tăng trưởng trong điều kiện tính đến mức sinh sản, mức tử vong và sự phát tán<br /> Câu 14: Giả sử trong một quần thể người đạt trạng thái cân bằng di truyền với tần số của các nhóm máu là: nhóm A<br /> = 0,45; nhóm B = 0,21; nhóm AB = 0,3; nhóm O = 0,04. Kết luận nào dưới đây về quần thể này là đúng?<br /> A. Tần số các alen IA, IB và Io quy định các nhóm máu tương ứng là: 0,3; 0,5 và 0,2<br /> B. Xác suất để gặp một người nhóm máu B, có kiểu gen IBIotrong quần thể là 57,14%.<br /> C. Tần số kiểu gen quy định các nhóm máu là: 0,25 IAIB; 0,09 IBIB ; 0,04Io Io ; 0,3 IAIA ; 0,21 IAIo ; 0,12 IBIo<br /> D. Khi các thành viên trong quần thể kết hôn ngẫu nhiên với nhau sẽ làm tăng dần tần số cá thể có nhóm máu O<br /> Câu 15: Ở một loài thực vật, khi cho cây (P) tự thụ phấn, ở F1 thu được tỉ lệ kiểu hình:<br /> 46,6875% hoa đỏ, thân cao.<br /> 9,5625% hoa đỏ, thân thấp.<br /> 28,3125% hoa trắng, thân cao.<br /> 15,4375% hoa trắng, thân thấp.<br /> Biết rằng tính trạng chiều cao cây do một gen có hai alen qui định. Điều nào sau đây không đúng?<br /> A. Hoán vị gen một bên với tần số f = 49%.<br /> B. Hoán vị gen hai bên với tần số f = 30%.<br /> C. Trong tổng số cây hoa trắng, thân thấp ở F1, cây mang kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 43,3198%.<br /> D. Cây hoa đỏ, thân cao dị hợp tử ở F1 luôn chiếm tỉ lệ 43,625%.<br /> Câu 16: Trong thiên nhiên, kiểu phân bố nào của các cá thể trong quần thể xảy ra phổ biến nhất?<br /> A. Kiểu phân bố theo nhóm<br /> B. Kiểu phân bố ngẫu nhiên<br /> C. Kiểu phân bố đặc trưng<br /> D. Kiểu phân bố đồng đều<br /> Câu 17: Những trường hợp nào sau đây làm giảm độ đa dạng di truyền?<br /> 1 : giao phối ngẫu nhiên<br /> 2 : giao phối không ngẫu nhiên 3 : biến động di truyền<br /> Phát biểu đúng là:<br /> A. 1 , 2 và 3<br /> B. 2 và 3<br /> C. 1 và 2<br /> D. 1 và 3<br /> Câu 18: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái<br /> mà ở đó sinh vật<br /> A. có sức sống giảm dần.<br /> B. chết hàng loạt.<br /> C. phát triển thuận lợi nhất.<br /> D. có sức sống trung bình.<br /> Câu 19: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, những phát biểu nào sau đây sai?<br /> (1) Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.<br /> (2) Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã.<br /> (3) Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 5’3’ để tổng hợp mạch mới theo<br /> chiều 3’5’.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 238<br /> <br /> (4) Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu.<br /> A. (2), (3).<br /> B. (2), (4).<br /> C. (1), (3).<br /> D. (1), (4).<br /> Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai<br /> A. Đấu tranh cùng loài làm số lượng cá thể trong loài giảm xuống phù hợp với môi trường<br /> B. Do điều kiện bất lợi, đấu tranh cùng loài ảnh hưởng xấu đến sự tồn tại và phát triển của loài<br /> C. Đấu tranh cùng loài xảy ra khi gặp điều kiện môi trường quá bất lợi<br /> D. Đấu tranh cùng loài giúp loài tồn tại và phát triển một cách hưng thịnh<br /> Câu 21: Vai trò chính của quá trình đột biến là đã tạo ra<br /> A. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.<br /> B. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.<br /> C. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.<br /> D. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.<br /> Câu 22: Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?<br /> A. Cây cỏ ven bờ<br /> B. Cây trong vườn<br /> C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh<br /> D. Đàn cá rô trong ao.<br /> Câu 23: Tế bào sinh dục của Châu chấu có 2n = 24. Giao tử đực (tinh trùng) của Châu chấu khi giảm phân bình<br /> thường có số NST là:<br /> A. 12<br /> B. 11 hoặc 12<br /> C. 24<br /> D. 11<br /> Câu 24: Nội dung nào sau đây đúng?<br /> 1. Các loài sinh vật phản ứng khác nhau đối với nhiệt độ môi trường<br /> 2. Chỉ có động vật mới nhạy cảm đối với nhiệt độ, còn thực vật thì rất ít phản ứng đối với nhiệt độ<br /> 3. Động vật biến nhiệt thay đổi nhiệt độ cơ thể theo nhiệt độ môi trường nên dễ thích nghi hơn so với động vật<br /> đẳng nhiệt<br /> 4. Động vật đẳng nhiệt có khả năng phân bố rộng hơn so với động vật biến nhiệt<br /> A. 1,2<br /> B. 1, 4<br /> C. 2, 3<br /> D. 1, 2, 4<br /> Câu 25: Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng được gọi là<br /> A. lai thuận-nghịch<br /> B. lai cải tiến.<br /> C. lai phân tích.<br /> D. lai khác dòng.<br /> Câu 26: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:1<br /> A. AaBb x aabb.<br /> B. AaBB x aabb.<br /> C. AaBb x AaBb.<br /> D. Aabb x Aabb.<br /> Câu 27: Khi đánh bắt cá càng được nhiều con non thì nên:<br /> A. tăng cường đánh vì quần thể đang ổn định.<br /> B. tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ.<br /> C. hạn chế, vì quần thể sẽ suy thoái.<br /> D. dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt.<br /> Câu 28: Ở cà chua có bộ NST 2n= 24. Tế bào nào sau đây là thể đa bội lẻ?<br /> A. Tế bào có 25 NST<br /> B. Tế bào có 36 NST<br /> C. Tế bào có 23 NST<br /> D. Tế bào có 48 NST<br /> Câu 29: Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu,sinh vật. Người ta chia lịch sử trái đất thành các đại theo thời<br /> gian từ trước đên nay là<br /> A. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.<br /> B. đại Cổ sinh, đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại Tân sinh.<br /> C. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Cổ sinh, đại Tân sinh.<br /> D. đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh đại Nguyên sinh, đại Tân sinh.<br /> Câu 30: Các gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng.Tỉ lệ kiểu hình A-bbccD- tạo nên từ phép lai :<br /> AaBbCcdd x AABbCcDd là bao nhiêu?<br /> A. 1/16<br /> B. 1/64<br /> C. 1/8<br /> D. 1/32<br /> Câu 31: Kiểu gen AaBB<br /> <br /> DE<br /> khi giảm phân cho được bao nhiêu loại giao tử nếu không xảy ra hoán vị gen?<br /> de<br /> <br /> A. 2<br /> B. 16<br /> C. 8<br /> D. 4<br /> Câu 32: Có bao nhiêu ví dụ sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?<br /> (1)- Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la không có khả năng sinh sản.<br /> (2)- Cây thuộc loài này thường không thụ phấn được cho cây thuộc loài khác<br /> (3)- Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển.<br /> (4)- Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau.<br /> Số đáp án đúng là<br /> A. 2<br /> B. 4<br /> C. 3<br /> D. 1<br /> Câu 33: Xét các yếu tố sau đây:<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 238<br /> <br /> I: Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.<br /> II: Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể và hoặc ra khỏi quần thể .<br /> III: Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường.<br /> IV: Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể.<br /> Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là:<br /> A. I, II và III.<br /> B. I và II.<br /> C. I, II, III và IV.<br /> D. I, II và IV.<br /> Câu 34: Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào những hoạt động nào sau đây:<br /> (1) Trồng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khu vườn .<br /> (2) Khai thác vật nuôi ở độ tuổi càng nhỏ để thu được năng suất càng cao.<br /> (3) Trồng các loài cây đúng thời vụ.<br /> (4) Nuôi ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau trong cùng một ao nuôi.<br /> A. (1), (2), (4).<br /> B. (2), (3), (4).<br /> C. (1), (2), (4).<br /> D. (1), (3), (4) .<br /> Câu 35: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen qui định, alen trội<br /> là trội hoàn toàn.<br /> <br /> I<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> II<br /> <br /> III<br /> IV<br /> <br /> 5<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> 6<br /> <br /> Qui ước:<br /> Nam không bệnh:<br /> Nam bị bệnh<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> Nữ không bệnh<br /> Nữ bị bệnh<br /> <br /> 10<br /> <br /> Biết rằng không xảy ra đột biến mới và người đàn ông II. 4 đến từ một quần thể khác đang ở trạng thái cân bằng<br /> di truyền có tần số alen gây bệnh là 0,2. Xác suất để IV. 10 không mang alen gây bệnh là bao nhiêu?<br /> A. 2/3<br /> B. 1/3 .<br /> C. 5/11<br /> D. 8/15 .<br /> Câu 36: Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây thuộc thể ba (2n +1):<br /> A. Hội chứng Lao.<br /> B. Hội chứng Tơcnơ.<br /> C. Hội chứng Claiphentơ.<br /> D. Hội chứng AIDS.<br /> Câu 37: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:<br /> 1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.<br /> 2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.<br /> 3. Lai các dòng thuần chủng với nhau.<br /> 4. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốn.<br /> Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trình:<br /> A. 1, 2, 3, 4<br /> B. 2, 3, 4, 1<br /> C. 2, 3, 1, 4<br /> D. 4, 1, 2, 3<br /> Câu 38: Đặc điểm nổi bật của ưu thế lai là<br /> A. con lai xuất hiện kiểu hình mới.<br /> B. con lai có sức sống mạnh mẽ.<br /> C. con lai có nhiều đặc điểm vượt trội so với bố mẹ<br /> D. con lai biểu hiện những đặc điểm tốt.<br /> Câu 39: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.<br /> B. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân li.<br /> C. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.<br /> D. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.<br /> Câu 40: Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở:<br /> A. Trên các bãi cỏ ở các gò đống, bãi tha ma ngoài đồng<br /> B. Trong các vườn cây rậm rạp<br /> C. Ven lũy tre làng<br /> D. Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các cây cổ thụ<br /> ------------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 238<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0