intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 - THPT Phan Bội Châu

Chia sẻ: Trần Văn Han | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

32
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 - THPT Phan Bội Châu để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 - THPT Phan Bội Châu

  1. Sở GD – ĐT Phú Yên ĐỀ THI THỬ TH QUỐC GIA TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU MÔN: SINH HỌC, khối B (Đề thi gồm có 6 trang) (Thời gian làm bài: 50 phút) Mã đề thi : 029 HỌ VÀ TÊN : ............................................................................SBD : ....................... Câu 1: Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào? A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể cần ít năng lượng. B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể. C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể không cần tiêu hao năng lượng. D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể cần tiêu hao năng lượng. Câu 2: Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là : A. Tăng lượng nước cho cây B. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá C. Cân bằng khoáng cho cây D. Làm giảm lượng khoáng trong cây Câu 3: Cho các dữ kiện: 1. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt 2. Bề mặt trao đổi khí mỏng và khô 3. Bề mặt trao đổi khí rộng 4. Bề mặt trao đổi khí có các sắc tố quang hợp 5. Bề mặt trao đổi khí có các mao mạch máu 6. Bề mặt trao đổi khí có các động mạch Các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí là: A. 2, 3, 6 B. 1, 3, 4 C. 1, 3, 5 D. 3, 4, 5 Câu 4: Nhịp tim của ếch trung bình 53 lần/ phút. Trong 1 chu kỳ tim, tỉ lệ của các pha tương ứng là 1: 3: 4. Xác định thời gian tâm nhĩ và tâm thất được nghỉ ngơi lần lượt là. A. 0,1415 giây; 0,4245 giây B. 0,9906 giây; 0,7076 giây C. 0,7076 giây; 0,9906 giây D. 0, 4245 giây; 0,1415 giây Câu 5: Não bộ trong hệ thần kinh ống có những phần nào? A. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và trụ não. B. Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư, tiểu não và hành não. C. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não. D. Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và hành não. Câu 6: Các hooc môn kích thích sinh trưởng bao gồm: A. Auxin, axit abxixic, xitôkinin. B. Auxin, gibêrelin, xitôkinin. C. Auxin, gibêrelin, êtilen. D. Auxin, êtilen, axit abxixic. Câu 7: Biến thái là: A. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. B. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. C. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. D. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. Câu 8: Cho các đặc điểm của sinh sản hữu tính: 1. Từ chưa có cơ quan sinh sản đến có cơ quan sinh sản 2. Từ cơ thể lưỡng tinh đến cơ thể đơn tính 3. Từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong 4. Từ tự thụ tinh đến thụ tinh chéo 5. Từ sinh sản đơn giản đến sinh sản phức tạp 6. Từ thụ tinh không cần nước đến thụ tinh cần nước 1
  2. 7. Từ chỗ phôi trong trứng phát riển trong điều kiện tự nhiên (sâu bọ, bò sát) đến chỗ bớt lệ thuộc vào môi trường xung quanh (chim, thú) 8. Từ chỗ con non sinh ra không được bảo vệ chăm sóc đến chỗ được bảo vệ chăm sóc, nuôi dưỡng một thời gian dài Chiều hướng tiến hoá của sinh sản hữu tính là: A. 2,3,4,5,6,7,8 B. 1,2,3,5,6,7,8 C. 1,3,4,5,6,7,8. D. 1,2,3,4,5,6,7 Câu 9: Vật chất di truyền của một chủng virut là một phân tử axit nuclêic được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit A, T, G, X; trong đó A= T = G = 24%. Vật chất di truyền của chủng virut này là: A. ARN mạch kép. B. ARN mạch đơn. C. ADN mạch kép. D. ADN mạch đơn. Câu 10: Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 14. Dự đoán số NST trong bộ NST của thể một nhiễm kép, thể ba nhiễm, thể tam bội ở loài này là: A. 13, 12, 42 B. 12, 15, 21 C. 21, 42, 13 D. 12, 21, 13 Câu 11: Phát biểu nào sau đây về quá trình phiên mã là không đúng? A. ARN polymeraza trượt sau enzim tháo xoắn để tổng hợp mạch ARN mới theo chiều 5’ – 3’. B. Sự phiên mã ở sinh vật nhân sơ luôn diễn ra trong tế bào chất, còn ở sinh vật nhân thực có thể diễn ra trong nhân hoặc ngoài nhân. C. Một số gen ở sinh vật nhân sơ có thể có chung một điểm khởi đầu phiên mã. D. Quá trình phiên mã giúp tổng hợp nên các loại ARN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực. Câu 12: Có bao nhiêu phát biểu sau đây về đột biến gen là đúng? (1) Thể đột biến là những cơ thể mang gen đột biến ở trạng thái đồng hợp. (2) Đột biến gen lặn có hại không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể. (3) Đột biến gen vẫn có thể phát sinh trong điều kiện không có tác nhân gây đột biến. (4) Đột biến gen không làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể. (5) Mỗi khi gen bị đột biến sẽ làm xuất hiện một alen mới trong quần thể. (6) Đa số đột biến gen là có hại khi xét ở mức phân tử. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 13: Gen M ở vi khuẩn có trình tự nuclêotit trên mạch mã gốc như sau: Mạch mã gốc 3’...TAX... XTT… XGA… XGX …GXA AAA ATX GXG... 5’ Số thứ tự nuclêôtit 1 27 57 88 99 trên mạch mã gốc Theo bảng mã di truyền, axit amin alanin được mã hóa bởi 4 bộ mã (triplet): 3’XGA5’; 3’XGG5’; 3’XGT5’; 3’XGX5’. Biết gen M trên quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit có 33 axit amin. Đã có những nhận định sau khi phân tích các dữ liệu trên: (1). Các cođon của axit amin alanin là 5’GXU3’; 5’GXX3’; 5’GXA3’; 5’GXG3’. (2). Đột biến thay thế cặp nuclêotit A - T ở vị trí 27 bằng cặp nuclêotit G - X và thay thế cặp nuclêotit X - G ở vị trí 57 bằng cặp nuclêotit A - T tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit thay đổi 2 axit amin so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp. (3). Đột biến thay thế cặp nuclêotit ở vị trí 88 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit thay đổi một axit amin so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp. (4). Đột biến mất một cặp nuclêotit ở vị trí 99 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit ngắn hơn so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp. Phương án trả lời đúng là: A. (1) sai; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng. B. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) sai. C. (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng. D. (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) sai. Câu 14: Một gen có chiều dài 4080 A0 và có số nuclêôtit loại A = 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có A = 25%, mạch 2 có X = 40 % tổng số nuleotit của mỗi mạch. Số lượng nuclêôtit trên mạch 1 của gen là: 2
  3. A. 135A , 225 T , 180 X , 360 G B. 225T , 135A , 360 X , 180 G C. 180 A , 300T , 240X , 480G D. 300A , 180 T , 240 X , 480 G Câu 15: Loài A có bộ NST 2n = 30, loài B có bộ NST 2n =26; loài C có bộ NST 2n = 24; loài D có bộ NST 2n = 18. Loài E là kết quả của lai xa và đa bội hóa giữa loài A và loài B. Loài F là kết quả của lai xa giữa loài C và loài E. Loài G là kết quả của lai xa và đa bội hóa của loài E và loài D. Loài H là kết quả của lai xa giữa loài F và loài G. Dựa vào những thông tin trên, các nhận định sau đây có bao nhiêu nhận định đúng? (1) Số NST của loài E là 28. (2) Số NST của loài F là 40. (3) Số NST của loài G là 74. (4) Số NST của loài H là 114. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do một gen có 3 alen là A1, A2, A3 có quan hệ trội lặn hoàn toàn quy định (A1 quy định hoa màu vàng > A2 quy định hoa màu xanh > A3 quy định hoa màu trắng). Cho cây lưỡng bội hoa màu vàng thuần chủng lai với cây lưỡng bội hoa màu trắng thuần chủng được F1. Cho cây F1 lai với cây lưỡng bộ hoa màu xanh thuần chủng được F2. Gây tứ bội hóa F2 bằng cônxisin thu được các cây tứ bội gồm các cây hoa màu xanh và các cây hoa màu vàng. Cho các cây tứ bội hoa màu vàng và cây tứ bội hoa màu xanh lai với nhau thu được F3. Cho biết thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, thể lưỡng bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử đơn bội. Phát biểu nào sau đây không đúng về đời F3 ? A. Có 3 kiểu gen quy định kiểu hình hoa xanh. B. Không có kiểu hình hoa vàng thuần chủng. B. Trong số hoa xanh, tỉ lệ hoa thuần chủng là 1/6. D. Có 5 kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng. Câu 17: Ở một loài thực vật, cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng được F1 toàn hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn thì kiểu hình ở F2 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Có bao nhiêu phương pháp sau đây có thể xác định được kiểu gen của cây hoa đỏ ở đời F2 ? (1) Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa đỏ P. (2) Cho cây hoa đỏ ở F2 tự thụ phấn. (3) Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây F1. (4) Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa trắng ở P. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Ở gà, gen A quy định mào hình hạt đậu, gen B quy định mào hoa hồng. Sự tương tác giữa A và B cho mào hạt đào; giữa a và b cho mào hình lá. Cho các phép lai sau đây: (1) AABb X aaBb (2) AaBb X AaBb (3) AaBb X aabb (4) Aabb X aabb (5) AABb X aabb Các phép lai cho tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình giống nhau là: A. 1, 2, 3. B. 1, 2. C. 3, 4. D. 3, 4, 5. Câu 19: Ở một loài thú, alen A quy định lông đen là trội hoàn toàn so với alen a quy định lông trắng nằm trên vùng tương đồng của cặp nhiễm sắc thể XY. Tiến hành phép lai giữa con cái lông trắng với con đực lông đen thuần chủng thu được F1. Cho F1 tạp giao thu được F2 có cả các cá thể lông đen và lông trắng. Nếu cho các con đực ở F2 giao phối con cái lông trắng ở thế hệ bố mẹ thì đời lai sẽ thu được tỉ lệ: A. 1 con đực lông đen : 1 con đực lông trắng : 2 con cái lông đen. B. 1 con cái lông đen : 1 con cái lông trắng : 2 con đực lông trắng. C. 1 con đực lông đen : 1 con đực lông trắng : 2 con cái lông trắng. D. 1 con cái lông đen : 1 con cái lông trắng : 2 con đực lông đen. AB Câu 20: 2 gen A và B cùng nằm trên một cặp NST ở vị trí cách nhau 40cM. cơ thể tự thụ ab phấn, kiểu hình trội (A_, B_) ở đời con chiếm tỉ lệ: A. 70,25%. B. 66%. C. 56.25%. D. 59%. Câu 21: Cho F1 tự thụ phấn F2 phân li theo tỷ lệ kiểu hình 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng. Lấy ngẫu nhiên 5 cây hoa đỏ F2 cho tự thụ phấn. Xác suất để đời con cho tỷ lệ phân li theo kiểu hình 9 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng là 3
  4. A. 10/243. B. 1/4. C. 40/243. D. 5/128. Câu 22: Cho gà trống lông vằn giao phối với gà mái lông đen, F1 đồng loạt lông vằn. cho F1 giao phối tự do với nhau, đời F2 có 75% gà lông vằn: 25% gà lông đen (lông đen chỉ ở gà mái). Cho biết tính trạng màu lông do một gen qui định. Kết luận nào sau đây sai: A. Tính trạng lông vằn trội hoàn toàn so với lông đen. B. Màu sắc lông di truyền liên kết với giới tính. C. Gà trống lông vằn F1 có kiểu gen dị hợp. D. Gen qui định tính trạng nằm trên NST Y. AB DE GH Câu 23: Cây P có KG , trội lặn hoàn toàn và có hoán vị gen xảy ra ở 2 giới. ab de Gh Cho cây P tự thụ phấn, số KG dị hợp có thể thu được ở đời con là: A. 268 B. 160 C. 936 D. 94 Câu 24: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Hai cặp gen này nằm trên cặp NST tương đồng số 1. Alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài. Cặp gen Dd nằm trên cặp NST tương đồng số 2. Cho giao phấn giữa 2 cây P đều thuần chủng được F1 dị hợp về 3 cặp gen. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2, trong đó kiểu hình thân cao, hoa vàng, quả tròn chiếm 12%. Biết hoán vị gen xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử đực và cái với tần số bằng nhau và không có hiện tượng đột biến xảy ra. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu dưới đây không đúng? (1) Tần số hoán vị gen là 20%. (2) Kiểu hình chiếm tỉ lệ nhỏ nhất ở F2 là thân thấp, hoa vàng, quả dài. (3) Tỉ lệ cây cao, hoa đỏ, quả tròn có kiểu gen dị hợp là 42%. (4) Tỉ lệ kiểu hình mang đúng hai tính trạng trội ở F2 chiếm tỉ lệ 38,75% A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do 5 cặp gen phân li độc lập tác đọng cộng gộp quy định. Sự có mặt của alen trội làm cây cao lên 5cm. Cây cao nhất có chiều cao 220 cm. Về lý thuyết, phép lai AaBBDdeeFf x AaBbddEeFf cho đời con có số cây cao 190 cm chiếm tỉ lệ A. 15/52 B. 27/52 C. 35/128 D. 17/115 Câu 26: Cho sơ đồ phả hệ sau Quy ước : : nam bình thường : nam bị bệnh : nữ bình thường : nữ bị bệnh Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ III trong phả hệ này sinh ra đứa con gái bị mắc bệnh trên là 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 8 6 4 Câu 27: Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng. Ở thế hệ P sau 3 thế hệ tự phấn thì thu được 2 loại kiểu hình và 3 kiểu gen trong đó tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ dị hợp 7,5% và hoa trắng là 26,25 %. Tính theo lí thuyết, quần thể trực vật trên ở thế hệ xuất phát có tỉ lệ cây đồng hợp là A. 60%. B. 40%. C. 50%. D. 30 %. 4
  5. Câu 28: Ở một loài thực vật, gen trội A quy định quả đỏ, alen a quy định quả vàng. Một quần thể của loài trên ở trạng thái cân bằng di truyền có 75% số cây quả đỏ và 25% cây quả vàng. Tần số tương đối của alen A và a trong quần thể là: A. 0,8A và 0,2a. B. 0,7A và 0,3a. C. 0,6A và 0,4a. D. 0,5A và 0,5a. Câu 29: Cho quần thể có cấu trúc di truyền như sau: (P) 0,4AABb : 0,4AaBb : 0,2aabb. Người ta tiến hành cho quần thể trên tự thụ phấn bắt buộc qua 3 thế hệ. Tỉ lệ cơ thể mang hai cặp gen đồng hợp lặn ở F3 là A. 49/640 B. 177/640 C. 324/640 D. 161/ 640 Câu 30: Sinh giới được tiến hóa theo chiều hướng: 1. Ngày càng đa dạng phong phú. 2. Tổ chức cơ thể ngày càng cao. 3. Từ trên cạn xuống nước. 4. Thích nghi ngày càng hợp lí. Phương án đúng: A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 2, 3, 4. Câu 31: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa là A. Chọn lọc tự nhiên. B. Di – nhập gen. C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Đột biến. Câu 32: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp, người ta thu được kết quả sau: Nhân tố gây nên sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể trên qua các thế hệ là: A. đột biến. B. giao phối ngẫu nhiên. C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. giao phối không ngẫu nhiên. Câu 33: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ đối kháng trong quần xã sinh vật? A. Chim sáo thường đậu trên lưng trâu, bò bắt chấy, rận để ăn. B. Cây phong lan sống bám trên trên các cây thân gỗ khác. C. Trùng roi có khả năng phân giải xenlulôzơ sống trong ruột mối. D. Cây tầm gửi sống trên các cây gỗ khác. Câu 34: Hệ sinh thái bao gồm: A. Sinh vật sản suất và sinh vật phân giải. B. Tầng tạo sinh và tần phân hủy. C. Quần xã sinh vật và nơi sống của chúng (sinh cảnh). D. Sông, biển, rừng. Câu 35: Quần thể là một tập hợp các cá thể: A. Cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. B. Cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định. C. Cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. D. Khác loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. Câu 36: Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau: (1) Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát giảm mạnh vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 80C. (2) Ở Việt Nam, vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều. (3) Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau sự cố cháy rừng tháng 3 năm 2002. (4) Hàng năm, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô. Những dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì là: A. (2) và (3). B. (2) và (4). C. (1) và (4). D. (1) và (3). 5
  6. Câu 37: Trong các hệ sinh thái, bậc dinh dưỡng của tháp sinh thái được kí hiệu là A, B, C, D và E. Sinh khối ở mỗi bậc là: A = 200 kg/ha; B = 250 kg/ha; C = 2000 kg/ha; D = 30 kg/ha; E = 2 kg/ha. Các bậc dinh dưỡng của tháp sinh thái được sắp xếp từ thấp lên cao, theo thứ tự như sau: Hệ sinh thái 1: A B C  E Hệ sinh thái 2: A B D  E Hệ sinh thái 3: C A  B  E Hệ sinh thái 4: E D  B  C Hệ sinh thái 5: C A  D E Trong các hệ sinh thái trên, những hệ sinh thái bền vững hơn các hệ sinh thái còn lại là: A. 1 và 5. B. 2 và 3. C. 3 và 4. D. 3 và 5. Câu 38: Giả sử một hệ sinh thái đồng ruộng, cào cào sử dụng thực vật làm thức ăn, cào cào là thức ăn của cá rô, cá lóc sử dụng cá rô làm thức ăn. Cá lóc tích lũy được 1620 kcal, tương đương với 9% năng lượng tích lũy ở bậc dinh dưỡng liên kề với nó. Cá rô tích lũy được một lượng năng lượng tương đương với 10% năng lượng ở cào cào. Thực vật tích lũy được 1500000 kcal. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 với bậc dinh dưỡng cấp 1 là: A. 9%. B. 10%. C. 12%. D. 14%. Câu 39: Khi nói về chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó. B. Cacbon được tích lũy ở mỗi bậc dinh dưỡng trong quần xã dưới dạng chất hữu cơ. C. Chỉ có một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích. D. Nguồn cung cấp cacbon trực tiếp cho quần xã sinh vật là từ các nhiên liệu hóa thạch. Câu 40: Cho sơ đồ lưới thức ăn dưới nước trong hệ sinh thái như sau: Có bao nhiêu nhận xét sau đây là đúng ? (1). Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn. (2). Giả sử môi trường bị ô nhiễm, mức độ nhiễm độc cao nhất là loài B1. (3). Loài A3 tham gia vào 3 chuỗi thức ăn khác nhau, trong đó có 1 chuỗi loài A3 đóng vai trò sinh vật tiêu thụ bậc 3, 2 chuỗi loài A3 đóng vai trò sinh vật tiêu thụ bậc 2. (4). Loài B1 tham gia nhiều chuỗi thức ăn hơn loài A2. (5). Nếu số lượng loài A1 giảm thì số lượng loài A2 cũng giảm. (6). Loài D chắc chắn là vi sinh vật. A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. ---------------------------------- Hết ------------------------------------- Họ và tên của thí sinh………………………………………………….Số Báo danh…………….. Chữ ký của giám thị 1………………………... Chữ ký của giám thị 2………………………….. 6
  7. TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU ĐÁP ÁN TỔ SINH HỌC ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC 12 NĂM HỌC 2018 -2019 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 21 C 2 B 22 D 3 C 23 A 4 B 24 A 5 C 25 C 6 B 26 C 7 A 27 B 8 B 28 D 9 D 29 B 10 B 30 C 11 A 31 A 12 C 32 D 13 B 33 D 14 D 34 C 15 A 35 C 16 D 36 B 17 C 37 D 18 D 38 C 19 D 39 D 20 D 40 D 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2