intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

11
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> -----------<br /> <br /> KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> ĐỀ THI MÔN SINH HỌC<br /> Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm 05 trang.<br /> ———————<br /> Mã đề thi 628<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> Câu 81: Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, nếu tất cả các nhiễm sắc thể không phân li thì<br /> tạo nên<br /> A. thể tự tứ bội<br /> B. thể khảm<br /> C. thể lệch bội<br /> D. thể dị đa bội<br /> Câu 82: Theo F. Jacôp và J. Mônô, trong cấu trúc của opêrôn Lac thành phần nào sau đây là nơi mà<br /> prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã?<br /> A. Vùng vận hành (O)<br /> B. Nhóm gen cấu trúc Z, Y, A<br /> C. Vùng khởi động (P)<br /> D. Gen điều hòa (R)<br /> Câu 83: Khi nói về nguồn nguyên liệu của tiến hóa, phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa<br /> B. Nguồn biến dị di truyền của quần thể có thể bổ sung bởi sự nhập gen<br /> C. Đột biến gen là nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa<br /> D. Tiến hóa sẽ không xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền<br /> Câu 84: Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở phổi?<br /> A. Tôm<br /> B. Cua<br /> C. Sư tử<br /> D. Châu chấu<br /> Câu 85: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?<br /> I. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục<br /> II. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau<br /> III. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình<br /> IV. Mức độ gây hại của đột biến gen phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gen<br /> V. Cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình được gọi là thể đột biến<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 1<br /> Câu 86: Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia chất tế bào bằng cách<br /> A. hình thành thoi vô sắc.<br /> B. tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo.<br /> C. kéo dài màng tế bào.<br /> D. thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào.<br /> Câu 87: Có bao nhiêu nhận định sau đây không đúng về vai trò của hoocmôn tirôxin?<br /> (1) Ở lưỡng cư, tirôxin gây biến thái từ nòng nọc thành ếch<br /> (2) Ở lưỡng cư, tirôxin gây ức chế quá trình biến từ nòng nọc thành ếch<br /> (3) Kích thích chuyển hóa ở tế bào<br /> (4) Kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể<br /> (5) Ở trẻ em, thiếu tirôxin sẽ gây bệnh bướu cổ<br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 2<br /> Câu 88: Khi nói về diễn thế thứ sinh, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Diễn thế thứ sinh xảy ra có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định<br /> B. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật từng sống<br /> C. Diễn thế thứ sinh xảy ra không làm thay đổi điều kiện môi trường sống của quần xã<br /> D. Diễn thế thứ sinh xảy ra không làm thay đổi thành phần loài của quần xã<br /> Câu 89: Trường hợp nào sau đây là cơ quan tương đồng?<br /> A. Cánh dơi và tay người<br /> B. Vòi voi và vòi bạch tuộc<br /> C. Ngà voi và sừng tê giác<br /> D. Cánh chim và cánh côn trùng<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 628<br /> <br /> Câu 90: Quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể dị hợp tử về 2 cặp gen (A, a và B, b) đã tạo ra 4<br /> loại giao tử, trong đó loại giao tử Ab chiếm 10%. Theo lí thuyết, kiểu gen của cơ thể này và khoảng<br /> cách giữa 2 gen đang xét là<br /> AB<br /> AB<br /> Ab<br /> Ab<br /> A.<br /> và 10cM<br /> B.<br /> và 20cM<br /> C.<br /> và 10cM<br /> D.<br /> và 20cM<br /> ab<br /> ab<br /> aB<br /> aB<br /> Câu 91: Trong một hồ ở châu Phi, có hai loài cá rất giống nhau về các đặc điểm hình thái và chỉ khác<br /> nhau về màu sắc, một loài màu đỏ, một loài màu xám, chúng không giao phối với nhau. Khi nuôi<br /> chúng trong bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 loài lại giao<br /> phối với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng<br /> A. cách li tập tính<br /> B. cách li sinh sản<br /> C. cách li sinh thái<br /> D. cách li địa lí.<br /> Câu 92: Đặc điểm nào không có ở hoocmôn thực vật?<br /> A. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây<br /> B. Tính chuyên hóa cao hơn nhiều so với hoocmôn của động vật bậc cao<br /> C. Được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác<br /> D. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể<br /> Câu 93: Trong quần thể sinh vật, kiểu phân bố nào sau đây làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá<br /> thể trong quần thể?<br /> A. Phân bố theo nhóm<br /> B. Phân bố theo chiều thẳng đứng<br /> C. Phân bố đồng đều<br /> D. Phân bố ngẫu nhiên<br /> Câu 94: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở kỉ nào sau đây?<br /> A. Kỉ Cacbon<br /> B. Kỉ Jura<br /> C. Kỉ Đệ tứ<br /> D. Kỉ Silua<br /> Ab M m<br /> AB M<br /> Câu 95: Ở ruồi giấm, xét phép lai (P):<br /> X X x<br /> X Y, biết mỗi gen quy định một tính trạng<br /> aB<br /> ab<br /> và các gen trội, lặn hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, nếu ở F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng là<br /> 1,25% thì tần số hoán vị gen là<br /> A. 35%<br /> B. 40%<br /> C. 30%<br /> D. 20%<br /> Câu 96: Để tìm hiểu về quá trình hô hấp ở thực vật, một bạn học sinh đã làm thí nghiệm theo đúng<br /> quy trình với 50g hạt đậu đang nảy mầm, nước vôi trong và các dụng cụ thí nghiệm đầy đủ. Nhận<br /> định nào sau đây đúng?<br /> A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng<br /> B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi.<br /> C. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng giống như sử dụng<br /> nước vôi trong<br /> D. Nước vôi trong bị vẩn đục là do hình thành CaCO3<br /> Câu 97: Ở một loài thực vật, cho một cây F1 dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ phân li<br /> kiểu hình là 56,25% cây thân cao: 43,75% cây thân thấp. Tính theo lí thuyết, để F2 thu được tỉ lệ phân<br /> li kiểu hình 3 cây thân cao: 5 cây thân thấp thì cây F1 nói trên phải lai với cây có kiểu gen là<br /> A. aabb<br /> B. AABb<br /> C. AaBb<br /> D. aaBb<br /> Câu 98: Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ. Đây là ví dụ về<br /> mối quan hệ<br /> A. cộng sinh<br /> B. hỗ trợ cùng loài<br /> C. hội sinh<br /> D. hợp tác<br /> Câu 99: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân<br /> thấp, alen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng; các gen này phân li độc<br /> lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình thân thấp, quả đỏ chiếm 50%?<br /> A. AaBb x Aabb<br /> B. Aabb x AaBB<br /> C. AaBb x AaBb<br /> D. AaBB x aaBb<br /> Câu 100: Bệnh động kinh ở người gây ra do đột biến gen trong ti thể. Bệnh này được di truyền theo<br /> quy luật<br /> A. di truyền liên kết giới tính<br /> B. phân li<br /> C. phân li độc lập<br /> D. di truyền qua tế bào chất<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 628<br /> <br /> Câu 101: Có bao nhiêu hiện tượng dưới đây thuộc về ứng động sinh trưởng?<br /> I. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng<br /> II. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng<br /> III. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khi có và chạm<br /> IV. Khí khổng đóng và mở<br /> V. Lá cây họ Đậu xòe ra vào ban ngày và khép lại vào ban đêm<br /> A. 2<br /> B. 4<br /> C. 1<br /> D. 3<br /> Câu 102: Sơ đồ phả hệ sau mô tả sự di truyền của một bệnh ở người:<br /> <br /> Biết rằng bệnh này do một trong hai alen của một gen quy định và không phát sinh đột biến mới ở<br /> tất cả những người trong phả hệ. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu không đúng?<br /> (1) Có 23 người trong phả hệ này xác định được chính xác kiểu gen.<br /> (2) Có ít nhất 16 người trong phả hệ này có kiểu gen đồng hợp tử.<br /> (3) Tất cả những người bị bệnh trong phả hệ này đều có kiểu gen đồng hợp tử.<br /> (4) Những người không bị bệnh trong phả hệ này đều không mang alen gây bệnh.<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> G 3<br /> Câu 103: Alen B ở sinh vật nhân thực có 900 nuclêôtit loại guanin và có tỉ lệ<br />  . Alen B bị đột<br /> A 2<br /> biến thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X trở thành alen b. Tổng số liên kết hiđrô của alen b là<br /> A. 3600<br /> B. 3899<br /> C. 3901<br /> D. 3599<br /> Câu 104: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 4 cặp gen không alen tác động theo kiểu cộng gộp<br /> quy định. Biết sự có mặt mỗi alen trội có trong kiểu gen làm chiều cao cây tăng thêm 5cm. Lai cây<br /> cao nhất có chiều cao 190cm với cây thấp nhất được F1, sau đó cho các cây F1 giao phấn với nhau thu<br /> được F2. Tính theo lí thuyết, số cây có chiều cao 180cm ở F2 chiếm tỉ lệ là<br /> 35<br /> 70<br /> 28<br /> 56<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 256<br /> 256<br /> 256<br /> 256<br /> Câu 105: Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?<br /> A. ARN pôlimeraza và peptidaza<br /> B. Amilaza và ligaza<br /> C. ADN pôlimeraza và amilaza<br /> D. Restrictaza và ligaza<br /> Câu 106: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?<br /> I. Ổ sinh thái của một loài là nơi ở của loài đó.<br /> II. Ổ sinh thái đặc trưng cho loài.<br /> III. Các loài sống trong một sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn thì chúng có xu hướng<br /> phân li ổ sinh thái.<br /> IV. Kích thước thức ăn, loại thức ăn của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng.<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 628<br /> <br /> Câu 107: Ở một loài thực vật, cho cây thân cao, hoa trắng thuần chủng lai với cây thân thấp, hoa đỏ<br /> thuần chủng; F1 thu được toàn cây thân cao, hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 4 loại kiểu hình,<br /> trong đó kiểu hình thân cao, hoa trắng chiếm 24%. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen nằm<br /> trên nhiễm sắc thể thường, mọi diễn biến của nhiễm sắc thể trong giảm phân của tế bào sinh hạt phấn<br /> và tế bào sinh noãn là giống nhau và không phát sinh đột biến mới.<br /> Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận không đúng với phép lai trên?<br /> I. F2 có 10 loại kiểu gen<br /> II. F1 có hoán vị gen với tần số 20%<br /> III. F2 có cây thân cao, hoa đỏ chiếm 51%<br /> IV. Cây thân cao, hoa đỏ ở F2 có 4 loại kiểu gen<br /> Ab<br /> V. Kiểu gen cây F1 là<br /> aB<br /> A. 4<br /> B. 2<br /> C. 1<br /> D. 3<br /> Câu 108: Giả sử có hai cây khác loài có kiểu gen AaBB và DDEe. Người ta sử dụng công nghệ tế<br /> bào để tạo ra các cây con từ hai cây này. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau về các cây con, có<br /> bao nhiêu phát biểu không đúng?<br /> I. Các cây con được tạo ra do nuôi cấy tế bào sinh dưỡng của từng cây có kiểu gen AaBB hoặc<br /> DDEe<br /> II. Nuôi cấy hạt phấn riêng rẽ của từng cây sau đó lưỡng bội hóa sẽ thu được 8 dòng thuần chủng<br /> có kiểu gen khác nhau<br /> III. Các cây con được tạo ra do nuôi cấy hạt phấn của từng cây và gây lưỡng bội hóa có kiểu gen<br /> AABB, aaBB hoặc DDEE, DDee<br /> IV. Cây con được tạo ra do lai tế bào sinh dưỡng (dung hợp tế bào trần) của hai cây với nhau có<br /> kiểu gen AaBBDDEe<br /> A. 4<br /> B. 2<br /> C. 1<br /> D. 3<br /> Câu 109: Ở sinh vật nhân thực, côđôn nào sau đây không quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch<br /> mã?<br /> A. 5’AUG3’<br /> B. 5’UAG3’<br /> C. 5’UAA3’<br /> D. 5’UGA3’<br /> Câu 110: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm cho một alen có lợi<br /> có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể và một alen có hại có thể trở nên phổ biến trong quần thể?<br /> A. Đột biến<br /> B. Các yếu tố ngẫu nhiên<br /> C. Di – nhập gen<br /> D. Chọn lọc tự nhiên<br /> Câu 111: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?<br /> A. Côn trùng<br /> B. Bạch tuộc<br /> C. Mực ống<br /> D. Giun đốt<br /> Câu 112: Xét một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ (P) là: 0,3AA + 0,3Aa + 0,4aa<br /> = 1. Nếu các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản thì tính theo lí thuyết thành phần kiểu<br /> gen ở thế hệ F1 là:<br /> A. 0,5625AA + 0,375Aa + 0,0625aa = 1.<br /> B. 0,625AA + 0,250Aa + 0,125aa = 1.<br /> C. 0,70AA + 0,25Aa + 0,05aa = 1.<br /> D. 0,25AA + 0,15Aa + 0,60aa = 1.<br /> Câu 113: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a là 0,8. Theo lí thuyết, tần<br /> số kiểu gen Aa trong quần thể này là<br /> A. 0,16<br /> B. 0,32<br /> C. 0,04<br /> D. 0,64<br /> Câu 114: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân<br /> thấp. Cho 2 bố mẹ tứ bội (4n) có kiểu gen Aaaa giao phấn với nhau thu được F1. Biết các cây (4n)<br /> giảm phân chỉ cho giao tử (2n) hữu thụ. Tính theo lí thuyết, trong số cây thân cao ở F1, số cây có kiểu<br /> gen giống bố, mẹ là bao nhiêu?<br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 4<br /> 3<br /> 4<br /> Câu 115: Pha tối của quá trình quang hợp diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?<br /> A. Ở tilacôit.<br /> B. Ở màng trong.<br /> C. Ở màng ngoài.<br /> D. Ở chất nền.<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 628<br /> <br /> Câu 116: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AABb giảm phân bình thường tạo ra loại giao tử aB<br /> chiếm tỉ lệ<br /> A. 0%<br /> B. 25%<br /> C. 75%<br /> D. 50%<br /> Câu 117: Mạch rây được cấu tạo từ những thành phần nào sau đây?<br /> A. Các quản bào và mạch ống<br /> B. Mạch gỗ và tế bào kèm<br /> C. Ống rây và tế bào kèm<br /> D. Ống rây và mạch gỗ<br /> Câu 118: Khi nói về nhân tố sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên<br /> sinh vật<br /> B. Tất cả các nhân tố có ảnh hưởng trực tiếp đến sinh vật đều là nhân tố hữu sinh<br /> C. Nhân tố sinh thái là tất cả các nhân tố có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh<br /> vật<br /> D. Trong các nhân tố sinh thái hữu sinh, nhân tố con người ảnh hưởng lớn đến đời sống của nhiều<br /> sinh vật<br /> Câu 119: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội không át hoàn toàn gen lặn. Ở<br /> đời con của phép lai AabbCcDd x AaBbCcdd có số loại kiểu gen và số loại kiểu hình lần lượt là<br /> A. 36 và 8<br /> B. 8 và 36<br /> C. 36 và 36<br /> D. 36 và 18<br /> Câu 120: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ?<br /> A. Quá trình phiên mã diễn ra ở nhân tế bào<br /> B. mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin<br /> C. Enzim ARN pôlimeraza trượt trên mạch gốc của gen theo chiều 5’ 3’<br /> D. Nguyên liệu là các A, T, G, X tự do trong môi trường nội bào<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 628<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0