intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Nguyễn Trung Trực

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

16
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Nguyễn Trung Trực dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Nguyễn Trung Trực

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC            ĐỀ THI THỬ THPT  QUỐC GIA  NĂM  2018­ MÔN SINH HỌC                                                                                                Th ời gian làm bài : 50 phút,không kể thời gian phát đề.       Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1.Cơ chế di truyền và biến  2 câu(1),(3) 3 câu(13), ( 14), (16 ) 1 câu(25) 2 câu(33), (36) dị ( 8 câu) 2.Tính quy luật của hiện  1 câu (4) 3 câu(18), (22),(24) 1 câu(28) 4câu(35), (37),  tượng di truyền (9 câu)  (38)(40) 3. DTH Quần thể (2 câu) 1 câu(5) 1 câu(29) 4. Ưngs dụng DTH (1 câu) 1 câu (19) 5.DT người (1 câu) 1câu(39) 6. Tiến hóa (4 câu) 2 câu(6),(7) 1 câu(23 ) 1 câu(27) 7. Sinh thái (7 câu) 2 câu(2), (8) 2 câu(15), (20) 2 câu (26),(31) 1 câu(34) 8. Chuyển hóa vật chất ­  4 câu(9),(10),(11), 2 câu(17),(21) 2câu(30),(32) năng lượng và sinh sản (12) (8 câu) TỔNG SỐ: 40 câu 12 câu(30%) 12 câu(30%) 8 câu(20%) 8câu(20%) 3 điểm 3 điểm 2,0 điểm 2,0 điểm Câu 1: Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?  A. Phiên mã tổng hợp tARN.  B. Nhân đôi ADN.  C. Dịch mã.  D. Phiên mã tổng hợp Marn  Câu 2: Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể , kết luận nào sau đây là đúng? A.Ở tất cả các quần thể , nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản B. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản nhiều hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước  sinh sản thì quần thể  đang phát triển C. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể của nhóm tuổi trước  sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi đang   sinh sản D. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. ở loài nào có vùng phân bố rộng thường có cấu trúc tuổi  phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp Câu 3: Theo F.Jacôp và J.Mônô, trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành (operator) là                                          A. vùng mang thông tin mã hóa cấu trúc prôtêin ức chế, prôtêin này có khả năng ức chế quá trình phiên mã                            B. trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã                                                      C. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên ARN thông tin.                                                              D. vùng khi họat động sẽ tổng hợp nên prô, prô này tham gia vào quá trình trao đổi chất  của tế bào hình thàh nên tính trạng Câu 4: Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây đúng? A.Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái và không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực. B.Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử. C.Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ. D.Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào. Câu 5: : Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi­Vanbec có 2 alen D, d ; trong đó số cá thể dd chiếm tỉ lệ 16%. Tần số  tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu? A. D = 0,16 ; d = 0,84  B. D = 0,4 ; d = 0,6  C. D = 0,84 ; d = 0,16  D. D = 0,6 ; d = 0,4  Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm của Đacuyn?  A. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là tạo nên các quần thể sinh vật có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi với môi  trường.  B. Chọn lọc tự nhiên đào thải các cá thể mang đột biến có hại.  C. Chọn lọc tự nhiên tác động lên cá thể nhưng kết quả là tạo nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường.  D. Nguyên liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là các đột biến gen.  Câu 7. Khi nói về các nhân tố tiến hóa,phát biểu nào sau đây không đúng: A.  Đột biến là nguyên liệu tiến hóa sơ cấp, giao phối không ngẫu nhiên là nguyên liệu tiến hóa thứ cấp.
  2. B.  Di nhập gen, đột biến và các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định. C.  Áp lực của CLTN lớn hơn nhiều so với  áp lực của quá trình đột biến.                     D.  CLTN không tác động đối với  từng gen riêng rẽ. Câu 8: Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài không có vai trò nào sau đây? A.Làm tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng kích thước quần thể B. Tạo động lực thúc đẩy sự hình thành các đặc  điểm thích nghi mới C.  Làm mở rộng ổ sinh thái của loài, tạo điều kiện để loài phân li hình thành các loài mới D. Duy trì số lượng và sự phân bố cá thể ở mức phù hợp. Câu 9:Hệ thần kinh và các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sự sản sinh tinh trùng và trứng thông qua hệ:  A. sinh dục B. nội tiết sinh dục C. thần kinh D. tuần hoàn Câu 10: Nghiên cứu quá trình sử dụng nước của cây, người ta thu được số liệu sau: Khi cây hấp thu 1000gam nước thì có  990gam bốc hơi qua lá, chỉ có 10gam được cây giữ lại. Lượng nước bốc hơi đó không phải để A.bảo vệ lá khỏi bị đốt nóng. B.làm đậm đặc nồng độ dịch bào C.tạo sức hút để vận chuyển các chất từ rễ lên lá D. Điều hòa khí hậu  Câu 11: Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ: A. Sự khử CO2. B. Sự phân li nước.    C. Phân giải đường D. Quang hô hấp. Câu 12: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn? A. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.       B. Ngựa, thỏ, chuột.     C. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.        D. Trâu, bò cừu, dê. Câu 13: Xét các phát biểu sau đây: (1)Tính thoái hóa của mã di truyền là hện tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một loại aa (2)Trong qúa trình nhân đôi ADN, mạch được tổng hợp giánđoạn là mạch có chiều 3’­5’ so với chiều trượt của enzim tháo  xoắn (3)Tính phổ biến của mã di truyền là hiện tượng một loại aa do nhiều bộ ba khác nhau quy định tổng hợp (4)Trong qúa trình phiên mã, cả hai mạch của gen đều được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tử  mARN  (5) Trong qúa trình dịch mã, riboxom trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 3’­đến đầu 5’ của mARN Trong 5 phát biểu trên ,có bao nhiêu phát biểu đúng? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 14: Cho các thông tin về đột biến sau đây: (1) Xảy ra ở cấp độ phân tử, thường có tính thuận nghịch.               (2) Làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể. (3) Làm mất một hoặc nhiều phân tử ADN                       (4) Làm xuất hiện những alen mới trong quần thể. Các thông tin nói về đột biến gen là:      A. (2) và (3)           B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (1) và (4) Câu 15: Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau: 1.Xuất hiện ở môi trường trống trơn 2.Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường 3.Song song với quá trình biến đổi quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi  trường 4.Kết quả cuối cùng sẽ hình thành một quần xã đỉnh cực 5. Song song với quá trình diễn thế, có sự biến đổi về cấu trúc của quần thể sinh vật 6. Quá trình diễn thế có thể do tác động của nhân tố bên ngoài quần xã hoặc do tác động của quần xã Trong các thông tin nói trên , có bao nhiêu thông tin là đặc điểm chung mà cả diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh đều  có: A.2 B.5 C.4 D.3 Câu 16: Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai ♂AaBb × ♀AaBb. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở  một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường;  cơ thể cái giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh có  thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại hợp tử lưỡng bội và bao nhiêu loại hợp tử lệch bội?  A. 12 và 4.  B. 9 và 12.  C. 4 và 12.  D. 9 và 6.  Câu 17: Cơ chế điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu tăng diễn ra theo trật tự nào? A. Tuyến tuỵ à Insulin à Gan và tế bào cơ thể à Glucôzơ trong máu giảm.
  3. B. Gan à Insulin à Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể à Glucôzơ trong máu giảm. C. Gan à Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể à Insulin à Glucôzơ trong máu giảm. D. Tuyến tuỵ à Insulin à Gan à tế bào cơ thể à Glucôzơ trong máu giảm. Câu 18:  Ở  đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp NST tương   đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F 1. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết trong  số cây thân cao, hoa đỏ F1 thì số cây thân cao, hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 1/4. B. 1/9. C. 4/9 D. 9/16. Câu 19: Cho các phát biểu sau đây khi nói về ưu thế lai và tạo giống bằng công nghệ tế bào: (1). Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 và tăng dần ở các thế hệ sau vì thế người ta không dùng con lai để làm giống. (2). Bước tiến hành quan trọng nhất để tạo ưu thế lai là tạo ra các dòng thuần. (3). Cấy truyền phôi giúp tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen khác nhau,từ đó tạo ra nguồn biến dị tổ hợp. (4). Cừu Đôly là một thành tựu của quá trình cấy truyền phôi. (5). Nuôi cấy mô và tế bào thực vật có thể tạo ra được số lượng cây lớn trong một thời gian ngắn. Các phát biểu đúng là: A. 1, 2, 5.               B. 2, 5.                 C. 2, 4, 5.                 D. 5. Câu 20: Cho lưới thức ăn sau: Lúa   chuột        mèo  hổ  vi sinh vật        Rau cải sâu rau           chim   cáo Số chuỗi thức ăn trong lưới thức an và các sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 lần lượt là A. 5; Mèo, chim.                            B. 5;  Chuột, sâu rau, chim.                         C. 4; Chuột, sâu rau, chim.                     D. 6; Mèo, chim. Câu 21: Điều nào sau đây không liên quan đến nồng độ hooc môn nhau thai HCG ? A.Thể vàng hoạt động B. nồng độ prôgestêrôn cao  C. nồng độ LH cao D. phát triển của phôi Câu 22: Cho các cá thể có kiểu gen AaBBDdEe tự thụ phấn, thế hệ sau có tỉ lệ kiểu hình A­BBD­E­ là: A. 3/4. B.  9/8. C. 9/16. D. 27/64.. Câu 23: Theo quan điểm của thuyết tiến hóa tổng hợp, xét các phát biểu sau đây: 1.CLTN quy định chiều hướng và nhịp điệu của quá trình tiến hóa           2.Các cơ chế cách li thúc đẩy sự thay đổi tần số alen của quần thể 3.Giao phối gần không làm thay đổi tần số tương đối các alen trong quần thể   4. Đột biến tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa Có bao nhiêu phát biểu đúng: A. 4 B. 3 C. 2  D. 1` Câu 24: Giao phấn giữa hai cây hoa trắng (P), thu được F1 gồm toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu  hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. Lấy ngẫu nhiên một cây có hoa màu đỏ ở F2 cho tự thụ phấn. Cho  biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, xác suất xuất hiện cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp lặn ở F3 là  A. 81/256.  B. 1/36.  C. 1/81.  D. 1/16  Câu 25: Có một bệnh nhân vừa bị hội chứng Đao vừa bị hội chứng Claiphenter. Một tế bào của bệnh nhân này đang ở  kì   sau của nguyên phân , số NST có trong tế bào tại thời điểm này là: A.47 B.94 C.96 D.48 Câu 26 Cho các hoạt động của con người:  (1) Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.  (2) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên  không tái sinh.  (3) Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.  (4) Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một  cách hợp lí.  (5) Bảo vệ các loài thiên địch.  (6) Tăng cường sử dụng các chất hoá học để tiêu diệt các loài sâu hại.  Có bao nhiêu hoạt động nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái?  A. 2.  B. 3.  C. 4.  D. 5.  Câu27: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp thu được kết quả sau:
  4. Thế hệ Kiểu gen AA Kiểu gen Aa Kiểu gen aa F1 0,49 0,42 0,09 F2 0,36 0,48 0,16 F3 0,25 0,5 0,25 F4 0,16 0,48 0,36 Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây? A. Đột biến      B. Các yếu tố ngẫu nhiên C. Giao phối không ngẫu nhiên D. Chọn lọc từ nhiên  Câu28: Cho phép lai sau đây: AaBbCcDdEe    x    aaBbccDdee Biết gen trội là trội hoàn toàn, mỗi gen qui định 1 tính trạng,  không có đột biến phát sinh. Có mấy kêt luận sau đây là đúng với phép lai trên: (1)  ti lệ đời con có kiểu hình lặn về tất cả tinh trạng là 1/128. (2) sổ loại kiểu hình dược tạo thành là 32. (3)  ti lệ kiểu hình trội về tất cả các tính trạng là: 9/128 (4)  số loại kiểu gen được tạo thành: 64 A. 4. B. 3 C. 1. D. 2. Một cơ thể dị hợp 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng, khi giảm phân tạo giao tử  A bd  = 5%, kiểu gen của cơ thể  và tần số hoán vị gen là :  A. Aa; f = 30%.     B. Aa; f = 40%.  C. Aa; f = 40%    D. Aa; f = 30% Câu29: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Một quần thể người đang cân  bằng về di truyền có 64% số người mang gen bạch tạng. Một cặp vợ chồng trong quần thể này đều không bị bệnh bạch  tạng, xác suất để đứa con đầu lòng của họ bị bệnh bạch tạng là: A.  1/36  B.  1/4 C.  16/49 D.  4/49 Câu 30: Sự nảy mầm của hạt diễn ra khi : A.Phôi chuyển từ trạng thái nghỉ sang  trạng thái hoạt động  B.Lá mầm được thức tỉnh C.Trụ trên lá mầm và trụ dưới lá mầm thức tỉnh D.Tế bào mạch dẫn vận chuyển từ từ Câu 31: Cho các đặc điểm sau: (1)Một số loài cá sống ở mực nước sâu có hiện tượng kí sinh cùng loài giữa cá thể đực có kích thước nhỏ với cá thể cái có  kích thước lớn. (2) Các cây thông nhựa liền rễ nên nước và muối khoáng do cây này hút vào có khả năng dẫn truyền sang cây khác. (3) Cá mập con khi mới nở ra sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn (4) Nấm , vi khuẩn và tảo đơn bào sống cùng nhau tạo thành địa y.  (5) Lúa và cỏ dại tranh giành ánh sáng, nước trong cùng một thửa ruộng. Có bao nhiêu hện tượng thể hiện quan hệ cạnh tranh cùng loài ? A.2 B.3 C.4 D. 15 Câu 32: Khi nồng độ H  trong máu tăng cao sẽ kích thích trung khu hô hấp làm tăng quá trình thông khí ở phổi . Nồng độ  + H+ trong máu tăng chủ yếu là do: A. ứ đọng axit lactic trong cơ B.sự phân li nước trong tế bào thành H+ và OH­. C. CO2 do hô hấp tế bào tích lũy trong máu sẽ kết hợp với nước tạo thành axit cacbonic D. sử dụng thức ăn có nhiều chất chua Câu 33: Một cơ thể có kiểu gen AaBbDd . Nếu trong quá trình giảm phân, có 20% số tế bào đã bị rối loạn phân li của cặp  NST mang cặp gen Dd ở giảm phân I , giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Trong các  giao tử được sinh ra, lấy ngẫu nhiên 1 giao tử thì xác suất để thu được giao tử ABD là bao nhiêu: A. 20%  B. 5%  C. 2,5%  D. 10%  Câu 34: Ở một vùng biển năng lượng bức xạ chiếu xuống mặt đất đạt đến 3 triệu kcal/m2/ngày. Tảo silic chỉ đồng hóa  được 0,3% tổng năng lượng đó. Giáp  xác trong hồ khai thác được 40% năng lượng tích lũy trong tảo, cá ăn giáp xác khai  thác được 0, 15% năng lượng của giáp xác. Hiệu suất chuyển hóa năng lượng của cá so với tảo silic là: A.6% B.1,8% C.0,06% D.40,45% Câu 35: Một cơ thể dị hợp 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng, khi giảm phân tạo giao tử  A bd  = 5%, kiểu gen  của cơ thể và tần số hoán vị gen là :  A. Aa; f = 30%.     B. Aa; f = 40%.  C. Aa; f = 40%    D. Aa; f = 30%
  5. Câu 36: Alen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen. Từ một tế bào chứa cặp gen Bb qua hai  lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen này 1689 nuclêôtit loại  timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Dạng đột biến đã xảy ra với alen B là A. thay thế một cặp A­T bằng một cặp G­X B. mất một cặp A­T C. thay thế một cặp G­X bằng một cặp A­T. D. mất một cặp G­X Câu 37: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả bầu dục; alen B quy định  hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Hai cặp gen này nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 1. Alen  D quy định quả ngọt trội hoàn toàn so vớia len d quy định quả chua, cặp gen Dd nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng  số 2. Cho giao phấn giữa hai cây (P) đều thuần chủng được F1 dị hợp về 3 cặp gen trên. Cho F1 giao phấn với nhau thu  được F2, trong đó cây quả bầu dục, hoa vàng, quả chua chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng hoán vị gen xảy ra cả trong quá trình  phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, trong tổng số cây F2, cây quả tròn, hoa đỏ, quả  ngọt chiếm tỉ lệ  A. 54,0%.  B. 66,0%.  C. 16,5%.  D. 49,5%.  Câu 38: Biết mỗi gen quy định một tính trạng trội hoàn toàn. Quá trình giảm phân xảy ra  ở  2 giới đực và cái như  nhau.   Trong đó , cặp alen Bb xảy ra hoán vị với tần số 20% ; cặp Dd xảy ra hoán vị gen chưa biết.  Một cặp bố mẹ có kiểu gen P : Ab De   x  Ab  De , thu được F1 : loại kiểu hình (A­B­D­ee) chiếm tỉ lệ 11,7504%.                                                aB dE       aB   dE Hãy xác định tần số hoán vị gen xảy ra ở cặp Dd ? A. 1,96% B. 14% C. 28% D. 3,92% Câu 39: Cho sơ đồ phả hệ sau:   Bệnh P được quy định bởi gen trội (P) nằm trên nhiễm sắc thể thường; bệnh Q được quy định bởi gen lặn (q) nằm trên  nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra. Xác suất để  cặp vợ  chồng ở thế hệ thứ III trong sơ đồ phả hệ trên sinh con đầu lòng là con trai và mắc cả hai bệnh P, Q là  A    6,25%.                       B   25%. C 12,5%.                       D   3,125%.     Câu 40: Ở một loài động vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen ở  cả hai giới với tần số như nhau. Phép lai P: ♀ AB// ab X DXd × ♂ AB// ab XD Y thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3   tính trạng trên chiếm tỉ lệ 4%. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây đúng về kết quả ở F1?  A. Có 40 loại kiểu gen và 16 loại kiểu hình.  B. Trong tổng số cá thể cái mang kiểu hình trội của 3 tính trạng trên, số cá thể có kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen chiếm tỉ lệ  4/33.  C. Số cá thể mang kiểu hình trội của 1 trong 3 tính trạng trên chiếm tỉ lệ 11/52.  D. Số cá thể mang 3 alen trội của 3 gen trên chiếm tỉ lệ 36%.  ………………HẾT…………….. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 2018 MÔN : SINH HỌC Câu 1:C Câu 2:D
  6. Câu 3:B Câu 4:C Câu 5:D Câu 6: C Câu 7: A Câu 8: A Câu 9: B Câu 10: D Câu 11: B Câu 12: D Câu 13: A Câu 14: D Câu 15: C Câu 16: B ( TH1: Bình thường: AaBb x AaBb           à           hợp tử 2n: 3 x3 = 9;  TH 2: Lệch bội: ♂Aaà gt:  Aa , 0 .    P: ♂Aa     x     ♀Aa             Bb x Bb                Aa; 0            A,a        ­> F1 : 1Aa; 1A; 1a ; 1Aa = 4           1BB; 2Bb ;1bb = 3        à  F1 :  4 x 3 =12 Câu 17: A Câu 18: C  P: AaBb x AaBb  à F1(1AA:2Aa:1aa)   x (1BB:2Bb:1bb) à F1: 2/3Aa x 2/3Bb = 4/9AaBb Câu 19: B Câu 20: B (5;  Chuột, sâu rau, chim) Câu 21: C Câu 22: D   ( P: AaBBDdEe  x  AaBBDdEe  à F1: tỉ lệ kiểu hình A­BBD­E­ = ¾ x 1 x ¾ x ¾ = 27/64) Câu 23: B Câu 24: : B (F2 : Hoa đỏ chiếm tỉ lệ : 4/9 (AaBb x AaBb) à F3 : 4/9 x 1/16 = 1/36) Câu 25: C ( 2n + 1 +1 = 46 +1 + 1 = 48  à Một tế bào của bệnh nhân này đang ở kì sau của nguyên phân , số NST có  trong tế bào tại thời điểm này là: 96 NST đơn) Câu 26: C Câu 27: D   (F1: A = 0,7 ;a = 0,3  à F2: A = 0,6 ; a = 0,4  à  F3 : A = 0,5 ; a = 0,5  à F4 ; A = 0,4 ; a = 0,6      Qua các  thế hệ từ F1 à F4: giảm dần tần số alen trội A và  tăng dần tần số alen lặn a ĐA : A/ Sai, vì ĐB làm thay đổi tần số alen và TPKG không theo hướng xác định và rất chậm        B/ Sai, vì các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen và TPKG một cách đột ngột, không theo hướng xác  định        C/ Sai ,vì Giao phối không ngẫu nhiên  không làm thay đổi tần số alen  D/ Đúng ,vì  CLTN  là nhân tố làm thay đổi tần số alen và TPKG theo hướng xác định ) Câu 28: B ((1)  ti lệ đời con có kiểu hình lặn về tất cả tinh trạng là: ½. ¼ . ½.1/4 =  1/128. (2) sổ loại kiểu hình dược tạo thành là : 2.2.2.2.2 =  32. (3)  ti lệ kiểu hình trội về tất cả các tính trạng là: ½.3/4.1/2.3/4.1/2 = 9/128
  7. (4)  số loại kiểu gen được tạo thành: 2.3.2.3.2  = 72à = 64 là sai Câu 29: D (số người mang gen bạch tạng( Aa ; aa) = 64% à số người không mang gen bạch tạngAA = 36% à Tần số  A =  0,6 ; a = 0,4 à P : 0,36AA: 0,48Aa : 0,16aa ;  Người dị hợp  Aa chiếm  tỉ lệ  = 0,48/0,84 = 4/7 à Xác suất để cả vợ và chồng bị có kiểu gen dị hợp là: (4/7)2 = 16/49  à Xác suất sinh con đầu lòng bị bạch  tạng  = 16/49 x ¼ = 4/49) Câu 30: A Câu 31: A Câu 32: C Câu 33: D (Aa à gt A= ½; Bb à gt B = ½;    Cặp Dd giảm phân không bình thường là 20%  à 80% Dd ­> gt D có tỉ lệ = ½ x 80% = 40%. ==> loại gt ABDd = ½ x ½ x 40% = 10%)à ĐA: D Câu 34: C (Q( năng lượng)MTrời: 3.106 kcal/m2/ngày à Tảo(0.3%) à Giaps xác( 40%) à Cá (0.15%)  Q tảo = 3.106 .0.3% = 9.103 kcal  Q giáp xác = 9.103 . 40% = 36.102 kcal  Q cá = 36.102 . 0.15%  = 5.4 kcal  H% = Q cá/ Q tảo  =  (5,4 /9.103 ) .100%  = 0,06%) Câu 35: B ( Vì 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NSTtương đồng à cho 2 x 4 = 8gt trong đó 4gt LKG; 4gtHVG . giao tử  A BD  = 15%;  Suy ra, tổng số tỉ lệ  gt LKG = 15% x 4 = 60% > 50% ,  Nên giao tử  A BD  là gt LKG . KG của cơ thể : Aa BD/bd; f = 100% ­ 60% = 40%)  Câu 36: C (Ta có: l = 221nm => NB = 1300 => GB = 369; AB = 281. Và: (AB + Ab)(22 – 1) = 1689 => Ab = 282 (tăng 1 cặp A­T) (GB + Gb).3 = 2211 => Gb = 368 (giảm 1 cặp G­X) Câu 37: D (F1  x F1        à F2 : aa,bb,dd = 4%    P: DD  x dd à F1 : Dd à F2:   D­  = ¾  ; dd = 1/4                                         à aa,bb  = 4% x 4   =  16%  =  gt ab 0.4  x gt 0.4 à F1: dị hợp tử đều:  AB//ab Dd                       à  F2 : A­,B­ = 0.5 + 0.16 = 0.66   Trong tổng số cây F2, cây quả tròn, hoa đỏ, quả ngọt chiếm tỉ lệ : A­,B­,D­ = 0.66 x ¾ = 0.495 = 49.5%) Câu 38: C ( + Xét P : Ab//aB x Ab//aBà F1 : aabb = 10% x10% = 1% à(A­bb) = (aaB­) = 25% ­ 1% = 24%   ( A­B­) = 50% + 1% = 51%  + Xét P : De//dE  x  De//dE   Ta có ( A­B­D­ee) = 11,7504%             à(D­ee)      =  11,7504% : 51%  = 23,04%   ­ de/de = 25%  ­ 23,04%  =  1,96% = gt de(14% ) x   gt(14%)à f = 14% x2 = 28%)
  8. Câu 39: A ( ½ Pp x ¼XqY x ½ = 6,25% )                      Câu 40: B   ( ĐA : A/ SAI, 40 KG và 12 KH                 B/  ĐÚNG , vì : P à F1: aa,bb,dd = 4%   P: ♀XDXd   x  ♂XD Y à F1 : ¼ ♀ XDXD :  ¼ XDXd  : ¼ ♂XD Y :   ¼ ♂Xd Y    à  aa,bb = 4% x 4 = 16%  = AABB          P: ♀ AB// ab × ♂ AB// ab à F1 : A­,B­ = 0.5 + 0.16 = 0.66  A­,B­,D­ = 0.66 x 0.5 = 0.33      F1 : số cá thể có KG ĐH về 3 cặp gen  AABBDD là: 0.16  x 1/4   =  0.04   TỈ LỆ = 0.04/033 = 4/33 )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0