intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 481

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2017 của trường THPT Phú Bình - Mã đề 481 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 481

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> MÔN: SINH HỌC<br /> Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:.......................<br /> <br /> Mã đề thi:481<br /> <br /> Câu 1: Từ một quần thể thực vật ban đầu (P), sau 3 thế hệ tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen của quần thể là 0,525AA<br /> : 0,050Aa : 0,425aa. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác, tính theo lí thuyết, thành<br /> phần kiểu gen của (P) là<br /> A. 0,350AA : 0,400Aa : 0,250aa.<br /> B. 0,375AA : 0,400Aa : 0,225aa.<br /> C. 0,250AA : 0,400Aa : 0,350aa.<br /> D. 0,400AA : 0,400Aa : 0,200aa.<br /> Câu 2: Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa dòng thuần chủng có mục đích<br /> A. đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng, để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.<br /> B. phát hiện được các đặc điểm di truyền tốt của dòng mẹ.<br /> C. xác định được vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính.<br /> D. phát hiện các đặc điểm được tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.<br /> Câu 3: Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen: 0,2AA: 0,8Aa. Qua một số thế hệ tự thụ phấn thì lệ kiểu gen<br /> đồng hợp lặn trong quần thể là 0,35. Số thế hệ tự thụ phấn của quần thể là:<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 5<br /> Câu 4: Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh<br /> A. sự tiến hoá đồng quy.<br /> B. phản ánh nguồn gốc chung.<br /> C. sự tiến hoá song hành.<br /> D. sự tiến hoá phân li.<br /> Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho tất cả các nhân tố tiến hóa?<br /> A. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.<br /> B. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tạo ra sự sai khác về tỉ lệ kiểu gen giữa các quần thể.<br /> C. Làm xuất hiện các alen mới cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.<br /> D. Làm tăng tính đa dạng và phong phú về vốn gen của quần thể.<br /> Câu 6: Một gen có chiều dài 4080A0 và có 3075 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm không làm thay đổi chiều dài của gen<br /> nhưng làm giảm đi 1 liên kết hi đrô. Khi gen đột biến này nhân đôi liên tiếp 4 lần thì số nu mỗi loại môi trường nội bào<br /> phải cung cấp là<br /> A. A = T = 8416; G = X = 10784<br /> B. A = T = 7890 ; G = X = 10110<br /> C. A = T = 10784 ; G = X = 8416<br /> D. A = T = 10110 ; G = X = 7890<br /> Câu 7: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố qui định chiều hướng và nhịp điệu tiến hóa.<br /> B. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.<br /> C. Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của<br /> quần thể vẫn có thể bị thay đổi.<br /> D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa.<br /> Câu 8: Ở một loài thực vật lưỡng bội, khi lai hai cây hoa trắng thuần chủng với nhau, thu được F1 toàn cây hoa trắng.<br /> Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 gồm 81,25% cây hoa trắng và 18,75% cây hoa đỏ. Cho F1 giao phấn với tất cả<br /> các cây hoa đỏ ở F2 thu được đời con. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết, ở đời con số cây có kiểu gen đồng<br /> hợp tử lặn về hai cặp gen trên chiếm tỉ lệ:<br /> A. 1/12<br /> B. 1/8<br /> C. 1/24<br /> D. 1/16.<br /> Câu 9: Cho các nhận xét sau:<br /> (1) Trong cùng một khu vực, các loài có ổ sinh thái khác nhau cùng tồn tại, không cạnh tranh với nhau.<br /> (2) Cùng một nơi ở chỉ có một ổ sinh thái.<br /> (3) Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm là những nhân tố sinh thái không phụ thuộc mật độ.<br /> (4) Khoảng nhiệt độ từ 5,60C đến 200C gọi là khoảng thuận lợi của cá rô phi.<br /> (5) Nhân tố sinh thái là những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp tới đời sống sinh vật.<br /> Có bao nhiêu nhận xét đúng?<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> Câu 10: Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào<br /> A. liều lượng của tác nhân gây đột biến.<br /> B. cấu trúc của gen.<br /> C. số tế bào trong cơ thể sinh vật.<br /> D. điều kiện môi trường và tổ hợp gen.<br /> Câu 11: Khi nói về mức phản ứng, nhận định nào sau đây không đúng?<br /> A. Mức phản ứng quy định giới hạn năng suất của giống vật nuôi, cây trồng.<br /> B. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp hơn tính trạng số lượng.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 481<br /> <br /> C. Trong cùng một kiểu gen, các gen khác nhau có mức phản ứng khác nhau.<br /> D. Mức phản ứng phụ thuộc vào kiểu gen của cơ thể và môi trường sống.<br /> Câu 12: Quan sát hình sau và xác định các dạng đột biến ở tế bào 1, 2, 3 (các kí hiệu trong hình là các nhiễm sắc thể)<br /> <br /> A. 1 – Thể ba; 2 – Thể một; 3 – Thể không.<br /> B. 1 – Thể ba; 2 – Thể không; 3 – Thể một.<br /> C. 1 – Thể không; 2 – Thể một; 3 – Thể ba.<br /> D. 1 – Thể một; 2 – Thể ba; 3 – Thể không.<br /> Câu 13: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội<br /> hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai đều cho đời<br /> con có số cây thân cao chiếm tỉ lệ 50% và số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 100%<br /> (1) AaBB  aaBB<br /> (2) AaBB  aaBb<br /> (3) AaBb  aaBb<br /> (4) AaBb  aaBB<br /> (5)<br /> <br /> AB<br /> aB<br /> <br /> <br /> <br /> ab<br /> ab<br /> <br /> (6)<br /> <br /> AB<br /> aB<br /> <br /> <br /> <br /> aB<br /> ab<br /> <br /> (7)<br /> <br /> AB<br /> ab<br /> <br /> <br /> <br /> aB<br /> ab<br /> <br /> (8)<br /> <br /> Ab<br /> aB<br /> <br /> <br /> <br /> aB<br /> aB<br /> <br /> A. 8<br /> B. 7<br /> C. 5<br /> D. 6<br /> Câu 14: Quần đảo là nơi lí tưởng cho quá trình hình thành loài mới vì<br /> A. chịu ảnh hưởng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên.<br /> B. các đảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa các đảo không trao đổi vốn gen cho nhau.<br /> C. rất dễ xảy ra hiện tương di nhập gen.<br /> D. giữa các đảo có sự cách li địa lí tương đối và khoảng cách giữa các đảo lại không quá lớn.<br /> Câu 15: Cho các thành tựu sau:<br /> (1). Cừu Đôly<br /> (2). Giống bông kháng sâu bệnh (3). Chuột bạch có gen hoocmôn sinh trưởng của chuột cống<br /> (4). Giống dâu tằm tam bội<br /> (5). Giống cà chua có gen làm chín bị bất hoạt<br /> (6). Giống lúa hạt gạo màu vàng có khả năng tổng hợp  - carotene<br /> Các thành tựu của công nghệ gen là:<br /> A. (1), (2), (3), (5), (6)<br /> B. (1), (3), (5), (6)<br /> C. (1), (2), (3), (5)<br /> D. (2), (3), (5), (6)<br /> Câu 16: Ở một loài thực vật, AA : hoa màu đỏ ; Aa : hoa màu hồng ; aa : hoa trắng. Alen B quy định thân cao trội hoàn<br /> toàn so với alen b quy định thân thấp. Alen D quy định hoa cánh thẳng trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa cánh<br /> cuộn. Các gen phân li độc lập với nhau. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là 6 :3 :3 :2 :1 : 1 thì cặp bố mẹ có kiểu gen nào sau<br /> đây phù hợp với kết quả trên ?<br /> (1) AaBbDd x AaBBDd<br /> (2) AaBbDd x AABBDd<br /> (3) AaBbDd x AaBbDD<br /> (4) AaBbdd x AaBbdd<br /> (5) AaBbdd x AaBBdd<br /> Câu trả lời đúng là :<br /> A. (1),(3),(4).<br /> B. (1),(4),(5).<br /> C. (2),(3),(4).<br /> D. (2),(4),(5).<br /> Câu 17: Ở Cà chua 2n = 24 . Có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể tam nhiểm khác nhau ?<br /> A. 24.<br /> B. 18.<br /> C. 12.<br /> D. 8.<br /> Câu 18: Tập hợp sinh vật nào dưới đây được xem là quần thể?<br /> A. Tập hợp các con kiến sống trong vườn.<br /> B. Đàn cá chép sống ở Hồ Tây.<br /> C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.<br /> D. Các cây cỏ ven rừng.<br /> Câu 19: Cho các nhận xét sau:<br /> 1. Đường cong tăng trưởng thực tế có hình chữ S.<br /> 2. Tuổi sinh lí là thời gian sống thực tế của cá thể.<br /> 3. Tuổi sinh thái là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.<br /> 4. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy điều kiện môi trường sống.<br /> 5. Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi<br /> trường thay đổi.<br /> Trong số những phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu đúng?<br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 4<br /> D. 1<br /> Câu 20: Phép lai về 3 cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn giữa 2 cá thể AaBbDd x AabbDd sẽ cho thế hệ sau<br /> A. 8 kiểu hình: 18 kiểu gen<br /> B. 4 kiểu hình: 9 kiểu gen<br /> C. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen<br /> D. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen<br /> Câu 21: Sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật nào sau đây thuộc kiểu biến động theo chu kì?<br /> A. Quần thể cá chép ở Hồ Tây bị giảm số lượng cá thể sau thu hoạch.<br /> B. Quần thể tràm ở rừng U Minh bị giảm số lượng cá thể sau cháy rừng.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 481<br /> <br /> C. Quần thể ếch đồng ở miền Bắc tăng số lượng cá thể vào mùa hè.<br /> D. Quần thể thông ở Đà Lạt bị giảm số lượng cá thể do khai thác.<br /> Câu 22: điểm giống nhau giữa quan hệ cạnh tranh và hỗ trợ cùng loài là:<br /> A. Giúp loài mở rộng vùng phân bố<br /> B. Đảm bảo cho quần thể tồn tại và phát triển<br /> C. Giúp các cá thể trong quần thể tăng khả năng sinh sản<br /> D. Giúp quần thể khai thác tối ưu nguồn sống<br /> Câu 23: Các thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit là<br /> (1) gen<br /> (2) mARN<br /> (3) axit amin<br /> (4) tARN<br /> (5) ribôxôm<br /> (6) enzim<br /> Phương án đúng là<br /> A. 2, 3, 4, 5.<br /> B. 3, 4, 5, 6.<br /> C. 2, 3, 4, 5, 6.<br /> D. 1, 2, 3, 4, 5, 6.<br /> Câu 24: Ở một loài động vật, gen qui định màu sắc cánh nằm trên NST thường có 2 alen,alen A qui định cánh xám trội<br /> hoàn toàn so với alen a qui định cánh đen. Cho các con đực cánh xám giao phối ngẫu nhiên với các con cái cánh đen<br /> (P), thu được F1 gồm 75% số con cánh xám, 25% số con cánh đen. Tiếp tục cho F1 giao phối ngẫu nhiên thu được F2.<br /> Theo lý thuyết, ở F2 số con cánh đen chiếm tỉ lệ là<br /> A. 3/8<br /> B. 1/8<br /> C. 25/64<br /> D. 39/64<br /> Câu 25: Cho các nhân tố sau:<br /> 1. Đột biến gen<br /> 2. Chọn lọc tự nhiên<br /> 3. Giao phối<br /> 4. Di - nhập gen<br /> 5. Phiêu bạt di truyền<br /> Trong các nhân tố trên, những nhân tố góp phần làm tăng nguồn biến dị cho quần thể là<br /> A. 1, 3, 5<br /> B. 1, 2, 3<br /> C. 1, 4, 5<br /> D. 1, 3, 4<br /> Câu 26: Loại đột biến cấu trúc NST nào không làm thay đổi số lượng gen nhưng làm thay đổi trình tự phân bố các gen<br /> trên NST?<br /> A. Đột biến mất đoạn.<br /> B. Đột biến đảo đoạn.<br /> C. Đột biến lặp đoạn.<br /> D. Đột biến chuyển đoạn không tương hỗ.<br /> Câu 27: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyển của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định<br /> <br /> Biết rằng không phát sinh đột biến một ở tất cả cá thể trong phả hệ, xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây<br /> bệnh của cặp vợ chồng III.14 – III.15 là<br /> A. 4/9<br /> B. 7/15<br /> C. 3/5<br /> D. 29/30<br /> Câu 28: Ở vi khuẩn E.coli, cấu trúc của Opêron Lac gồm các thành phần theo trật tự:<br /> A. gen điều hòa (R) – vùng khởi động (P) – vùng vận hành (O) – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).<br /> B. vùng vận hành (O) – gen điều hòa (R) – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).<br /> C. vùng khởi động (P) – vùng vận hành (O) – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).<br /> D. gen điều hòa (R) – vùng vận hành (O) – vùng khởi động (P) – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).<br /> Câu 29: Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì<br /> A. số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng lên dẫn tới làm tăng tỉ lệ sinh sản,<br /> làm số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.<br /> B. mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt hơn.<br /> C. sự hỗ trợ của cá thể trong quần thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm.<br /> D. sự cạnh tranh về nơi ở của cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.<br /> Câu 30: Bản chất quy luật phân li của Menđen là<br /> A. sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các alen trong giảm phân và thụ tinh<br /> B. sự phân li độc lập của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân<br /> C. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân<br /> D. sự phân li đồng đều và tổ hợp tự do của các alen trong giảm phân và thụ tinh<br /> Câu 31: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về điểm giống nhau giữa đột biến đảo đoạn<br /> nhiễm sắc thể và đột biến chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể?<br /> (1) Có thể phát sinh bởi các tác nhân gây đột biến dẫn đến sự đứt gãy ngẫu nhiên các đoạn NST.<br /> (2) Làm gia tăng số lượng gen trên NST.<br /> (3) Làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể.<br /> (4) Làm mất cân bằng gen trong hệ gen.<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 32: Cây thể ba có kiểu gen AaaBb giảm phân bình thường. Tính theo lí thuyết tỷ lệ loại giao tử mang gen AB được<br /> tạo ra là:<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 481<br /> <br /> A. 1/8<br /> B. 1/6<br /> C. 1/4<br /> D. 1/12<br /> Câu 33: Sự biến động số lượng cá thể luôn dẫn tới sự thay đổi về<br /> A. giới hạn sinh thái của các cá thể trong quần thể.<br /> B. kích thước quần thể.<br /> C. kích thước của môi trường sống.<br /> D. ổ sinh thái của loài.<br /> Câu 34: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd tạo bao nhiêu dòng thuần ở thế hệ sau?<br /> A. 8<br /> B. 6<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Câu 35: Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là<br /> A. chưa đi sâu vào cơ chế quá trình hình thành loài mới.<br /> B. chưa giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.<br /> C. đánh giá chưa đầy đủ vai trò của chọn lọc trong quá trình tiến hóa.<br /> D. chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.<br /> Câu 36: Hình ảnh sau diễn tả kiểu phân bố của cá thể trong quần thể<br /> <br /> Một số nhận xét được đưa ra như sau:<br /> 1.Hình 1 là kiểu phân bố đồng đều, hình 2 là kiểu phân bố theo nhóm và hình 3 là kiểu phân bố ngẫu nhiên.<br /> 2. Hình 3 là kiểu phân bổ phổ biến nhất, thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trường.<br /> 3.Hình 2 là kiểu phân bố thường gặp khi điều kiện sống được phân bố một cách đồng đều trong môi trường và khi có<br /> sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.<br /> 4. Hình 2 là kiểu phân bố giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.<br /> 5. Hình 3 là kiểu phân bố giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.<br /> 6. Hình 1 là kiểu phân bố thường gặp khi điều kiên sống phân bố môt cách đồng đều trong môi trường và khi giữa<br /> các cá thể trong quần thể không có sự cạnh tranh gay gắt<br /> Các em hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu nào sai?<br /> A. 2<br /> B. 5<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 37: Đặc điểm nào sau đây không có ở kỉ Đệ Tam?<br /> A. Cây hạt kín phát triển mạnh.<br /> B. Phát sinh các nhóm linh trưởng.<br /> C. Xuất hiện loài người.<br /> D. Chim và thú phát triển mạnh.<br /> Câu 38: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được.<br /> B. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau.<br /> C. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật.<br /> D. Trong khoảng chống chịu, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.<br /> Câu 39: Cho các phát biểu sau về tác động của nhân tố sinh thái lên cá thể sinh vật:<br /> (1) Các nhân tố sinh thái tác động một cách tổng hợp lên cá thể sinh vật.<br /> (2) Loài có giới hạn sinh thái càng rộng về nhiều nhân tố sinh thái thì càng phân bố hẹp.<br /> (3) Các nhân tố sinh thái khác nhau thì tác động lên cá thể sinh vật cũng khác nhau.<br /> (4) Các nhân tố sinh thái có thể kìm hãm nhau cũng có thể thúc đẩy nhau khi tác động lên cá thể sinh vật.<br /> Số phát biểu đúng là:<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 1<br /> D. 2<br /> Câu 40: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do một cặp gen<br /> khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục thuần chủng (P), thu<br /> được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây hoa<br /> đỏ, quả bầu dục chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với<br /> tần số như nhau. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng với phép lai trên?<br /> (1) F2 có 9 loại kiểu gen<br /> (2) F2 có 5 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn<br /> (3) Ở F2, số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của F1 chiếm tỉ lệ 50%<br /> (4) F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.<br /> A. 4<br /> B. 2<br /> C. 1<br /> D. 3<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 481<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0