Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 - THPT Phạm Văn Đồng
lượt xem 1
download
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 - THPT Phạm Văn Đồng sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 - THPT Phạm Văn Đồng
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2019- 2020 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – SINH HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 40 câu / 6 trang) ĐỀ MINH HỌA Mức độ biết gồm 13 câu ( từ câu 01 đến câu 13) Câu 1. Các tilacoit của lục lạp không chứa thành phần nào sau đây? A. Các trung tâm phản ứng. B. Enzim cố định CO2. C. Hệ sắc tố. D. Các chất truyền điện tử. Câu 2. Nuclêôtit là đơn phân của cấu trúc nào sau đây? A. chuỗi polipeptit. B. enzim ADN polimeraza. C. Gen. D. enzim ARN polimeraza. Câu 3. Lông hút của rễ do tế bào nào sau đây phát triển thành? A. Tế bào mạch gỗ ở rễ. B. Tế bào mạch rây ở trễ. C. Tế bào nội bì. D. Tế bào biểu bì. Câu 4. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín? A. Ốc sên. B. Châu chấu. C. Trai sông. D. Chim bồ câu. Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đặc điểm cấu tạo và chức năng tiêu hóa của răng ở thú ăn thịt? A. Răng cửa có vai trò gặm và lấy thịt ra khỏi xương. B. Răng nanh nhọn và dài, có vai trò cắm vào con mồi và giữ mồi cho chặt. C. Răng trước hàm và răng ăn thịt lớn, có vai trò cắt thịt thành các mảnh nhỏ để dễ nuốt. D. Răng hàm phát triển, có kích thước lớn, có tác dụng nhai để nghiền nát thịt. Câu 6. Theo Đácuyn, cơ chế tiến hoá là sự tích luỹ các A. biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh. D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động. Câu 7. Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi: A.điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. B.điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. C.điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. D.các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất. Câu 8. Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết A. con đường trao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã. B. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã. C. mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật. D. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ. Câu 9. Khi đề cập đến plasmit, có các nội dung sau: (1) Nằm trong tế bào chất của vi khuẩn. (2) Dùng làm thể truyền (vectơ) trong phương pháp chuyển gen. (3) Nhân đôi độc lập với NST. (4) Có mạch thẳng gồm hai mạch xếp song song nhau. Số nội dung đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 10. Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ hỗ trợ? A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định. 1
- B. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường. C. Hiện tượng tự tỉa thưa. D. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể. Câu 11. Dạng cách li quan trọng nhất để phân biệt hai loài là cách li A. sinh thái B. tập tính C. địa lí D. sinh sản. Câu 12. Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào? (1): ABCD.EFGH → ABGFE.DCH (2): ABCD.EFGH → AD.EFGBCH A. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. B. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động. C. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. D. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động. Câu 13. Khoảng thuận lợi là: A. khoảng nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp cho khả năng tự vệ của sinh vật. B. khoảng nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp cho khả năng sinh sản của sinh vật. C. khoảng các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất. D. khoảng các nhân tố sinh thái đảm bảo tốt nhất cho một loài, ngoài khoảng này sinh vật sẽ không chịu đựng được. Mức độ hiểu gồm 11 câu ( từ câu 14 đến câu 24) Câu 14. Hai loại bào quan làm nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng trong tế bào thực vật là: A. Ti thể và lục lạp. B. Ti thể và lạp thể. C. Ti thể và lưới nội chất. D. Ti thể và perôxixôm. Câu 15. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về tiêu hóa ở động vật? I. Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hóa nhờ các enzim tiêu hóa do tế bào tuyến tiết ra. II. Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. III. Ở tất cả các động vật không xương sống đa bào, thức ăn được tiêu hóa trong ống tiêu hóa. IV. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học ở trong lòng ống tiêu hóa. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 16. Ở thực vật có hoa, để hình thành hạt phấn (n) thì tế bào trong bao phấn (2n) phải trải qua mấy lần giảm phân? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ cây? A. Nước xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo hai con đường: con đường gian bào và con đường tế bào chất. B. Nước xâm nhập từ đất vào tế bào lông hút luôn cần ATP. C. Tất cả các ion khoáng đều xâm nhập vào rễ cây theo cơ chế thụ động. D. Sự hấp thụ nước và các ion khoáng từ đất vào tế bào lông hút ở rễ cây đều không cần đến năng lượng ATP. Câu 18. Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tất cả các đột biến số lượng nhiễm sắc thể đều làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào. II. Tất cả các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đề làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể. III. Tất cả các đột biến đa bộ lẽ đều làm tăng hàm lượng ADN ở trong tế bào. IV. Tất cả các đột biến đa bội chẵn đều làm thay đổi số lượng gen có trên một nhiễm sắc thể. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19. Phân tích vật chất di truyền của 4 chủng vi sinh vật gây bệnh thì thu được kết quả như sau: Chủng Loại nuclêôtit (tỉ lệ %) gây bệnh A T U G X 2
- Số 1 10 10 0 40 40 Số 2 20 30 0 20 30 Số 3 22 0 22 26 30 Số 4 35 35 0 18 12 Kết luận nào sau đây không đúng? A.Vật chất di truyền của chủng số 1 là ADN mạch kép. B. Vật chất di truyền của chủng số 2 là ADN mạch đơn. C. Vật chất di truyền của chủng số 3 là ARN mạch kép. D. Vật chất di truyền của chủng số 4 là ADN mạch đơn Câu 20. Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là A. sự thích nghi kiểu gen. B. sự mềm dẻo kiểu hình. C. sự thích nghi của sinh vật. D. mức phản ứng. Câu 21. Ở một loài sinh vật có bộ NST 2n, trong quá trình sinh sản thấy có xuất hiện một cơ thể dị bội dạng thể một nhiễm. Cơ chế phát sinh là: 1. Rối loạn giảm phân, một cặp NST không phân ly đã tạo giao tử (n-1) và (n+1). 2. Sự rối loạn diễn ra ở cơ thể bố hoặc mẹ tại một cặp NST. 3. Qua thụ tinh, giao tử (n-1) kết hợp với giao tử (n-1) tạo hợp tử 2n -2. 4. Qua thụ tinh giao tử (n-1) kết hợp với giao tử n tạo ra hợp tử 2n – 1. 5. Sau khi thụ tinh, hợp tử phát triển thành cơ thể. Phương án đúng là: A. 1,2,3,4 B. 2,3,4,5 C. 1,3,4,5 D. 1,2,4,5 Câu 22. Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định máu đông bình thường là trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh máu khó đông. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, con trai của cặp bố mẹ nào sau đây luôn bị bệnh máu khó đông? A. X A X a X a Y . B. X a X a X A Y . C. X A X a X A Y . D. X A X a X a Y . Câu 23. Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật. B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1. C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên. D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau. Câu 24. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. II. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa. III. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên luôn dẫn tới tiêu diệt quần thể. IV. Khi không có tác động của các nhân tố: Đột biến, chọn lọc tự nhiên và di – nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Mức độ vận dụng thấp gồm 10 câu ( từ câu 25 đến câu 34) Câu 25. Một tế bào có bộ NST 2n=14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong mỗi tế bào con là A- 7 NST kép. B- 7 NST đơn. C- 14 NST kép. D- 14 NST đơn. Câu 26. Khi nói về hô hấp của thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu không có O2 thì thực vật tiến hành phân giải kị khí để lấy ATP. 3
- II. Quá trình hô hấp hiếu khí diễn ra qua 3 giai đoạn, trong đó CO2 được giải phóng ở giai đoạn chu trình Crep. III. Quá trình hô hấp ở thực vật luôn tạo ra ATP. IV. Từ một mol glucôzơ, trải qua hô hấp kị khí (phân giải kị khí) sẽ tạo ra 2 mol ATP. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 27. Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng? I. Quá trình tiêu hóa luôn cần có xúc tác của các enzim thủy phân. II. Ở động vật đơn bào, chỉ xảy ra tiêu hóa nội bào. III. Ở người, vừa tiêu hóa nội bào vừa tiêu hóa ngoại bào. IV. Tất cả các loài động vật ăn cỏ đều có dạ dày 4 ngăn. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28. Gen A có chiều dài 510 nm bị đột biến điểm trở thành alen a. Nếu alen a có 3721 liên kết hidro thì có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu alen a có chiều dài 510,34 nm thì chứng tỏ đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit. II. Nếu alen A có tổng số 3720 liên kết hidro thì chứng tỏ đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. III. Nếu alen a có 779 số nuclêôtit loại T thì chứng tỏ alen a dài 510 nm. IV. Nếu alen a có 721 số nuclêôtit loại X thì chứng tỏ đây là đột biến thay thế một cặp nuclêôtit. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 29. Một loài động vật, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành phép lai P: AB AB ♀ Dd ♂ Dd , thu được F1 có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 2,25%. Biết không xảy ra hoán ab ab vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40cm. II. F1 có tối đa 30 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. III. F1 có kiểu hình mang 1 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm 16,5%. IV. Trong số các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 3/59. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 30. Ở một quần thể, cấu trúc di truyền của 4 thế hệ liên tiếp như sau: F1: 0,12AA; 0,56Aa; 0,32aa F2: 0,18AA; 0,44Aa; 0,38aa F3:0,24AA; 0,32Aa; 0,44aa F4: 0,28AA; 0,24 Aa; 0,48aa Cho biết các kiểu gen khác nhau có sức sống và khả năng sinh sản như nhau. Quần thể có khả năng đang chịu tác động của nhân tố nào sau đây? A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên C. Đột biến gen. D. Giao phối ngẫu nhiên. Câu 31. Một loài thực vật, alen A quy định thân co trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 54% số cây thân cao, quả ngọt. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. B. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen. C. Ở cây F1, cây thân thấp, quả ngọt chiếm 18,75%. D. Trong số các cây thân cao, quả chua ở F1, có 4/7 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen. Câu 32. Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Giới hạn sinh thái của một nhân tố sinh thái là ổ sinh thái của loài về nhân tố sinh thái đó. 4
- II. Ổ sinh thái của một loài chính là nơi ở của chúng. III. Các loài có ổ sinh thái trùng nhau càng nhiều thì sự cạnh tranh giữa chúng càng gay gắt. IV. Kích thước thức ăn, hình thức bắt mồi,... của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 33. Ở ngô có 3 gen (mỗi gen gồm 2 alen) phân li độc lập, tác động qua lại với nhau để hình thành chiều cao cây. cho rằng cứ mỗi gen trội làm cây lùn đi 20 cm. người ta tiến hành lai cây thấp nhất với cây cao nhất có chiều cao 210 cm. Tỉ lệ cây có chiều cao 90 cm ở F2 là bao nhiêu? A. 1/64 B. 1/32 C. 1/16 D. 1/4 Câu 34. Cho các thành tựu sau: (1). Tạo chủng vi khuẩn E.Coli sản xuất insulin người. (2). Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm luợng đường cao. (3). Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia. (4). Tạo giống dâu tằm có năng suất cao hơn dạng lưỡng bội bình thường. (5). Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền vitamin A) trong hạt. (6). Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen. (7). Tạo giống cừu sản sinh protêin huyết thanh của người trong sữa. (8). Tạo giống pomato từ khoai tây và cà chua. Các thành tựu trên được ứng dụng trong công nghệ gen là? A. 1,2,4,5,8 B. 1,3,5,7 C. 3,4,5,7,8 D. 1,3 Mức độ vận dụng cao gồm 06 câu ( từ câu 35 đến câu 40) Câu 35. Ở một loài côn trùng A : đỏ, a : trắng, B : Dài , B: ngắn. Cho con cái dị hợp lai với con đực trắng ngắn thu được Fa: 20% cái đỏ dài : 20% đực đỏ dài : 20% cái trắng ngắn: 20% đực trắng ngắn: 5% cái đỏ ngắn: 5% đực đỏ ngắn: 5% cái trắng dài: 5% đực trắng dài. Con đực XY, con cái XX. Cho con cái P lai với con đực đỏ ngắn thu được F1. Có bao nhiêu phát biểu đúng (1 ) F1 con cái đỏ dài bằng 25% (2)Trong tổng số con cái đỏ dài ở F1 số con dị hợp hai cặp gen bằng 20% (3)Trong tổng số con đực ở F1 số con trắng ngắn bằng 40% (4)Trong tổng số con đỏ dài ở F1 con đực chiếm 50% A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 36. Một quần thể thực vật ở thế hệ đầu tiên (I0) có cấu trúc di truyền: AB Ab AB ab 0, 2 0,1 0,3 0, 4 1 . Quần thể (I0) tự thụ phấn liên tiếp qua 5 thế hệ thu được quần thể (I5). AB aB aB ab Cho rằng không xảy ra hoán vị gen. Tần số alen A và B của quần thể (I5) lần lượt là A. 0,45 và 0,5. B. 0,3 và 0,55. C. 0,4 và 0,55. D. 0,35 và 0,5. Câu 37. Ở một loài giao phối, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; hai cặp gen này nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Ở một quần thể đang cân bằng về di truyền có tần số A là 0,8; a là 0,2 và tần số B là 0,9; b là 0,1. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Cây thân cao, hoa đỏ chiếm tỷ lệ 95,04%. II. Quần thể có 9 loại kiểu gen. III. Cây thân cao, hoa trắng chiếm tỷ lệ 0,96%. IV. Có 4 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 38. Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen quy định. Cho hai cây đều có hoa hồng giao phấn với nhau, thu được F1 gồm toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa hồng : 6,25% cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Các cây hoa hồng thuần chủng ở F2 có 2 loại kiểu gen. 5
- 2 II. Trong tổng số cây hoa hồng ở F2, số cây thuần chủng chiếm tỉ lệ . 3 III. Cho tất cả các cây hoa đỏ ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 4 cây hoa đỏ : 4 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng. IV. Cho F1 giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 cây hoa đỏ : 2 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 39. Một lưới thức ăn gồm 9 loài được mô tả như hình bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Có 15 chuỗi thức ăn II. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắt xích. III. Nếu loài K bị tuyệt diệt thì loài lưới thức ăn này có tối đa 7 loài. IV. Nếu loài E bị con người đánh bắt làm giảm số lượng thì loài M sẽ tăng số lượng. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 40. Ở người, gen quy định dạng tóc nằm trên nhiễm sắc thể thường có 2 alen, alen A quy định tóc quăn trội hoàn toàn so với alen a quy định tóc thẳng; Bệnh mù màu đỏ - xanh lục do alen lặn b nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen trội B quy định mắt nhìn màu bình thường. Cho sơ đồ phả hệ sau: 1 2 Nam tóc quăn không mù màu 3 5 6 8 Nữ tóc quăn, không mù màu 4 7 Nam tóc thẳng, mù màu 9 10 11 12 ? Biết rằng không phát sinh các đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Cặp vợ chồng 10 - 11 trong phả hệ này sinh con. Xác suất đứa con đầu lòng không mang alen lặn về hai gen trên là bao nhiêu? 3 3 1 4 A. B. C. D. 8 4 3 9 --------------- HẾT -------------- 6
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2018- 2019 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – SINH HỌC Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B C D D D A C A A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D A C A D B A C C B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA D B D B B C B D B A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA A D A B D C D B D C 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2509 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 76 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 92 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn