intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 896

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

42
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 896 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi cũng như kiến thức của mình trong môn học, chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia 2018 sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 896

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> Năm học 2016 - 2017<br /> Bài thi môn Toán lớp 10<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút.<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề thi 896<br /> <br /> <br /> <br /> A.  ; 5 <br /> B.  3; 5 <br /> Câu 2: Cho tập hợp A   3;   , B   <br /> A.   2;  <br /> B.  5;  <br /> Câu 1: Với A <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3;  , B  ; 5 , tập hợp<br /> <br />  A  B   A \ B <br /> C. R<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 4: Giá trị của m để 3 đường thẳng (d1 ) : y <br /> B. m = 7<br /> <br /> <br /> <br /> 3; <br /> <br /> <br /> <br /> 2; 5  .Tập hợp A\ B bằng :<br /> C.<br /> <br /> <br /> <br /> 5; <br /> <br /> Câu 3: Với tam giác đều ABC cạnh a , độ dài véc tơ<br /> A. a<br /> B. a ( 3  1)<br /> C. 0<br /> <br /> là :<br /> A. m = 9<br /> <br /> bằng :<br /> <br /> <br /> <br /> D.   2; 3 <br /> bằng:<br /> D. 3a<br /> <br /> m<br /> 1<br /> x  , (d 2 ) : y   x  2, ( d3 ) : y  2 x  1 đồng quy<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> C. m = 5<br /> <br /> D. m = 3<br /> <br /> x  1<br />  3 x  1<br /> <br /> Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  3<br />  1  x  1 trên  2;0 là:<br /> 3 x  1<br /> x 1<br /> <br /> A. 3<br /> B. 10<br /> C. 2<br /> D. 5<br /> Câu 6: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng ?<br /> A. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AE<br /> B. AB  CD  FA  BC  EF  DE  0<br /> C. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AD<br /> D. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AF<br /> Câu 7: Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng ?<br /> 3<br /> | HC | D. HB  HC<br /> A. AB  AC<br /> B. | AC | 2 | HC |<br /> C. | AH |<br /> 2<br /> Câu 8: Các giá trị của m để hàm số y  3 x  m xác định với x  [1;5] là:<br /> A. m  3<br /> B. m  15<br /> C. m  3<br /> D. m  3<br /> Câu 9: Cho A   3; 4  , B   ; n    m;   , n  m . Ta có A  B   khi và chỉ khi<br /> n  3<br /> D. <br /> m  4<br />  <br /> Câu 10: Cho tam giác ABC đều cạnh a , số đo của tổng hai véc tơ AB  AC bằng:<br /> A. 3  n  m  4<br /> <br /> n  3<br /> B. <br /> m  4<br /> <br /> n  3<br /> C. <br /> m  4<br /> <br /> 3<br /> .<br /> D. a<br /> 2<br /> Câu 11: Đường thẳng đi qua điểm M(1;2) và song song với đường thẳng d: y = - 2x + 1 có phương<br /> trình là:<br /> A. y = - 2x - 7<br /> B. y = - 2x + 4<br /> C. y = 2x + 4<br /> D. y = - 2x<br /> <br /> <br /> Câu 12: Cho ba điểm A, B, C thỏa mãn AB  3AC Trong các đẳng thức sau chọn đẳng thức sai:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. BA  3 AC<br /> B. CB  4 AC<br /> C. BC  4BA<br /> D. BC  4 AC .<br /> <br /> A. a 3<br /> <br /> B. 2a<br /> <br /> C. a<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 896<br /> <br /> Câu 13: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Mệnh đề nào sau đây là đúng.<br /> A. AC  BC<br /> <br /> B. AB  AC<br /> <br /> C. AB  a<br /> <br /> D. AC  a<br /> <br /> Câu 14: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng<br /> 2<br /> 1<br /> A. AG  ( AB  AC )<br /> B. MG  ( MA  MB  MC )<br /> 3<br /> 3<br /> C. AM  3MG<br /> D. AM  AB  AC<br />  x  5, nÕu x < -2<br /> <br /> Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng: Đồ thị hàm số: y   x 2  x  1, nÕu  2  x  3 đi qua<br />  2<br />  x  2 x  4, nÕu x > 3<br /> điểm:<br /> A. ( -1; 7)<br /> B. ( -1; 6)<br /> C. (-1; 3)<br /> D. ( -1; 1)<br /> Câu 16: Với giá trị nào của m thì hàm số y = (2m-3)x + 5 đồng biến trên R?<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> A. m <br /> B. m <br /> C. m <br /> D. m <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 17: Đường thẳng đi qua hai điểm A(4;3), B(2;-1) có phương trình:<br /> A. y = 2x + 15<br /> B. y = 5x - 2<br /> C. y = 2x - 5<br /> D. y = - 2x - 5<br /> <br /> Câu 18: Hàm số y  1  2 x có tập xác định là:<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> A. (; ]<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. ( ;  )<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. [ ;  )<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. (; )<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 19: Trong mặt phẳng , cho I là điểm thỏa mãn I A  I B  IC  0 , với mọi điểm M ta có:<br /> A. MA  MB  MC  0<br /> <br /> B. MA  MB  MC  MI<br /> <br /> C. MA  MB  MC  MI<br /> <br /> D. MA  MB  MC  3MI<br /> <br /> Câu 20: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận trục tung làm trục đối xứng:<br /> A. y  x 2  100<br /> <br /> B. y  1  x<br /> C. y  x 2  2 x<br /> D. y  x 3<br /> <br />    <br />  <br /> Câu 21: Cho hai véc tơ a, b khác 0 đẳng thức a  b = a  b khi và chỉ khi:<br />  <br />  <br /> A. a, b cùng độ dài<br /> B. a, b cùng phương<br />  <br />  <br /> C. a, b cùng nằm trên một đường thẳng.<br /> D. a, b cùng hướng<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 22: Cho ABC, có E, F là trung điểm của AB và AC thỏa mãn hệ thức AE  mAB  nAC .<br /> Chọn kết quả đúng sau:<br /> A. m = 0,5; n = 0<br /> B. m = 0; n =  0,5. C. m = 0,5; n = 0,5<br /> D. m = 0; n = 0,5<br /> Câu 23: Trong các tập sau tập nào có đúng 1 tập con<br /> A. Ø<br /> B. {x}<br /> C. {Ø, 1}<br /> D. {Ø}<br /> Câu 24: Đồ thị của hàm số nào nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng:<br /> A. y  x 2  2 x  1<br /> B. y  3x 3  x<br /> C. y  2x 2  x 4<br /> D. y  2x 3  x<br /> Câu 25: Đường thẳng (d): y = ax+b đi qua điểm M(1;3) và vuông góc với đường thẳng (d1): y=2x+1<br /> khi đó a, b bằng:<br /> 1<br /> 7<br /> 1<br /> 7<br /> 1<br /> 7<br /> 1<br /> 7<br /> A. a  , b  <br /> B. a   , b  <br /> C. a   , b <br /> D. a  , b <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 26: Cho 2 tập hợp A =  x  R / (2 x  x 2 )(2 x 2  3x  2)  0 , B = n  N / 3  n 2  30 , chọn mệnh<br /> đề đúng?<br /> A. A  B  2<br /> <br /> B. A  B  3<br /> <br /> C. A  B  2, 4<br /> <br /> D. A  B  5, 4<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 896<br /> <br /> Câu 27: Khẳng định nào sau đây là đúng<br /> A. Điều kiện đủ để 2 véc tơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau<br /> B. Hai véc tơ cùng phương với 1 véc tơ thứ 3 thì cùng phương<br /> C. Véc tơ - không là véc tơ không có giá<br /> <br /> <br /> D. Hai véc tơ cùng phương với 1 véc tơ thứ 3 khác 0 thì cùng phương<br /> Câu 28: Cho A = “xR : x2+1 > 0” thì phủ định của A là:<br /> A. A = “  xR: x2+1  0”<br /> B. A = “ xR: x2+1 0”<br /> C. A = “ xR: x2+1 < 0”<br /> D. A = “ xR : x2+1  0”<br /> Câu 29: Cho (d): y = ( m - 3)x + 2m - 1. Điểm nào sau đây mà đồ thị hàm số đi qua với mọi m<br /> A. ( -2; 5)<br /> B. ( -2; 1)<br /> C. ( 0; -1)<br /> D. ( -2; 4)<br /> <br />  x  2<br /> <br />  x  3<br /> Câu 30: Tập hợp các giá trị thực x thỏa mãn hệ điều kiện <br /> là:<br />  x  1  0<br /> 2 x  10  0<br /> <br /> B.  1;5 <br /> <br /> A.  3;2 <br /> <br /> C.  3;5 <br /> <br /> Câu 31: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x 2  x  5 :<br /> A. (2; -1)<br /> B. (0; 0)<br /> C. (1; 0)<br /> Câu 32: Chọn hàm số chẵn:<br /> A. y  x 2  x3<br /> B. y  x<br /> C. y  x 2  1<br /> Câu 33: Hàm số: y <br /> 2<br /> <br /> A.  -; <br /> 5<br /> <br /> <br /> 2  5x <br /> <br /> D.  2;5 <br /> D. (2; 1)<br /> D. y  x 3  1<br /> <br /> 1<br /> có tập xác định là:<br /> 2x  7<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.   ; <br /> 5<br /> <br /> <br /> 7<br /> <br /> C.  ;  <br /> 2<br /> <br /> <br /> 7<br /> 2<br /> <br /> D. R \  <br /> <br /> Câu 34: Nếu G là trọng tâm giác ABC, chọn đẳng thức đúng.<br /> A. AG <br /> <br /> AB  AC<br /> 2<br /> <br /> B. AG <br /> <br /> 2( AB  AC )<br /> 3<br /> <br /> 3( AB  AC )<br /> AB  AC<br /> D. AG <br /> 2<br /> 3<br /> Câu 35: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Chọn cặp<br /> vecto cùng hướng.<br /> A. MN và PN ;<br /> B. MN và MP ;<br /> C. NM và NP<br /> D. MP và PN ;<br /> Câu 36: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt có trọng tâm là G và G’. Đẳng thức nào sau đây<br /> là sai ?<br /> A. 3GG '  A' A  B ' B  C ' C<br /> B. 3GG '  AB'  BC '  CA'<br /> C. 3GG '  AC '  BA'  CB '<br /> D. 3GG '  AA'  BB '  CC '<br /> Câu 37: Chọn giá trị m để hai đường thẳng (d1): y=(3m-1)x+m+3 và (d2): y=2x-1 song song với<br /> nhau.<br /> 1<br /> A. m = 1<br /> B. m = - 1<br /> C. m ><br /> D. m > 1<br /> 3<br /> C. AG <br /> <br /> Câu 38: Cho tập hợp A   1;3 , chọn tập C R A .<br /> A.  ; 1   3;  <br /> <br /> B.  ; 1   3;  <br /> <br /> C.  ; 1<br /> <br /> D.  3; <br /> <br /> Câu 39: Chọn mệnh đề đảo đúng.<br /> A. Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 2 và 3<br /> B. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 896<br /> <br /> C. Nếu a > b thì a2 > b2<br /> D. Nếu a = b thì a.c = b.c<br /> Câu 40: Cho phương trình : x  1  2 x  1  m . Chọn giá trị của m phương trình có 2 nghiệm phân<br /> biệt<br /> A. 2 < m ≤ 4<br /> B. m > 2<br /> C. m  R<br /> D. m ≥ 2<br /> Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng:<br /> A. x + y >0 thì x.y > 0<br /> B. x, y : (x +y)2 ≥ x2 + y2<br /> C. x + y >0 thì x > 0 hoặc y > 0<br /> D. x ≥ y  x2 ≥ y2<br /> Câu 42: Điểm cố định M mà mọi đường thẳng y = (5 - 3m)x + m - 2 luôn đi qua với mọi m là<br /> 1 1<br /> 1 1<br /> 1 1<br /> 1 1<br /> A. M ( ; )<br /> B. M ( ;  )<br /> C. M ( ; )<br /> D. M ( ;  )<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> Câu 43: Cho M , N   và M  N . Chọn đẳng thức đúng.<br /> A. M  N  M<br /> B. M \ N  N \ M<br /> C. M  N  N<br /> D. M  N  M<br /> Câu 44: Tứ giác ACBD là hình bình hành. Chọn đẳng thức đúng.<br /> A. AC  BD<br /> B. AB  CD<br /> C. AB  DC<br /> D. AD  CB<br /> Câu 45: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng:<br /> A. n N : 2n  n<br /> B. x R : x < x + 1<br /> 2<br /> C. xR : x - 3x + 1 = 0<br /> D. x Q: x2 = 2<br /> Câu 46: Cho hình bình hành ABCD. Chọn đẳng thức sai.<br /> A. BA  BC  BD<br /> <br /> B. | AB || CD |<br /> <br /> C. | AC || BD |<br /> <br /> D. | BC || DA |<br /> <br /> Câu 47: Đường thẳng y=-2x+m(x+3) đi qua điểm M(-2;3) khi đó m bằng<br /> A. m = -1<br /> B. m = 1<br /> C. m = -2<br /> D. m = 2<br /> Câu 48: Cho 2 tập hợp A =  x  R / x  4 , B =  x  R / 5  x  1  5 , chọn mệnh đề sai:<br /> A. B \ A  [-4; 4]<br /> C. A  B  (4;6)<br /> <br /> B. R \ ( A  B)  (;4)  [6; )<br /> D. R \ ( A  B)  <br /> <br /> Câu 49: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5, B là tập các số nguyên chia hết cho 10, C là tập<br /> các số nguyên chia hết cho 15. Chọn phương án đúng.<br /> A. A  B<br /> B. B  A<br /> C. B  C<br /> D. A = B<br /> 2x  5<br /> Câu 50: Cho hàm số f ( x)  2<br /> . Chọn kết quả đúng.<br /> x  4x  3<br /> 5<br /> A. f (1)  4; f (3)  0<br /> B. f (0)   ; f(1) không xác định<br /> 3<br /> 5<br /> 1<br /> C. f (0)   ; f (1) <br /> D. f (1)  0; f (2)  0<br /> 3<br /> 3<br /> --------------------------------------------------------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br /> Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..................................<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 896<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2