Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Số 2 Đức Phổ
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Số 2 Đức Phổ để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Số 2 Đức Phổ
- SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA TRƯỜNG THPT SỐ 2 ĐỨC PHỔ NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THAM KHẢO Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 106 C©u 1 : Trong khi di chuyển, trâu rừng thường quẫy đuôi của mình và đụng vào các bụi rậm làm các loài côn trùng trong này hoảng sợ và bay ra, dễ làm mồi cho chim ăn thịt. Phương án nào sau đây là đúng khi phân tích ví dụ trên? A. Quan hệ giữa trâu và côn trùng là quan hệ ức chế cảm nhiễm. B. Quan hệ giữa chim và trâu là quan hệ hợp tác. C. Quan hệ giữa chim và côn trùng thuộc quan hệ cạnh tranh. D. Quan hệ giữa côn trùng và trâu là quan hệ ký sinh vật chủ. C©u 2 : Một quần thể giao phối có tỉ lệ các kiểu gen là AA:Aa:aa = 1:3:4. Tần số alen A và alen a lần lượt là A. 0,3125 và 0,6875 B. 0,2125 và 0,7875 C. 0,25 và 0,75 D. 0,7875 và 0,2125 C©u 3 : Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Một quần thể thế hệ xuất phát (P) có 10% cây hoa trắng. Sau một thế hệ thấy số cây hoa trắng trong quần thể chiếm tỉ lệ 9%. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở thế hệ xuất phát cây có kiểu gen đồng hợp chiếm 50%. B. Ở đời F3 cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 40%. C. Ở F3 trong số các cây hoa đỏ cây có kiểu gen đòng hợp chiếm tỉ lệ 53,8%. D. Đây là loài thực vật tự thụ phấn. C©u 4 : Ở cà chua, gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với gen a qui định thân thấp, gen B qui định quả tròn trội hoàn toàn so với gen b qui định quả bầu dục. Cho biết hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST, không phát sinh đột biến, các loại giao tử, tổ hợp gen có sức sống như nhau. Khi cho lai hai cây cà chua bố mẹ (P) có kiểu hình thân cao, quả tròn với nhau thì F1 thu được 65% số cây thân cao, quả tròn; 15% cây thân thấp. quả bầu dục; 10% cây thân cao, quả bầu dục; 10% cây thân thấp, quả tròn. Kiểu gen của (P) là A. Ab/aB ( f= 30%) x Ab/aB ( f= 40%) B. AB/ab ( f= 40%) x AB/ab (liên kết gen hoàn toàn) C. Ab/aB ( f= 20%) x AB/ab (liên kết gen hoàn toàn). D. AB/ab ( f= 30%) x AB/ab (liên kết gen hoàn toàn) C©u 5 : Loài ưu thế là loài: A. chỉ có ở một quần xã nào đó hoặc có số lượng nhiều hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác. B. luôn có kích thước cá thể lớn hơn các cá thể của các loài khác trong quần xã sinh vật. C. đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh. D. chỉ có ở một quần xã nhất định mà không có ở các quần xã khác. C©u 6 : Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về sự di truyền của tính trạng bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X quy định? A. Mẹ bị bệnh thì tất cả các con trai đều bị bệnh. 1
- B. Tính trạng bệnh biểu hiện ở nam nhiều hơn ở nữ. C. Khi cả bố và mẹ không bị bệnh thì vẫn có thể sinh con bị bệnh. D. Bố bị bệnh thì tất cả các con gái đều bị bệnh. C©u 7 : Yếu tó quan trọng nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là: A. Các yếu tố không phụ thuộc mật độ B. Sức tăng trưởng của quần thể C. Sức sinh sản D. Nguồn thức ăn từ môi trường C©u 8 : Trong quần thể của một loài lưỡng bội, xét 1 gen có 2 alen A và a. Cho biết không có đột biến xẩy ra và quá trình ngẫu phối đã tạo ra trong quần thể 5 loại kiểu gen. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con phân li kiểu gen 1:1? A. XAXa x XAY B. XAXA x Xa Y C. Aa x aa D. AA x Aa C©u 9 : Một phân tử ADN mạch kép thẳng của sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080 Å. Trên mạch 1 của gen có A1 = 260 nu, T1 = 220 nu. Gen này thực hiện tự sao một số lần sau khi kết thúc đã tạo ra tất cả 64 chuỗi polinucleotit. Số nu từng loại mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tái bản của gen nói trên là: A. A = T = 14880 ; G = X = 22320 B. A = T = 29760 ; G = X = 44640 C. A = T = 16380 ; G = X = 13860 D. A= T = 30240 ; G = X = 45360 C©u 10 : Nói về bằng chứng phôi sinh học (phôi sinh học so sánh), phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phôi sinh học so sánh nghiên cứu những đặc điểm giống nhau và khác nhau trong qúa trình phát triển phôi của các loài động vật. B. Phôi sinh học so sánh chỉ nghiên cứu những đặc điểm giống nhau trong quá trình phát triển phôi của các loài động vật. C. Phôi sinh học so sánh chỉ nghiên cứu những đặc điểm khác nhau trong quá trình phát triển phôi của các loài động vật. D. Phôi sinh học so sánh nghiên cứu những đặc điểm khác nhau trong giai đoạn đầu, giống nhau ở giai đoạn sau trong quá trình phát triển phôi của các loài. C©u 11 : Khi nói về đặc điểm di truyền của quần thể ngẫu phối nhận định nào sau đây đúng? A. Quần thể đạt tới trạng thái cân bằng sau hai thế hệ đối với gen trên nhiễm sắc thể thường, tần số alen ở hai giới bằng nhau. B. Quần thể đạt tới trạng thái cân bằng sau 3 đến 4 thế hệ đối với gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. C. Quần thể đạt tới trạng thái cân bằng sau hai thế hệ đối với gen trên nhiễm sắc thể thường, tần số alen ở hai giới không bằng nhau. D. Đối với gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, tần số alen ở giới cái của thế hệ sau bằng tần số alen tương ứng ở giới đực của thế hệ trước liền kề. C©u 12 : Nghiên cứu tại một rừng mưa nhiệt đới vào năm 1990, có một vùng mà các cây to bị chặt phá tạo nên một khoảng trống rất lớn giữa rừng. Sau đó diễn ra quá trình phục hồi theo 3 giai đoạn với sự xuất hiện của bốn loài thực vật A, B, C, D. Trong đó: A là loài cây thân cỏ ưa sáng ; B là loài cây gỗ, kích thước lớn ưa bóng ; C là cây thân cỏ ưa bóng; D là loài cây gỗ, kích thước lớn, ưa sáng. Trật tự đúng về thứ tự xuất hiện các loài trong quá trình diễn thế là: A. A → D → C → B. B. D → B → A → C. C. D → B → C → A. D. A → D → B → C. C©u 13 : Phép lai giữa 2 cá thể khác nhau về 3 tính trạng trội lặn hoàn toàn AaBbDd x AaBbdd sẽ có A. 4 loại kiểu hình, 9 loại kiểu gen B. 4 loại kiểu hình, 18 loại kiểu gen C. 8 loại kiểu hình, 18 loại kiểu gen D. 8 loại kiểu hình, 27 loại kiểu gen C©u 14 : Tế bào thuộc hai thể đột biến cùng loài có cùng số lượng nhiễm sắc thể là A. Thể 3 nhiễm và thể 3n. B. Thể 4 nhiễm và thể tứ bội. C. Thể 2 nhiễm và thể 1 nhiễm kép. D. Thể 4 nhiễm và thể 3 nhiễm kép. 2
- C©u 15 : Cá thể có kiểu gen AaBbddeeFFHh sẽ cho: A. 4 loại giao tử B. 16 loại giao tử C. 2 loại giao tử D. 8 loại giao tử C©u 16 : Cây nào sau đây có khả năng tạo ra cơ thể mới từ thân củ? A. Khoai lang B. Cỏ tranh C. Rau má D. Khoai tây C©u 17 : Sau khi gây hưng phấn màng sau xinap, các chất trung gian hóa học sẽ được phân huỷ để trả về màng trước xinap mà không giữ nguyên cấu trúc là vì: A. Để xung điện có thể được lan truyền B. Đảm bảo cho màng sau xinap có thể tiếp nhận các kích thích mới C. Màng sau có enzim phân huỷ chất trung gian hóa học D. Để xung điện chỉ truyền theo một chiều C©u 18 : Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào, người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của những bệnh và hội chứng nào sau đây ở người ? (1) Hội chứng Etuôt (2) Hội chứng Patau (3) Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) (4) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm (5) Bệnh máu khó đông. (6) Bệnh ung thư máu (7) Bệnh tâm thần phân liệt. Phương án đúng là: A. 1,3,5 B. 1,2,6 C. 3,4,7 D. 2,6,7 C©u 19 : Trong một chuỗi thức ăn, mối quan hệ giữa các loài sinh vật ở các bậc dinh dưỡng liền kề là: A. Ức chế cảm nhiễm. B. Cạnh tranh. C. Sinh vật này ăn sinh vật khác. D. Vật dữ con mồi. C©u 20 : Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá. B. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp. C. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau. D. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định. C©u 21 : Một tế bào sinh dưỡng của thể một kép đang ở kì sau nguyên phân, người ta đếm được 48 nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của loài này là A. 2n = 26 B. 2n = 48 C. 2n = 46 D. 2n = 24 C©u 22 : Thứ tự xuất hiện các kỉ trong đại Cổ sinh: A. Cambri g Ocđôvic g Than đá g Đêvôn g Pecmi g Silua B. Cambri g Ocđôvic g Silua g Đêvôn g Than đá g Pecmi C. Cambri g Silua g Than đá g Đêvôn g Ocđôvic g Pecmi D. Cambri g Ocđôvic g Đêvôn g Silua g Than đá g Pecmi C©u 23 : Điểm có ở đột biến nhiễm sắc thể và không có ở đột biến gen là A. phát sinh mang tính chất riêng lẻ và không xác định B. biến đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào C. luôn biểu hiện kiểu hình ở cơ thể mang đột biến D. di truyền được qua con đường sinh sản hữu tính C©u 24 : Điểm khác biệt nổi bật giữa sinh sản hữu tính với sinh sản vô tính là : A. Con sinh ra từ sinh sản hữu tính có số lượng nhiều hơn. B. Luôn có sự kết đôi giao phối giữa cá thể đực và cái C. Không có sự kết đôi giao phối giữa cá thể đực và cái D. Có sự tham gia của giao tử đực, giao tử cái và sự thụ tinh tạo hợp tử. 3
- C©u 25 : Quy luật phân li độc lập thực chất nói về: A. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh B. Sự phân li kiểu hình theo tỷ lệ 9:3:3:1 C. Sự phân li độc lập của các tính trạng D. Sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân C©u 26 : Cho biết không xẩy ra đột biến, tính theo lí thuyết, xác suất sinh một người con có hai alen trội của một cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là A. 5/16 B. 27/64 C. 15/64 D. 3/32 C©u 27 : Khi nói về tháp sinh thái phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tháp năng lượng hoàn thiện nhất, luôn có đáy lớn đỉnh bé. B. Dựa vào tháp sinh thái ta có thể dự đoán hướng phát triển của quần xã trong tương lai. C. Tháp số lượng được xây dựng trên số lượng các thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng. D. Tháp sinh thái mô tả mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã. C©u 28 : Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng sinh học phân tử? A. Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào. B. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin. C. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit. D. Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau. C©u 29 : Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc của nhiễm sắc thể có đường kính A. 300 nm B. 300 Å C. 11nm D. 110 Å C©u 30 : Nhóm động vật nào sau đây không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim? A. Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú B. Cá xương, chim, thú C. Lưỡng cư, bò sát, chim D. Lưỡng cư, thú C©u 31 : Để tránh hiện tượng ra hoa của mía vào mùa đông làm giảm lượng đường, người ta chiếu thêm ánh sáng vào ban đêm ( như bắn pháo sáng, chong đèn... ). Cơ sở khoa học của việc làm trên là: A. Mía chỉ ra hoa trong điều kiện ngày dài B. Tạo điều kiện quang chu kỳ không thích hợp để ức chế sự ra hoa ở mía C. Mía là loài cây sợ ánh sáng D. Ánh sáng ức chế sự hình thành florigen (hoocmon kích thích sự ra hoa) ở mía C©u 32 : Ưu thế nổi bật của phương pháp nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh thành dòng đơn bội rồi xử lý bằng Conxixin để lưỡng bội hoá là: A. Tạo ra cây có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen. B. Tạo ra cây có khả năng kháng bệnh tốt. C. Tạo ra cây ăn quả không có hạt. D. Tạo ra cây dị hợp về tất cả các gen nên ưu thế cao. C©u 33 : Cho biết: A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. Cây thân cao tự thụ phấn thu được đời F1 có tỷ lệ 75% cây cao : 25% cây thấp. Lấy ngẫu nhiên 3 cây thân cao F1, xác suất để được 1 cây thuần chủng là bao nhiêu? A. 4/27 B. 4/9 C. 1/3 D. ¼ C©u 34 : Một loài thực vật có 2n = 20, một cây thấy trong tế bào có 3 nhiễm sắc thể bị đột biến cấu trúc khác loại thuộc 3 cặp nhiếm săc thể khác nhau. Nếu cây này tự thụ phấn, khả năng đời con mang 2 nhiễm sắc thể đột biến nhưng khác loại là bao nhiêu? A. 23,4375% B. 4,6875% C. 6,25% D. 18,75% C©u 35 : Sinh trưởng thứ cấp là do sự phân chia tế bào của: A. Mô phân sinh bên để tăng chu vi của cây B. Tầng sinh bần 4
- C. Mô phân sinh lóng D. Mô phân sinh đỉnh thân và rễ C©u 36 : Ở quần đảo Hawai trên những cánh đồng mía loài cây cảnh (Lantana) phát triển mạnh làm ảnh hưởng đến năng suất cây mía. Chim sáo chủ yếu ăn quả của cây cảnh, ngoài ra còn ăn thêm sâu hại mía. Để tăng năng suất cây mía người ta nhập một số loài sâu bọ kí sinh trên cây cảnh. Khi cây cảnh bị tiêu diệt năng suất mía vẫn không tăng. Nguyên nhân của hiện tượng này là do A. Môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng. B. Số lượng sâu hại mía tăng nhanh. C. Môi trường sống bị biến đổi khi cây cảnh bị tiêu diệt. D. Mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo. C©u 37 : Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây là: A. Tăng khả năng chống chịu B. Miễn dịch cho cây C. Tạo các sản phẩm trung gian D. Cung cấp năng lượng C©u 38 : Các kết quả nghiên cứu về sự phân bố của các loài đã diệt vong cũng như các loài đang tồn tại có thể cung cấp bằng chứng cho thấy sự giống nhau giữa các sinh vật chủ yếu là do: A. chúng sống trong cùng một môi trường. B. chúng sử dụng chung một loại thức ăn. C. chúng có chung một nguồn gốc. D. chúng sống trong những môi trường giống nhau. C©u 39 : Trong các động vật trên cạn, nhóm động vật nào sau đây trao đổi khí hiệu quả nhất? A. Chim B. Bò sát C. Thú D. Lưỡng cư C©u 40 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactozơ và khi môi trường không có lactozơ? A. Protein ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gen cấu trúc B. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operonlác và tiến hành phiên mã C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các mARN tương ứng D. Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế 5
- phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : Sinh12nopso M· ®Ò : 106 1A 2A 3C 4B 5C 6D 7C 8B 9A 10A 11C 12D 13C 14D 15D 16A 17C 18B 19C 20D 21A 22B 23C 24D 25D 26C 27B 28A 29B 30B 31B 32A 33B 34D 35A 36B 37D 38C 39A 40D 01 ) | } ~ 28 ) | } ~ 02 ) | } ~ 29 { ) } ~ 03 { | ) ~ 30 { ) } ~ 04 { ) } ~ 31 { ) } ~ 05 { | ) ~ 32 ) | } ~ 06 { | } ) 33 { ) } ~ 07 { | ) ~ 34 { | } ) 08 { ) } ~ 35 ) | } ~ 09 ) | } ~ 36 { ) } ~ 10 ) | } ~ 37 { | } ) 11 { | ) ~ 38 { | ) ~ 12 { | } ) 39 ) | } ~ 13 { | ) ~ 40 { | } ) 14 { | } ) 15 { | } ) 16 ) | } ~ 17 { | ) ~ 18 { ) } ~ 19 { | ) ~ 20 { | } ) 21 ) | } ~ 22 { ) } ~ 23 { | ) ~ 24 { | } ) 25 { | } ) 26 { | ) ~ 27 { ) } ~ Ma trận đề thi minh họa Kì thi trung học phổ thông quốc gia năm 2018 6
- Mức độ câu hỏi Tổng số Lớp Nội dung Nhận Thông Vận Vận câu biết hiểu dụng dụng cao Chuyển hóa vật chất và 1 1 1 3 năng lượng 11 Cảm ứng 1 1 Sinh trưởng và 1 1 2 phát triển Sinh sản 1 1 2 Cơ chế di truyền và 3 2 1 6 biến dị Các quy luật di 2 1 5 8 truyền Di truyền học quần 1 1 1 3 thể 12 Di truyền học 1 1 2 người Ứng dụng di truyền 1 1 vào chọn giống Tiến hóa 2 3 5 Sinh thái 2 3 1 1 7 Tổng 12 16 4 8 40 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 154 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 131 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 125 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 79 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn