SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi gồm 06 trang)<br />
<br />
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018<br />
MÔN THI: SINH HỌC<br />
Ngày thi: 06/02/2018<br />
<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
Mã đề thi 002<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br />
Câu 81: Cảm ứng ở động vật có đặc điểm:<br />
A. Phản ứng chậm, dễ thấy, kém đa dạng hình thức.<br />
B. Phản ứng nhanh, dễ thấy, đa dạng hình thức.<br />
C. Phản ứng chậm, khó thấy, đa dạng hình thức.<br />
D. Phản ứng nhanh, dễ thấy, kém đa dạng hình thức.<br />
Câu 82: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?<br />
A. 3' UAG 5'.<br />
B. 3' AGU 5'.<br />
C. 5' AUG 3'.<br />
D. 3' UGA 5'.<br />
Câu 83: Những cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhưng thực hiện các chức năng như nhau<br />
A. Cơ quan tương đồng.<br />
B. Cơ quan tương tự.<br />
C. Hiện tượng lại tổ.<br />
D. Cơ quan thoái hóa.<br />
Câu 84: Người ta cắt bỏ hết lá khi ghép cành chủ yếu là<br />
A. tăng cường hô hấp ở cành ghép.<br />
B. cành ghép giảm quang hợp, chóng phục hồi sau ghép.<br />
C. giảm mất nước, tập trung chất dinh dưỡng nuôi cành ghép.<br />
D. tránh bị sâu bệnh ảnh hưởng đến cây ghép.<br />
Câu 85: Ở động vật có hệ tuần hoàn hở máu chảy trong động mạch dưới áp lực<br />
A. thấp, tốc độ máu chảy nhanh.<br />
B. lớn, tốc độ máu chảy cao.<br />
C. cao, tốc độ máu chảy chậm.<br />
D. thấp, tốc độ máu chảy chậm.<br />
Câu 86: Trong chọn giống, con người đã ứng dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những gen<br />
không mong muốn<br />
A. Mất đoạn.<br />
B. Chuyển đoạn.<br />
C. Đảo đoạn.<br />
D. Đảo đoạn.<br />
Câu 87: Hooc môn Testostêron được bài tiết chủ yếu từ<br />
A. tuyến yên.<br />
B. tuyến giáp.<br />
C. tinh hoàn.<br />
D. buồng trứng.<br />
Câu 88: Loại sắc tố làm lá cây có màu lục là<br />
A. xantophyl.<br />
B. lục lạp.<br />
C. diệp lục<br />
D. carotenoit.<br />
Câu 89: Trong một quần thể giao phối cận huyết thì thành phần kiểu gen của quần thể có xu<br />
hướng<br />
A. phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.<br />
B. ngày càng phong phú đa dạng về kiểu gen.<br />
C. các gen tồn tại chủ yếu ở trạng thái dị hợp.<br />
D. ngày càng ổn định về tần số các alen.<br />
Câu 90: Sự phát triển của trâu, bò là kiểu phát triển<br />
A. không qua biến thái.<br />
B. biến thái hoàn toàn.<br />
C. qua biến thái.<br />
D. biến thái không hoàn toàn.<br />
<br />
Trang 1/6 - Mã đề thi 002<br />
<br />
Câu 91: Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là:<br />
A. Sự trao đổi chéo giữa các crômatit trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng ở kì đầu giảm<br />
phân I<br />
B. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể trong giảm phân tạo giao tử.<br />
C. Sự bắt đôi không bình thường của các gen trên một nhiễm sắc thể kép tương đồng ở kì<br />
đầu giảm phân I.<br />
D. Các gen trong một nhóm liên kết không thể phân li độc lập mà luôn có sự trao đổi chéo.<br />
Câu 92: Đối với quá trình tiến hóa nhỏ theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên<br />
A. cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể.<br />
B. là nhân tố làm thay đổi tần số alen không theo hướng xác định.<br />
C. là nhân tố làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.<br />
D. tạo ra các alen mới, làm tần số alen thay đổi theo một hướng xác định.<br />
Câu 93: Thể đa bội được hình thành do trong phân bào<br />
A. một cặp nhiễm sắc thể không phân ly.<br />
B. một số cặp nhiễm sắc thể không phân ly.<br />
C. tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân ly. D. tất cả các cặp nhiễm sắc thể phân ly.<br />
Câu 94: Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể<br />
mang cặp nhiễm sắc thể XY khi một trong hai tinh bào không phân ly là<br />
A. XX, XY. 0.<br />
B. XX, Y, 0.<br />
C. XY, X, 0.<br />
D. XX, YY, 0.<br />
Câu 95: Nguyên nhân gây biến động huyết áp trong hệ mạch là do<br />
A. quãng đường di chuyển của máu trong hệ mạch tương đối xa.<br />
B. lực hút và lực đẩy của tim.<br />
C. lực ma sát giữa máu với thành mạch và các phân tử máu với nhau.<br />
D. lực đẩy của tim.<br />
Câu 96: Quá trình giao phối ngẫu nhiên không được xem là nhân tố tiến hóa cơ bản vì<br />
A. tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.<br />
B. tạo ra vô số biến dị tổ hợp.<br />
C. làm thay đổi tần số alen trong quần thể.<br />
D. tạo nên trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.<br />
Câu 97: Khi tế bào có gen tế bào chất bị đột biến mà phân chia thì:<br />
A. Gen đột biến đã nhân đôi sẽ được phân chia đồng đều cho các tế bào con.<br />
B. Mọi tế bào con cháu của nó đều mang đột biến đó.<br />
C. Gen đột biến không chia đồng đều cho các tế bào con.<br />
D. Mọi tế bào con cháu của nó không mang đột biến đó.<br />
Câu 98: Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có vận tốc<br />
A. nhỏ, không được điều chỉnh.<br />
B. nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br />
C. lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br />
D. lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br />
Câu 99: Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nuclêôtit là<br />
= 2. Tỉ lệ này ở<br />
mạch bổ sung của phân tử ADN nói trên bằng<br />
A. 2,0.<br />
B. 0,2.<br />
C. 0,5.<br />
D. 5,0.<br />
<br />
Trang 2/6 - Mã đề thi 002<br />
<br />
Câu 100: Sự khác nhau về trình tự axit amin trong một đoạn polipeptit bêta của phân tử<br />
hemôglôbin ở một số loài động vật có vú như dưới đây. Nếu lấy trình tự các nuclêôtit của đười<br />
ươi làm gốc để sắp xếp mức độ gần gũi về nguồn gốc thì trật tự đó là<br />
(1) Lợn:<br />
-Val – His – Leu – Ser – Ala – Glu – Glu – Lys – Ser –<br />
(2) Ngựa:<br />
-Val – His – Leu – Ser – Gly – Glu – Glu – Lys – Ala –<br />
(3) Đười ươi:<br />
-Val – His – Leu – Thr – Pro – Glu – Glu – Lys – Ser –<br />
(4) Thỏ: -Val – Glu – Leu – Thr – Ala – Glu – Glu – Val – Ala –<br />
A. 3-4-2-1.<br />
B. 3-2-4-1.<br />
C. 3-2-1-4.<br />
D. 3-1-2-4.<br />
Câu 101: Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật?<br />
A. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường.<br />
B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể.<br />
C. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.<br />
D. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn.<br />
Câu 102: Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử<br />
dụng phương pháp nào sau đây?<br />
A. Lai tế bào xôma khác loài.<br />
B. Công nghệ gen.<br />
C. Lai khác dòng.<br />
D. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa.<br />
Câu 103: Bệnh mù màu ở người do đột biến gen lặn m nằm trên nhiếm sắc thể giới tính X (<br />
Xm) gây nên. Một gia đình, cả bố và mẹ đều nhìn màu bình thường sinh ra một người con mắc<br />
hội chứng Tơcno và mù màu. Kiểu gen của người con này là<br />
A. 0Xm.<br />
B. XmXmY.<br />
C. XmXmXm.<br />
D. XmY.<br />
Câu 104: Những trường hợp nào sau đây thuộc dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.<br />
(1). Mất, lặp, thêm, thay thế một cặp nuclêôtit trong ADN.<br />
(2). Mất đoạn hay đảo đoạn.<br />
(3). Trao đổi đoạn giữa 2 crômatit của 2 nhiễm sắc thể không tương đồng.<br />
(4). Chuyển đoạn tương hỗ hoặc chuyển đoạn không tương hỗ.<br />
(5). Lặp đoạn.<br />
A. 1,2,4,5.<br />
B. 1,2,3,4.<br />
C. 1,3,4,5.<br />
D. 2,3,4,5.<br />
Câu 105: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b<br />
quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Cho P: hạt vàng, trơn x<br />
hạt xanh, trơn được F1 3hạt vàng, trơn: 1hạt vàng, nhăn. Kiểu gen của 2 cây P là:<br />
A. AABb x AaBb. B. AaBb x aaBb.<br />
C. AaBb x aaBB.<br />
D. AABb x aaBb.<br />
Câu 106: Các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng về vai trò của quang hợp ?<br />
(1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.<br />
(2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học.<br />
(3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.<br />
(4) Điều hòa không khí.<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 1.<br />
D. 4.<br />
Câu 107: Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit<br />
khác nhưng số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit vẫn không thay đổi. Giải<br />
thích nào sau đây là đúng?<br />
A. Mã di truyền là mã bộ ba.<br />
B. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin.<br />
C. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.<br />
D. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.<br />
Câu 108: Vai trò của insulin là tham gia điều tiết khi hàm lượng glucozơ trong máu<br />
A. cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cũng cao.<br />
B. cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu thấp.<br />
Trang 3/6 - Mã đề thi 002<br />
<br />
C. thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cũng thấp.<br />
D. thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cao.<br />
Câu 109: Ở một loài động vật, xét 3 phép lai sau:<br />
Phép lai 1: (P) XAXA × XaY.<br />
Phép lai 2: (P) XaXa × XAY.<br />
Phép lai 3: (P) Bb × Bb.<br />
Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột<br />
biến; các phép lai trên đều tạo ra F1, các cá thể F1 của mỗi phép lai ngẫu phối với nhau tạo ra<br />
F2. Nhận định nào sau đây đúng với kết quả thu được từ 3 phép lai trên?<br />
A. Có 1 phép lai đều cho F2 có kiểu hình giống nhau ở hai giới.<br />
B. Có 2 phép lai đều cho F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 3 cá thể mang kiểu hình trội : 1<br />
cá thể mang kiểu hình lặn.<br />
C. Có 2 phép lai đều cho F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen giống với tỉ lệ phân li kiểu hình.<br />
D. Có 2 phép lai cho F2 có kiểu hình lặn chỉ gặp ở một giới.<br />
Câu 110: Bảng dưới đây cho biết kiểu gen của P và tỉ lệ kiểu hình đồng hợp lặn ở F1 tương<br />
ứng, biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến . Trong các tổ hợp ghép đôi dưới đây , tổ<br />
hợp nào là chính xác:<br />
Kiểu gen P<br />
Tỉ lê ̣KH đồng hợp̣ lặn ở F 1<br />
1<br />
Aa x Aa<br />
a 12,5%<br />
2<br />
AaBb x Aabb<br />
b 15%<br />
AB ab<br />
3<br />
c 25%<br />
(liên kết hoàn toàn)<br />
4<br />
<br />
x<br />
ab ab<br />
Ab ab<br />
( hoán vị gen với tần số 30%)<br />
x<br />
aB ab<br />
<br />
A. 1c, 2d, 3a, 4b.<br />
<br />
B. 1c, 2a, 3d, 4b.<br />
<br />
d<br />
<br />
50%<br />
<br />
C. 1d, 2b, 3a, 4c.<br />
<br />
D. 1d, 2b, 3c, 4a.<br />
<br />
Câu 111: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là sai khi nói về hoocmôn thực vật?<br />
(1) Hoocmon thực vật có tính chuyển hoá thấp hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc<br />
cao.<br />
(2) Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì không có<br />
enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đối với người và gia súc.<br />
(3) Hoocmôn kích thích sinh trưởng gồm các loại: auxin, axit abxixic, êtilen.<br />
(4) Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 1.<br />
Câu<br />
112:<br />
Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Tế bào lá của loài thực vật này thuộc thể ba<br />
nhiễm sẽ có số nhiễm sắc thể là<br />
A. 17.<br />
B. 21.<br />
C. 15.<br />
D. 13.<br />
Câu 113: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, các gen liên kết<br />
hoàn toàn. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, phép lai nào sau<br />
đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1?<br />
Ab aB<br />
x<br />
A. ab ab<br />
<br />
AB AB<br />
x<br />
B. ab ab<br />
<br />
AB AB<br />
x<br />
C. ab AB<br />
<br />
Ab<br />
Ab<br />
x<br />
D. aB aB<br />
<br />
Câu 114: Ở một loài động vật, khi cho lai con cái thuần chủng lông trắng với con đực thuần<br />
chủng lông nâu, thu được F1 tất cả đều lông nâu. Cho F1 giao phối với nhau, được F2 gồm: 275<br />
con lông nâu, 92 con lông đỏ, 91 con lông xám, 31 con lông trắng, trong đó các con lông xám<br />
và lông trắng toàn là cái. Biết rằng ở loài động vật này cặp nhiễm sắc thể giới tính của con đực<br />
Trang 4/6 - Mã đề thi 002<br />
<br />
là XY, con cái là XX; tính trạng nghiên cứu không chịu ảnh hưởng của môi trường và không<br />
có đột biến xảy ra. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?<br />
(1) Tính trạng do 2 cặp gen tương tác bổ sung cùng quy định.<br />
(2) Trong số con lông nâu thu được ở F2 thì con đực chiếm tỉ lệ<br />
<br />
2<br />
.<br />
3<br />
<br />
(3) Cho các con cái lông trắng và đực lông đỏ ở F2 giao phối với nhau, theo lí thuyết tỉ lệ<br />
con đực đỏ thu được ở F3 chiếm tỉ lệ<br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
(4) Cho con đực F1 lai phân tích, trong tổng số con đực thu được ở Fa có 50% con lông nâu:<br />
50% con lông đỏ.<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 115: Ở một loài động vật lưỡng bội, tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen nằm<br />
trên nhiễm sắc thể thường và có 4 alen, các alen trội là trội hoàn toàn. Người ta tiến hành các<br />
phép lai sau:<br />
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%)<br />
Phép lai<br />
Kiểu hình P<br />
Đỏ<br />
Vàng<br />
Nâu<br />
Trắng<br />
1<br />
Cá thể mắt đỏ x cá thể mắt nâu<br />
25<br />
25<br />
50<br />
0<br />
2<br />
Cá thể mắt vàng x cá thể mắt 0<br />
75<br />
0<br />
25<br />
vàng<br />
Biết rằng không xảy ra đột biến. Trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán phù hợp với<br />
kết quả trên?<br />
(1) Tính trạng mắt đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng mắt vàng.<br />
(2) Cá thể mắt đỏ ở phép lai 1có thể mang kiểu gen đồng hợp hoặc dị hợp.<br />
(3) Cho cá thể mắt nâu ở (P) của phép lai 1 giao phối với một trong hai cá thể mắt vàng ở<br />
(P) của phép lai 2, tỉ lệ kiểu hình của đời con có thể thu được là: 50%cá thể mắt nâu: 50%cá<br />
thể mắt vàng.<br />
(4) Cho cá thể mắt đỏ ở (P) của phép lai 1 giao phối với một trong hai cá thể mắt vàng ở (P)<br />
của phép lai 2, tỉ lệ kiểu hình của đời con có thể thu được là: 50%cá thể mắt đỏ: 50%cá thể mắt<br />
vàng.<br />
A. 1.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 116: Ở ong mật, alen A quy định cánh dài, alen a quy định cánh ngắn; alen B quy định<br />
cánh rộng, alen b quy định cánh hẹp. Hai gen qui định 2 tính trạng trên đều nằm trên nhiễm sắc<br />
thể thường và liên kết hoàn toàn với nhau. Cho ong cái cánh dài, rộng giao phối với ong đực<br />
cánh ngắn, hẹp thu được F1 toàn cánh dài, rộng. Nếu cho F1 tạp giao thì tỷ lệ phân li kiểu hình<br />
của ong cái và ong đực ở F2 là:<br />
A. ong cái: 100% cánh dài, rộng; ong đực: 50% cánh dài, rộng: 50% cánh ngắn, hẹp.<br />
B. ong cái: 50% cánh dài, rộng: 50% cánh ngắn, hẹp; ong đực: 100% cánh dài, rộng.<br />
C. 75% cánh dài, rộng: 25% cánh ngắn, hẹp không kể giới .<br />
D. ong cái: 100% cánh dài, rộng; ong đực: 75% cánh dài, rộng: 25% cánh ngắn, hẹp.<br />
<br />
Trang 5/6 - Mã đề thi 002<br />
<br />