intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 404

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

27
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 404 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Linh - Mã đề 404

SỞ GDĐT NINH THUẬN<br /> <br /> KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018<br /> Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH<br /> Môn thi thành phần: SINH HỌC<br /> Thời gian làm bài: 50phút, không kể thời gian phát đề<br /> [Mã đề thi: 404]<br /> Họ và tên học sinh: ……….………………………… Lớp: …..… Số báo danh: .....................<br /> Nội dung đề<br /> Câu 81: Có bao niêu quần thể sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?<br /> (1) 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa<br /> (2) 0,5AA: 0,5aa<br /> (3) 0,49AA: 0,42Aa: 0,09aa<br /> ( 4) 0,75Aa: 0,25aa<br /> (5) 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa<br /> ( 6) 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 6<br /> Câu 82: Cây rau mác mọc trong các môi trường khác nhau thì cho ra các loại kiểu hình khác nhau, là ví dụ về<br /> A. thường biến<br /> B. tương tác gen<br /> C. tác động đa hiệu<br /> D. đột biến<br /> Câu 83: Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp như thế nào?<br /> A. Hô hấp bằng phổi.<br /> B. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.<br /> C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.<br /> D. Hô hấp bằng mang.<br /> Câu 84: Cho các thông tin về các nhân tố tiến hóa như sau:<br /> (1) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể không theo một hướng xác định.<br /> (2) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa.<br /> (3) Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.<br /> (4) Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể<br /> Có bao nhiêu thông tin nói về vai trò của yếu tố ngẫu nhiên.<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 85: Câu nào sai trong số các câu sau?<br /> A. Ánh sáng là một nhân tố sinh thái.<br /> B. Ánh sáng chỉ ảnh hưởng tới thực vật mà không ảnh hưởng gì tới động vật.<br /> C. Ánh sáng là nhân tố sinh thái vô sinh.<br /> D. Mỗi loài cây thích nghi với điều kiện chiếu sáng nhất định.<br /> Câu 86: Một loài thực vật gen (A) quy định cây cao, gen (a) cây thấp; (BB) hoa đỏ, (Bb) hoa hồng, (bb) hoa<br /> trắng. Các cặp gen di truyền độc lập. P thuần chủng: cây cao, hoa trắng x cây thấp hoa đỏ, tỉ lệ kiểu hình ở F 2<br /> là:<br /> A. 6 cao đỏ:3 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.<br /> B. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.<br /> C. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 3 thấp đỏ:6 thấp hồng:3 thấp trắng.<br /> D. 3 cao đỏ:6 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.<br /> Câu 87: Ở thể đột biến của một loài giao phối, khi một tế bào sinh dưỡng nguyên phân liên tiếp 4 lần đã tạo ra<br /> số tế bào con có tổng cộng là 176 NST. Thể đột biến này thuộc dạng<br /> A. Thể một nhiễm hoặc thể ba nhiễm<br /> B. thể bốn nhiễm hoặc thể không nhiễm<br /> C. thể không nhiễm hoặc thể một nhiễm<br /> D. thể ba nhiễm hoặc thể bốn nhiễm<br /> Câu 88: Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu,sinh vật. Người ta chia lịch sử trái đất thành các đại theo<br /> thời gian từ trước đên nay là<br /> A. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cổ sinh, đại tân sinh.<br /> B. đại cổ sinh, đại nguyên sinh, đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh.<br /> C. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh.<br /> D. đại thái cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh.<br /> Câu 89: Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả trắng, cho cây có kiểu<br /> Ab<br /> Ab<br /> gen aB giao phối với cây có kiểu gen aB . Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong<br /> giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là:<br /> A. 1 cây cao, quả trắng; 2 cây cao, quả đỏ; 1 cây thấp, quả đỏ.<br /> B. 1 cây cao, quả đỏ; 1 cây cao, quả trắng; 1 cây thấp, quả đỏ; 1 cây thấp, quả trắng<br /> C. 3 cây cao, quả trắng ; 1 cây thấp, quả đỏ<br /> D. 1 cây cao, quả đỏ ; 1 cây thấp, quả trắng<br /> Câu 90: Kiểu gen của P như thế nào để đời sau thu được tỉ lệ kiểu hình 9:9:3:3:3:3:1:1. Biết mỗi gen quy đinh<br /> 1 tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn.<br /> Trang 1/4 - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Mã đề 404<br /> <br /> A. AaBbCc x AaBbCc<br /> B. AaBbCc x aabbcc<br /> C. AaBbCc x AabbCc<br /> D. AaBbCc x Aabbcc<br /> Câu 91: Cho một số thao tác cơ bản trong quá trình chuyển gen tạo ra chủng vi khuẩn có khả năng tổng hợp<br /> insulin của người như sau:<br /> (1) Tách plasmit từ tế bào vi khuẩn và tách gen mã hóa insulin từ tế bào người.<br /> (2) Phân lập dòng tế bào chưa ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người.<br /> (3) Chuyển ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người vào tế bào vi khuẩn.<br /> (4) Tạo ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người<br /> Trình tự đúng của các thao tác trên là:<br /> A. (2)  (1)  (3)  (4)<br /> B. (2) (4) (3) (1)<br /> C. (1) (2) (3) (4)<br /> D. (1)  (4)  (3)  (2)<br /> Câu 92: Trong các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ về thường biến?<br /> (1) Cây bàng rụng lá về mùa đông, sang xuân lại đâm chồi nảy lộc.<br /> (2) Một số loài thú ở xứ lạnh, mùa đông có bộ lông dày màu trắng, mùa hè có bộ lông thưa màu vàng hoặc<br /> xám.<br /> (3) Người mắc hội chứng Đao thường thấp bé, má phệ, khe mắt xếch, lưỡi dày.<br /> (4) Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng sự biểu hiện màu hoa lại phụ thuộc vào độ pH của môi<br /> trường đất.<br /> A. 1<br /> B. 4<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> Câu 93: Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp<br /> như thế nào?<br /> A. Hô hấp bằng phổi.<br /> B. Hô hấp bằng mang.<br /> C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.<br /> D. Hô hấp bằng hệ thốnh ống khí.<br /> Câu 94: Người và tinh tinh có nhiều điểm khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi β Hb như nhau<br /> chứng tỏ cùng nguồn gốc thì gọi là<br /> A. bằng chứng địa lí sinh học.<br /> B. bằng chứng giải phẫu so sánh.<br /> C. bằng chứng sinh học phân tử.<br /> D. bằng chứng phôi sinh học.<br /> Câu 95: Côn trùng có hình thức hô hấp nào?<br /> A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.<br /> B. Hô hấp bằng mang.<br /> C. Hô hấp bằng phổi.<br /> D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.<br /> Câu 96: Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính X và không có alen trên Y. Alen A quy<br /> định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết,<br /> phép lai nào sau đây cho đời con toàn ruồi mắt đỏ?<br /> A. XA XA × XaY<br /> B. Xa Xa × XAY<br /> C. XA Xa × XaY<br /> D. XA Xa × XAY<br /> Câu 97: Cho các nhận định sau:<br /> (1) Mỗi tính trạng đều do một cặp nhân tố di truyền quy định.<br /> (2) Trong tế bào, các nhân tố di truyền hòa trộn vào nhau.<br /> (3) Bố (mẹ) chỉ truyền cho con (qua giao tử) 1 trong 2 thành viên của cặp nhân tố di truyền.<br /> (4) Trong thụ tinh, các giao tử kết hợp với nhau một cách ngẫu nhiên tạo nên các hợp tử.<br /> Có bao nhiêu nhận định không đúng theo quan điểm di truyền của Menden?<br /> A. 4<br /> B. 2<br /> C. 1<br /> D. 3<br /> Câu 98: Thực chất của tiến hoá tiền sinh học là hình thành<br /> A. các chất hữu cơ từ vô cơ<br /> B. axitnuclêic và prôtêin từ các chất hữu cơ<br /> C. vô cơ và hữu cơ từ các nguyên tố trên bề mặt trái đất nhờ nguồn năng lượng tự nhiên<br /> D. mầm sống đầu tiên từ các hợp chất hữu cơ<br /> Câu 99: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd<br /> và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ nhi ễm<br /> sắc thể sau đây?<br /> A. AaaBbDdEe<br /> B. AaBbDdEe<br /> C. AaBbEe<br /> D. AaBbDEe<br /> Câu 100: Cho các ví dụ về các loại cơ quan ở các loài sau:<br /> (1) Cánh của chim và cánh của các loài côn trùng.<br /> (2) Tay của người, chi trước mèo, cánh của dơi.<br /> (3) Xương cụt, ruột thừa và răng khôn của người,<br /> (4) Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan.<br /> (5) Tuyến nọc độc ở rắn và tuyến nước bọt ở các động vật khác.<br /> Trong các ví dụ trên, có bao nhiêu ví dụ là cơ quan tương đồng?<br /> Trang 2/4 - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Mã đề 404<br /> <br /> A. 5.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 101: Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi<br /> A. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong<br /> quần thể.<br /> B. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần<br /> thể.<br /> C. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.<br /> D. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần<br /> thể.<br /> Câu 102: Quá trình phiên mã có sự tham gia của enzim nào sau đây?<br /> A. ARN polimêrraza.<br /> B. ADN Amilaza.<br /> C. ADN Prôtêaza.<br /> D. ADN polimêraza.<br /> Câu 103: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố<br /> sinh thái mà ở đó sinh vật<br /> A. phát triển thuận lợi nhất.<br /> B. có sức sống trung bình.<br /> C. có sức sống giảm dần.<br /> D. chết hàng loạt.<br /> Câu 104: Cho các thành tựu sau:<br /> (1) Tạo giống cà chua có gen làm chín bị bất hoạt.<br /> (2) Tạo cừu sản sinh protein người trong sữa.<br /> (3) Tạo giống lúa “ gạo vàng”có khả năng tổng hợp β- caroten trong hạt.<br /> (4) Tạo giống dưa hấu đa bội.<br /> (5) Tạo giống nho quả to, không hạt, hàm lường đường tăng.<br /> (6) Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người.<br /> Có bao nhiêu thành tựu được tạo ra bằng phương pháp công nghệ gen ?<br /> A. 3<br /> B. 5<br /> C. 6<br /> D. 4<br /> Câu 105: Một quần thể đậu tương có thành phần kiểu gen ban đầu là 0,25BB : 0,5Bb: 0,25bb. Nếu cho tự thụ<br /> phấn thì thế hệ sau tính theo lí thuyết, thành phần kiểu gen của quần thể là<br /> A. 0,25BB : 0,50Bb : 0,25bb<br /> B. 0,375BB : 0,250Bb : 0,375bb<br /> C. 0,375BB : 0,375Bb : 0,250bb<br /> D. 0,125BB : 0,750Bb : 0,125bb<br /> Câu 106: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho<br /> cây thân cao (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 75% cây thân cao và 25% cây thân thấp. Cho tất cả các cây thân<br /> cao F1 giao phấn với các cây thân cao dị hợp. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây thân cao thuần chủng ở F 2 là<br /> 1<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 8<br /> Câu 107: Sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của gen quy định và được thể hiện qua sơ đồ<br /> phả hệ dưới đây. Các chữ cái cho biết các nhóm máu tương ứng của mỗi người. Biết rằng sự di truyền bệnh trên<br /> độc lập với sự di truyền các nhóm máu, quá trình giảm phân bình thường và không có đột biến xảy ra.<br /> <br /> Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ thứ II trong gia đình sinh người con có nhóm máu O và không bị bệnh<br /> trên là<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. 24 .<br /> B. 48 .<br /> C. 64 .<br /> D. 36 .<br /> Câu 108: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?<br /> A. Phổi của bò sát.<br /> B. Phổi và da của ếch nhái.<br /> C. Phổi của chim.<br /> D. Da của giun đất.<br /> Câu 109: Mối quan hệ vật kí sinh – vật chủ và mối quan hệ vật dữ - con mồi giống nhau ở đặc điểm nào sau<br /> đây?<br /> Trang 3/4 - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Mã đề 404<br /> <br /> A. Đều là mối quan hệ đối kháng giữa hai loài.<br /> B. Đều làm chết các cá thể của loài bị hại.<br /> C. Loài bị hại luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn loài có lợi.<br /> D. Loài bị hại luôn có số lượng cá thể nhiều hơn loài có lợi.<br /> Câu 110: Trong phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen sau đây: ♂ AaBbCcDdEe × ♀ AaBbccddee, các cặp gen<br /> quy định các cặp tính tạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau và các gen trội là trội hoàn<br /> toàn. Cho biết tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả 5 tính trạng là bao nhiêu?<br /> A. 9/64<br /> B. 6/64<br /> C. 9/128<br /> D. 27/128<br /> Câu 111: Moorgan đã phát hiện ra hiện tượng hoán vị gen bằng cách:<br /> A. Cho ruồi giấm cái F1 lai phân tích.<br /> B. Cho ruồi giấm đực F1 lai phân tích.<br /> C. Cho ruồi giấm cái F1 giao phối gần.<br /> D. Cho ruồi giấm F1 tạp giao.<br /> Câu 112: Cho lai giữa hai dòng ruồi giấm thuần chủng với nhau, ruồi cái có kiểu hình thân xám, cánh dài, ruồi<br /> đực có kiểu hình thân đen cánh cụt thu được F1 100% ruồi thân xám cánh dài. Đem con cái F1 lai với con đực<br /> thân đen cánh cụt được kết quả: 702 ruồi than xám cánh dài, 704 ruồi thán đen cánh cụt, 302 ruồi thân xám<br /> cánh cụt, 301 ruồi thân đen cánh dài. Tính tần số hoán vị gen ở con cái F1?<br /> A. 30%<br /> B. 15%<br /> C. 21%<br /> D. 43%<br /> Câu 113: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?<br /> A. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt.<br /> B. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ.<br /> C. Tập hợp cây cọ ở trên quả đồi Phú Thọ.<br /> D. Tập hợp cá chép sinh sống ở Hồ Tây.<br /> Câu 114: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:<br /> 1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.<br /> 2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.<br /> 3. Lai các dòng thuần chủng với nhau.<br /> 4. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốn.<br /> Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trình:<br /> A. 2, 3, 4, 1<br /> B. 2, 3, 1, 4<br /> C. 4, 1, 2, 3<br /> D. 1, 2, 3, 4<br /> Câu 115: Núi lở lấp đầy một hồ nước ngọt. Sau một thời gian, cỏ cây mọc lên, dần trở thành một khu rừng nhỏ<br /> ngay trên chỗ trước kia là hệ sinh thái nước đứng. Đó là:<br /> A. diễn thế thứ sinh<br /> B. diễn thế nguyên sinh C. diễn thế phân huỷ<br /> D. biến đổi tiếp theo<br /> Câu 116: Tập hợp những quần thể nào sau đây là quần thể sinh vật?<br /> A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.<br /> B. Những con cá sống trong Hồ Tây.<br /> C. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc Gia Cát Tiên.<br /> D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.<br /> Câu 117: Tỷ lệ phân ly kiểu hình ở đời F2 xấp xỉ 9:7 là kết quả của phép lai theo quy luật nào ?<br /> A. Tương tác bổ sung.<br /> B. Tương tác cộng gộp. C. Hoán vị gen.<br /> D. Phân li độc lập.<br /> Câu 118: Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch bổ sung được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn (<br /> đoạn Okazaki). Sau đó, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối. Enzim nối ở đây là enzim<br /> A. ADN giraza<br /> B. ADN ligaza<br /> C. hêlicaza<br /> D. ADN polimeraza<br /> Câu 119: Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật không theo<br /> chu kì?<br /> A. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại giảm.<br /> B. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều.<br /> C. Ở Việt Nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều.<br /> D. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới<br /> 0<br /> 8 C.<br /> Câu 120: Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng này biểu hiện cho<br /> A. cách li sau hợp tử.<br /> B. cách li mùa vụ.<br /> C. cách li tập tính.<br /> D. cách li trước hợp tử.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Mã đề 404<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2