intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 132

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

46
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 132 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 132

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> Năm học 2016 - 2017<br /> Bài thi môn Toán lớp 10<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút.<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề thi 132<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 1: Trong mặt phẳng , cho I là điểm thỏa mãn I A  I B  IC  0 , với mọi điểm M ta có:<br /> A. MA  MB  MC  MI<br /> <br /> B. MA  MB  MC  3MI<br /> <br /> C. MA  MB  MC  0<br /> <br /> D. MA  MB  MC  MI<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 2: Cho ABC, có E, F là trung điểm của AB và AC thỏa mãn hệ thức AE  mAB  nAC .<br /> Chọn kết quả đúng sau:<br /> A. m = 0; n = 0,5<br /> <br /> C. m = 0,5; n = 0,5<br /> D. m = 0; n =  0,5.<br /> m<br /> 1<br /> Câu 3: Giá trị của m để 3 đường thẳng (d1 ) : y  x  , (d 2 ) : y   x  2, (d3 ) : y  2 x  1 đồng quy<br /> 2<br /> 2<br /> là :<br /> A. m = 9<br /> B. m = 3<br /> C. m = 5<br /> D. m = 7<br /> Câu 4: Nếu G là trọng tâm giác ABC, chọn đẳng thức đúng.<br /> B. m = 0,5; n = 0<br /> <br /> AB  AC<br /> AB  AC<br /> B. AG <br /> 2<br /> 3<br /> 3( AB  AC )<br /> 2( AB  AC )<br /> C. AG <br /> D. AG <br /> 2<br /> 3<br /> Câu 5: Đường thẳng đi qua điểm M(1;2) và song song với đường thẳng d: y = - 2x + 1 có phương<br /> trình là:<br /> A. y = - 2x - 7<br /> B. y = 2x + 4<br /> C. y = - 2x + 4<br /> D. y = - 2x<br /> Câu 6: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5, B là tập các số nguyên chia hết cho 10, C là tập<br /> các số nguyên chia hết cho 15. Chọn phương án đúng.<br /> A. A  B<br /> B. A = B<br /> C. B  A<br /> D. B  C<br /> Câu 7: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận trục tung làm trục đối xứng:<br /> A. AG <br /> <br /> A. y  1  x<br /> <br /> B. y  x 2  2 x<br /> <br /> Câu 8: Chọn hàm số chẵn:<br /> A. y  x<br /> B. y  x 2  x3<br /> <br /> C. y  x 3<br /> <br /> D. y  x 2  100<br /> <br /> C. y  x 2  1<br /> <br /> D. y  x 3  1<br /> <br /> Câu 9: Với tam giác đều ABC cạnh a , độ dài véc tơ<br /> A. 0<br /> B. a<br /> C. 3a<br /> <br /> bằng:<br /> D. a ( 3  1)<br /> <br />  x  2<br /> <br />  x  3<br /> Câu 10: Tập hợp các giá trị thực x thỏa mãn hệ điều kiện <br /> là:<br />  x  1  0<br /> 2 x  10  0<br /> <br /> A.  3;2 <br /> <br /> B.  2;5 <br /> <br /> C.  1;5 <br /> <br /> D.  3;5 <br /> <br /> Câu 11: Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng ?<br /> 3<br /> A. | AH |<br /> C. | AC | 2 | HC |<br /> D. HB  HC<br /> | HC | B. AB  AC<br /> 2<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 12: Cho (d): y = ( m - 3)x + 2m - 1. Điểm nào sau đây mà đồ thị hàm số đi qua với mọi m<br /> A. ( -2; 5)<br /> B. ( -2; 4)<br /> C. ( -2; 1)<br /> D. ( 0; -1)<br /> Câu 13: Hàm số y  1  2 x có tập xác định là:<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> A. [ ;  )<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. (; )<br /> <br /> C. ( ;  )<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. (; ]<br /> <br /> Câu 14: Cho 2 tập hợp A =  x  R / x  4 , B =  x  R / 5  x  1  5 , chọn mệnh đề sai:<br /> A. A  B  (4;6)<br /> C. R \ ( A  B)  (;4)  [6; )<br /> <br /> B. B \ A  [-4; 4]<br /> D. R \ ( A  B)  <br /> <br />  x  5, nÕu x < -2<br /> <br /> Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng: Đồ thị hàm số: y   x 2  x  1, nÕu  2  x  3 đi qua<br />  2<br />  x  2 x  4, nÕu x > 3<br /> điểm:<br /> A. (-1; 3)<br /> B. ( -1; 1)<br /> C. ( -1; 6)<br /> D. ( -1; 7)<br /> Câu 16: Với giá trị nào của m thì hàm số y = (2m-3)x + 5 đồng biến trên R?<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> A. m <br /> B. m <br /> C. m <br /> D. m <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br />    <br />  <br /> Câu 17: Cho hai véc tơ a, b khác 0 đẳng thức a  b = a  b khi và chỉ khi:<br />  <br />  <br /> A. a, b cùng hướng<br /> B. a, b cùng nằm trên một đường thẳng.<br />  <br />  <br /> C. a, b cùng phương<br /> D. a, b cùng độ dài<br /> <br /> Câu 18: Đường thẳng (d): y = ax+b đi qua điểm M(1;3) và vuông góc với đường thẳng (d1): y=2x+1<br /> khi đó a, b bằng:<br /> 1<br /> 7<br /> 1<br /> 7<br /> 1<br /> 7<br /> 1<br /> 7<br /> A. a   , b  <br /> B. a   , b <br /> C. a  , b  <br /> D. a  , b <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 19: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x 2  x  5 :<br /> A. (2; 1)<br /> B. (2; -1)<br /> C. (0; 0)<br /> <br /> D. (1; 0)<br /> <br /> x  1<br />  3 x  1<br /> <br /> Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  3<br />  1  x  1 trên  2;0 là:<br /> 3 x  1<br /> x 1<br /> <br /> A. 5<br /> B. 10<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> 2<br /> Câu 21: Cho A = “xR : x +1 > 0” thì phủ định của A là:<br /> A. A = “  xR: x2+1  0”<br /> B. A = “ xR: x2+1 0”<br /> C. A = “ xR: x2+1 < 0”<br /> D. A = “ xR : x2+1  0”<br /> Câu 22: Cho tập hợp A   1;3 , chọn tập C R A .<br /> A.  ; 1   3;  <br /> <br /> B.  3; <br /> <br /> C.  ; 1<br /> <br /> D.  ; 1   3;  <br /> <br /> Câu 23: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng ?<br /> A. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AE<br /> B. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AF<br /> C. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AD<br /> D. AB  CD  FA  BC  EF  DE  0<br />  <br /> Câu 24: Cho tam giác ABC đều cạnh a , số đo của tổng hai véc tơ AB  AC bằng:<br /> A. a<br /> Câu 25: Cho tập hợp A <br /> <br /> B. a 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. 2a<br /> <br /> D. a<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 3;  , B   2; 5  .Tập hợp A\ B bằng :<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> 5; <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 26: Hàm số: y <br /> <br /> 7 <br /> 2<br /> <br /> A. R \  <br /> <br /> <br /> <br /> B.  2; <br /> <br /> 2  5x <br /> <br /> <br /> <br /> C.  5; <br /> <br /> <br /> <br /> D.   2; 3 <br /> <br /> 1<br /> có tập xác định là:<br /> 2x  7<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.  -; <br /> 5<br /> <br /> <br /> 7<br /> <br /> C.  ;  <br /> 2<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> D.   ; <br /> 5<br /> <br /> <br /> Câu 27: Chọn giá trị m để hai đường thẳng (d1): y=(3m-1)x+m+3 và (d2): y=2x-1 song song với<br /> nhau.<br /> 1<br /> A. m > 1<br /> B. m ><br /> C. m = 1<br /> D. m = - 1<br /> 3<br /> Câu 28: Cho M , N   và M  N . Chọn đẳng thức đúng.<br /> A. M  N  N<br /> B. M  N  M<br /> C. M \ N  N \ M<br /> D. M  N  M<br /> Câu 29: Đường thẳng đi qua hai điểm A(4;3), B(2;-1) có phương trình:<br /> A. y = - 2x - 5<br /> B. y = 5x - 2<br /> C. y = 2x + 15<br /> D. y = 2x - 5<br /> <br /> <br /> Câu 30: Cho ba điểm A, B, C thỏa mãn AB  3AC Trong các đẳng thức sau chọn đẳng thức sai:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. BC  4BA<br /> B. BC  4 AC .<br /> C. BA  3 AC<br /> D. CB  4 AC<br /> Câu 31: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Chọn cặp<br /> vecto cùng hướng.<br /> A. MN và PN ;<br /> B. MN và MP ;<br /> C. MP và PN ;<br /> D. NM và NP<br /> Câu 32: Điểm cố định M mà mọi đường thẳng y = (5 - 3m)x + m - 2 luôn đi qua với mọi m là<br /> 1 1<br /> 1 1<br /> 1 1<br /> 1 1<br /> A. M ( ; )<br /> B. M (  ; )<br /> C. M ( ;  )<br /> D. M ( ;  )<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> Câu 33: Cho hình bình hành ABCD. Chọn đẳng thức sai.<br /> A. | AB || CD |<br /> <br /> B. | BC || DA |<br /> <br /> C. | AC || BD |<br /> <br /> D. BA  BC  BD<br /> <br /> Câu 34: Chọn mệnh đề đảo đúng.<br /> A. Nếu a = b thì a.c = b.c<br /> B. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau<br /> C. Nếu a > b thì a2 > b2<br /> D. Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 2 và 3<br /> Câu 35: Cho phương trình : x  1  2 x  1  m . Chọn giá trị của m phương trình có 2 nghiệm phân<br /> biệt<br /> A. m ≥ 2<br /> B. m > 2<br /> C. 2 < m ≤ 4<br /> D. m  R<br /> Câu 36: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt có trọng tâm là G và G’. Đẳng thức nào sau đây<br /> là sai ?<br /> A. 3GG '  AA'  BB '  CC '<br /> B. 3GG '  AB'  BC '  CA'<br /> C. 3GG '  AC '  BA'  CB '<br /> D. 3GG '  A' A  B ' B  C ' C<br /> Câu 37: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Mệnh đề nào sau đây là đúng.<br /> A. AB  AC<br /> <br /> B. AC  a<br /> <br /> C. AC  BC<br /> <br /> D. AB  a<br /> <br /> Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng:<br /> A. x ≥ y  x2 ≥ y2<br /> B. x, y : (x +y)2 ≥ x2 + y2<br /> C. x + y >0 thì x > 0 hoặc y > 0<br /> D. x + y >0 thì x.y > 0<br /> 2x  5<br /> Câu 39: Cho hàm số f ( x)  2<br /> . Chọn kết quả đúng.<br /> x  4x  3<br /> A. f (1)  0; f (2)  0<br /> B. f ( 1)  4; f (3)  0<br /> 5<br /> 5<br /> 1<br /> C. f (0)   ; f(1) không xác định<br /> D. f (0)   ; f (1) <br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 40: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng:<br /> A. x Q: x2 = 2<br /> B. xR : x2 - 3x + 1 = 0<br /> C. n N : 2n  n<br /> D. x R : x < x + 1<br /> Câu 41: Đồ thị của hàm số nào nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng:<br /> A. y  2x 2  x 4<br /> B. y  x 2  2 x  1<br /> C. y  3x 3  x<br /> D. y  2x 3  x<br /> Câu 42: Cho 2 tập hợp A =  x  R / (2 x  x 2 )(2 x 2  3x  2)  0 , B = n  N / 3  n 2  30 , chọn mệnh<br /> đề đúng?<br /> A. A  B  2, 4<br /> <br /> B. A  B  2<br /> <br /> C. A  B  5, 4<br /> <br /> D. A  B  3<br /> <br /> Câu 43: Cho A   3; 4  , B   ; n    m;   , n  m . Ta có A  B   khi và chỉ khi<br /> n  3<br /> n  3<br /> A. <br /> B. <br /> C. 3  n  m  4<br /> m  4<br /> m  4<br /> Câu 44: Tứ giác ACBD là hình bình hành. Chọn đẳng thức đúng.<br /> A. AB  DC<br /> B. AB  CD<br /> C. AD  CB<br /> Câu 45: Trong các tập sau tập nào có đúng 1 tập con<br /> A. Ø<br /> B. {x}<br /> C. {Ø}<br /> Câu 46: Khẳng định nào sau đây là đúng<br /> A. Hai véc tơ cùng phương với 1 véc tơ thứ 3 thì cùng phương<br /> <br /> n  3<br /> D. <br /> m  4<br /> D. AC  BD<br /> D. {Ø, 1}<br /> <br /> <br /> <br /> B. Hai véc tơ cùng phương với 1 véc tơ thứ 3 khác 0 thì cùng phương<br /> C. Véc tơ - không là véc tơ không có giá<br /> D. Điều kiện đủ để 2 véc tơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau<br /> Câu 47: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng<br /> 2<br /> A. AM  AB  AC<br /> B. AG  ( AB  AC )<br /> 3<br /> 1<br /> C. AM  3MG<br /> D. MG  (MA  MB  MC )<br /> 3<br /> Câu 48: Đường thẳng y=-2x+m(x+3) đi qua điểm M(-2;3) khi đó m bằng<br /> A. m = 1<br /> B. m = 2<br /> C. m = -2<br /> D. m = -1<br /> Câu 49: Các giá trị của m để hàm số y  3 x  m xác định với x  [1;5] là:<br /> A. m  15<br /> B. m  3<br /> C. m  3<br /> D. m  3<br /> Câu 50: Với A <br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> 3; 5<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3;  , B  ; 5 , tập hợp<br /> <br /> <br /> <br /> B. R<br /> <br />  A  B   A \ B<br /> <br /> <br /> <br /> C. ; 5<br /> <br /> <br /> <br /> bằng :<br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> 3; <br /> <br /> <br /> <br /> --------------------------------------------------------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br /> Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..................................<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2