intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 401

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

30
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 401 dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hy vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 401

SỞ GDĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH<br /> [Mã đề thi: 401]<br /> <br /> KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018<br /> Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> Môn thi thành phần: SINH HỌC<br /> Thời gian làm bài: 50phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Họ và tên học sinh: ……….…………………………<br /> <br /> Lớp: …..… Số báo danh: .....................<br /> <br /> Nội dung đề<br /> Câu 81: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:<br /> 1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn;<br /> 2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau;<br /> 3. Lai các dòng thuần chủng với nhau.<br /> Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự:<br /> A. 1, 2, 3<br /> B. 3, 1, 2<br /> C. 2, 1, 3<br /> D. 2, 3, 1<br /> Câu 82: Cho s đ ph hệ sau<br /> <br /> S đ ph hệ trên mô t sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Biết<br /> rằng không x y ra đột biến ở tất c các cá thể trong ph hệ. Xác suất để cặp vợ ch ng ở thế hệ III trong ph hệ<br /> này sinh ra đứa con gái bị mắc bệnh trên là<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 6<br /> D. 8<br /> Câu 83: Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tư ng ứng là: +2 0 C đến +440C. Cá rô phi có giới hạn<br /> chịu đựng đối với nhiệt độ tư ng ứng là: +5,6 0C đến +420C. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định<br /> nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng?<br /> A. Cá rô phi có vùng phân bố rộng h n cá chép vì có giới hạn chịu nhiệt cao h n.<br /> B. Cá chép có vùng phân bố rộng h n vì có giới hạn dưới thấp h n.<br /> C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng h n vì có giới hạn dưới cao h n.<br /> D. Cá chép có vùng phân bố rộng h n cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng h n.<br /> Câu 84: Ở cà chua, alen A quy định qu đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định qu vàng. Biết rằng thể tứ bội<br /> gi m phân bình thường cho các giao tử lưỡng bội có kh năng thụ tinh. Cho giao phấn hai cây cà chua tứ bội<br /> (P) với nhau, thu được F1 có 3298 cây qu đỏ và 300 cây qu vàng. Kiểu gen của P là<br /> A. Aaaa × Aaaa<br /> B. AAaa × Aaaa<br /> C. AAaa × aaaa<br /> D. AAaa × AAaa<br /> Câu 85: Cho b ng sau đây về đặc điểm của một số hình thức ứng dụng di truyền học trong tạo giống bằng công<br /> nghệ tế bào:<br /> Loại ứng dụng<br /> Đặc điểm<br /> (1) Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội<br /> (a) Từ một mô sinh dưỡng ban đầu có thể tạo<br /> hóa<br /> ra một số lượng lớn cá thể có kiểu gen hoàn toàn<br /> giống nhau chỉ trong một thời gian ngắn.<br /> (2) Nuôi cấy mô thực vật.<br /> (b) Được xem là công nghệ cấy truyền phôi<br /> (3) Tách phôi động vật thành nhiều<br /> (c) Có sự dung hợp giữa nhân tế bào sinh<br /> phần, mỗi phần phát triển thành một phôi dưỡng với tế bào chất của trứng.<br /> riêng biệt<br /> (4) Nhân b n vô tính bằng kĩ thuật<br /> (d) Tạo được các dòng đ ng hợp về tất c các<br /> chuyển nhân ở động vật<br /> cặp gen.<br /> (5) Dung hợp tế bào trần<br /> (e) C thể lai mang bộ NST của hai loài bố mẹ.<br /> Tổ hợp ghép đúng là:<br /> A. 1d, 2a, 3b, 4c, 5e<br /> B. 1d, 2b, 3a, 4c, 5e<br /> C. 1d, 2c, 3b, 4e, 5a<br /> D. 1e, 2a, 3b, 4c, 5a<br /> Trang 1/5 - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Mã đề 401<br /> <br /> Câu 86: Một loài có bộ NST 2n = 24. Một cá thể của loài trong tế bào có 48 NST, cá thể đó thuộc thể<br /> A. tứ bội<br /> B. bốn nhiễm<br /> C. dị bội<br /> D. lệch bội.<br /> 0<br /> Câu 87: Một gen có chiều dài 5100 A , số nu loại A= 300 nu. Tính số liên kết hidro của gen này<br /> A. 5100<br /> B. 3150<br /> C. 4200<br /> D. 4000<br /> Câu 88: Ba gen E,D,G nằm trên 3 cặp NST thường tư ng đ ng khác nhau. Trong đó gen E có 3 alen, gen D có<br /> 4 alen, gen G có 5 alen. Tính số kiểu gen tối đa về 3 gen trên?.<br /> A. 900<br /> B. 840<br /> C. 80<br /> D. 180<br /> Câu 89: Phát biểu nào không đúng khi nói về hiện tượng trôi dạt lục địa?<br /> A. Trôi dạt lục địa là do các lớp dung nham nóng ch y bên dưới chuyển động<br /> B. Trôi dạt lục địa là do sự di chuyển của các phiến kiến tạo<br /> C. Cách đây kho ng 180 triệu năm lục địa đã trôi dạt nhiều lần và làm thay đổi các đại lục,đại dư ng.<br /> D. Hiện nay các lục địa không còn trôi dạt nữa<br /> Câu 90: Một nhà nghiên cứu quan sát tiêu b n bộ nhiễm sắc thể tế bào sinh dưỡng bình thường của 2 cá thể<br /> đực và cái thuộc cùng một loài động vật. Sau khi đếm kĩ, ông thấy rằng số lượng nhiễm sắc thể ở tế bào của con<br /> cái nhiều h n con đực 1 nhiễm sắc thể. Loài động vật đang nghiên cứu có thể là<br /> A. ru i giấm.<br /> B. châu chấu.<br /> C. tằm dâu.<br /> D. bọ nhậy.<br /> Câu 91: Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 vì:<br /> A. biểu hiện các tính trạng tốt của mẹ.<br /> B. kết hợp các đặc điểm di truyền của bố mẹ.<br /> C. biểu hiện các tính trạng tốt của bố.<br /> D. các c thể lai luôn ở trạng thái dị hợp về nhiều cặp gen.<br /> Câu 92: Cho một cây tự thụ phấn thu được F 1 có tỉ lệ kiểu hình 43,75% cây hoa đỏ: 56,25% cây hoa trắng.<br /> Trong số những cây hoa đỏ ở F1, tỉ lệ cây thuần chủng là:<br /> A. 1/4<br /> B. 1/16<br /> C. 3/7<br /> D. 1/9<br /> Câu 93: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Ở đời con của<br /> phép lai AaBbDd x AaBBdd có số loại kiểu gen và số loại kiểu hình lần lượt là:<br /> A. 12 và 4.<br /> B. 27 và 8<br /> C. 8 và 27<br /> D. 18 và 4<br /> Câu 94: Cho các nhân tố sau:<br /> (1) Chọn lọc tự nhiên.<br /> (2) Giao phối ngẫu nhiên.<br /> (3) Giao phối không ngẫu nhiên.<br /> (4) Các yếu tố ngẫu nhiên.<br /> (5) Đột biến. (6) Di - nhập gen.<br /> Số nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 95: Ở người, hiện tượng “di truyền thẳng” liên quan với trường hợp nào?<br /> A. Gen nằm trên NST giới tính Y, không có alen trên X.<br /> B. Gen nằm trên NST thường.<br /> C. Gen nằm trên NST giới tính X, không có alen trên Y.<br /> D. Gen nằm trong tế bào chất.<br /> Câu 96: Những hoạt động nào sau đây của con người là gi i pháp nâng cao hiệu qu sử dụng hệ sinh thái?<br /> (1) Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.<br /> (2) Khai thác triệt để các ngu n tài nguyên không tái sinh.<br /> (3) Loại bỏ các loài t o độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao h nuôi tôm, cá.<br /> (4) Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.<br /> A. 1,3,4<br /> B. 1,2,3<br /> C. 2,3,4<br /> D,1,2,3,4<br /> Câu 97: Xét một quần thể thực vật, ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen là: 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa.<br /> Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?<br /> (1) Quần thể trên đạt trạng thái cân bằng di truyền về thành phần kiểu gen.<br /> (2) Sau 5 thế hệ ngẫu phối, tần số alen A và a của quần thể lần lượt là 0,7 và 0,3.<br /> (3) Sau 5 thế hệ tự thụ phấn liên tiếp, tần số kiểu gen đ ng hợp là 0,99.<br /> (4) Do điều kiện sống thay đổi, kiểu gen aa không có kh năng sinh s n, khi đó quần thể ngẫu phối thì tần<br /> số kiểu gen đ ng hợp trội ở F1 là 25/36.<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> <br /> Trang 2/5 - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Mã đề 401<br /> <br /> Câu 98: Một cặp vợ ch ng: người vợ có bố và mẹ đều bị mù màu, người ch ng có bố bị mù màu và mẹ không<br /> mang gen gây bệnh. Biết rằng cặp gen quy định bệnh mù màu nằm trên NST giới tính X, không có alen trên Y.<br /> Con của họ sinh ra sẽ như thế nào?<br /> A. Tất c con gái, con trai đều bị bệnh.<br /> B. Tất c con trai bị mù màu, một nửa số con gái bị bệnh, một nửa không bị bệnh.<br /> C. một nửa số con bị bệnh, một nửa không bị bệnh.<br /> D. Tất c con gái đều không bị bệnh, tất c con trai đều bị bệnh.<br /> Câu 99: Cho các quần thể ngẫu phối dưới đây:<br /> (1) 100% Aa<br /> 2) 25% AA + 50% Aa + 25% aa = 1<br /> (3) 35% AA + 18% Aa + 47% aa = 1<br /> (4) 100% AA<br /> (5) 25% AA + 75% Aa = 1.<br /> Số quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền là<br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Câu 100: Cho các ví dụ về các loại c quan ở các loài sau:<br /> (1) Cánh của chim và cánh của các loài côn trùng.<br /> (2) Tay của người, chi trước mèo, cánh của d i.<br /> (3) Xư ng cụt, ruột thừa và răng khôn của người,<br /> (4) Gai xư ng r ng và tua cuốn của đậu Hà Lan.<br /> (5) Tuyến nọc độc ở rắn và tuyến nước bọt ở các động vật khác.<br /> Trong các ví dụ trên, có bao nhiêu ví dụ là c quan tư ng đ ng?<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 5.<br /> Câu 101: Gen là một đoạn ADN:<br /> A. chứa các bộ ba mã hóa axit amin.<br /> B. mang thông tin cấu trúc của một phân tử prôtêin.<br /> C. mang thông tin mã hoá một chuỗi polipeptit hoặc một phân tử ARN.<br /> D. mang thông tin di truyền.<br /> Câu 102: Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể?<br /> A. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.<br /> B. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đ ng.<br /> C. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đ o.<br /> D. Tập hợp cá sống trong H Tây.<br /> Câu 103: Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều:<br /> A. bắt đầu bằng ARN-Polymeraza.<br /> B. bắt đầu bằng axit amin Mêtiônin.<br /> C. bắt đầu bằng một phức hợp aa-tARN.<br /> D. bắt đầu bằng axit amin Anti Mêtiônin<br /> Câu 104: Ý nào dưới đây không đúng với hiệu qu trao đổi khí ở động vật?<br /> A. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về n ng độ khí O 2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt<br /> trao đổi khí.<br /> B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về n ng độ khí O 2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt<br /> trao đổi khí.<br /> C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O 2 và CO 2 dễ dàng khuếch tán qua.<br /> D. Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.<br /> Câu 105: Cây phát sinh chủng loại dưới đây là một gi thuyết về mối quan hệ tiến hóa giữa bốn loài. Nhận định<br /> nào là đúng?<br /> <br /> A. Các loài 2 và 3 có quan hệ gần gũi với nhau h n là các loài 1 và 4.<br /> B. Các loài 3 và 4 tiến hóa cao h n các loài 1 và 2.<br /> C. Bốn loài trên đều có chung một loài tổ tiên.<br /> D. Loài 1 phát triển trước tiên và loài 4 tiến hóa sau cùng.<br /> Câu 106: Động mạch là<br /> Trang 3/5 - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Mã đề 401<br /> <br /> A. Những mạch máu ch y về tim<br /> B. Những mạch máu chiếm số lượng nhiều nhất trong c thể<br /> C. Những mạch máu xuất phát từ tim<br /> D. Những mạch máu nhỏ nhất trong c thể<br /> Câu 107: Từ hai dòng thực vật ban đầu có kiểu gen AaBb và DdEe, bằng phư ng pháp lai xa kèm đa bội hóa<br /> có thể tạo ra những quần thể thực vật nào sau đây?<br /> A. AAbbDDEE, aabbDDee, AABBddee<br /> B. AAbbDDEE, AabbDdEE, AaBBDDee<br /> C. AAbbDDEE, aabbDDEE, aabbDdee<br /> D. AAbbDDEE, AABbDDee, Aabbddee<br /> Câu 108: C chế duy trì cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự nào?<br /> A. Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận thực hiện  Bộ phận điều khiển  Bộ phận tiếp nhận kích<br /> thích.<br /> B. Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận điều khiển  Bộ phận thực hiện  Bộ phận tiếp nhận kích<br /> thích.<br /> C. Bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận điều khiển  Bộ phận tiếp nhận kích<br /> thích.<br /> D. Bộ phận điều khiển  Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận thực hiện  Bộ phận tiếp nhận kích<br /> thích.<br /> Câu 109: Bằng chứng quan trọng nhất thể hiện ngu n gốc chung của sinh giới là<br /> A. bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử.<br /> B. bằng chứng địa lí sinh vật học.<br /> C. bằng chứng phôi sinh học.<br /> D. bằng chứng gi i phẩu học so sánh.<br /> Câu 110: Sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc những nhóm phân loại khác nhau ph n ánh<br /> A. mức độ quan hệ ngu n gốc giữa các nhóm loài<br /> B. ngu n gốc chung của sinh giới<br /> C. sự tiến hóa phân li<br /> D. nh hưởng của môi trường<br /> Câu 111: Trong phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen sau đây: ♂ AaBbCcDdEe × ♀ AaBbCcDdee, các cặp gen<br /> quy định các cặp tính tạng khác nhau nằm trên các cặp NST tư ng đ ng khác nhau và các gen trội là trội hoàn<br /> toàn. Cho biết tỉ lệ đời con có kiểu hình lặn về tất c 5 tính trạng là bao nhiêu?<br /> A. 1/512<br /> B. 1/256<br /> C. 9/512<br /> D. 9/256<br /> Câu 112: Ở ru i giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không<br /> x y ra đột biến mới. Theo lí thuyết phép lai: XA Xa × XAY cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ:<br /> A. 2 ru i cái mắt trắng : 1 ru i đực mắt trắng : 1 ru i đực mắt đỏ<br /> B. 2 ru i cái mắt đỏ : 1 ru i đực mắt đỏ : 1 ru i đực mắt trắng<br /> C. 1 ru i cái mắt đỏ : 2 ru i đực mắt đỏ : 1 ru i cái mắt trắng<br /> D. 1 ru i cái mắt đỏ : 1 ru i đực mắt trắng<br /> Câu 113: Có một bệnh được phát hiện do alen lặn của một gen có hai alen quy định và chỉ biểu hiện ở những<br /> người có nhóm máu O, mặc dù bệnh này và nhóm máu di truyền độc lập với nhau. Một người đàn ông bình<br /> thường con nhóm máu A lấy người vợ bình thường có nhóm máu B đã sinh ra một người con bị bệnh. Người<br /> vợ hiện đang có thai gần ngày sinh nở. Xác suất để đứa con thứ hai bị bệnh là bao nhiêu?<br /> A. 1/4.<br /> B. 1/8<br /> C. 3/16.<br /> D. 1/16<br /> Câu 114: Hiện tượng cá mập con khi mới nở ăn các trứng chưa nở và phôi nở sau thuộc mối quan hệ nào?<br /> A. Kí sinh cùng loài.<br /> B. Sinh vật này ăn sinh vật khác.<br /> C. Cạnh tranh khác loài.<br /> D. Cạnh tranh cùng loài.<br /> Câu 115: Mao mạch là<br /> A. .Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đ ng thời là n i thu h i s n phẩm trao đổi<br /> chất giữa máu và tế bào.<br /> B. Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đ ng thời là n i tiến hành trao đổi chất giữa máu và<br /> tế bào.<br /> C. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đ ng thời là n i tiến hành trao đổi chất giữa<br /> máu và tế bào.<br /> D. Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đ ng thời là n i tiến hành trao đổi chất giữa<br /> máu với tế bào.<br /> Câu 116: Những nguyên tố phổ biến nhất trong c thể sống là:<br /> A. C, H, O, N, P. S.<br /> B. C, H, O, N, P, Mg.<br /> C. C, H, O, N, P, K.<br /> D. C, H, O, S, P, Mg.<br /> <br /> Trang 4/5 - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Mã đề 401<br /> <br /> Câu 117: Con mối mới nở “liếm” hậu môn đ ng loại để tự cấy trùng roi Trichomonas. Trùng roi có enzim phân<br /> gi i được xelulôz ở gỗ mà mối ăn. Quan hệ này giữa mối và trùng roi là:<br /> A. hợp tác<br /> B. hội sinh<br /> C. cộng sinh<br /> D. kí sinh<br /> Câu 118: Trường hợp nào sau đây thuộc dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?<br /> A. Cặp NST số 21 có 3 chiếc.<br /> B. Một đoạn NST bị lặp lại 2 lần.<br /> C. Có một cặp NST thể không có chiếc nào.<br /> D. Toàn bộ các cặp NST đều có 3 chiếc.<br /> Câu 119: Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc<br /> nhóm thực vật<br /> A. ưa bóng và chịu hạn. B. ưa sáng.<br /> C. ưa bóng.<br /> D. chịu nóng.<br /> Câu 120: Các ví dụ nào sau đây thuộc về c chế cách li sau hợp tử:<br /> (1) Hai loài rắn sọc sống trong cùng một khu vực địa lí, một loài chủ yếu sống dưới nước, loài kia sống trên<br /> cạn.<br /> (2) Một số loài kì giông sống trong một khu vực vẫn giao phối với nhau, tuy nhiên phần lớn con lai phát<br /> triển không hoàn chỉnh.<br /> (3) Ngựa lai với lừa đẻ ra con la bất thụ.<br /> (4) Trong cùng một khu phân bố địa lí, ch n đốm phư ng đông giao phối vào cuối đông, ch n đốm phư ng<br /> tây giao phối vào cuối hè.<br /> (5) Các phân tử prôtêin bề mặt của trứng và tinh trùng nhím biển tím và nhím biển đỏ không tư ng thích nên<br /> không thể kết hợp được với nhau.<br /> (6) Hai dòng lúa tích lũy các alen đột biến lặn ở một số locut khác nhau, hai dòng vẫn phát triển bình<br /> thường, hữu thụ nhưng con lai giữa hai dòng mang nhiều alen đột biến lặn nên có kích thước rất nhỏ và cho hạt<br /> lép.<br /> Đáp án đúng là :<br /> A. (2), (3), (5).<br /> B. (2), (3), (6).<br /> C. (1), (3), (6).<br /> D. (2), (4), (5).<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Mã đề 401<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2