intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 4 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 896

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

47
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 4 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 896 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 4 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 896

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPTQG LẦN 4<br /> Năm học 2016 - 2017<br /> Môn: TOÁN LỚP 10<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.................................................................Số báo danh :...........................<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 896<br /> <br /> Câu 1: Đồ thị hàm số y  x 2  4 x  2 có trục đối xứng là<br /> A. x  4 .<br /> B. x  2 .<br /> C. x  2.<br /> D. x  4.<br /> Câu 2: Một ông chủ cửa hàng mang 1200 000đ đến ngân hàng đổi tiền lẻ để trả lại cho người mua. Ông<br /> ta đổi được tất cả 550 đồng tiền các loại mệnh giá 1000đ, 2000đ và 5000đ. Biết rằng 2 lần số đồng tiền<br /> mệnh giá 5000đ bằng hiệu số đồng tiền mệnh giá 1000đ và số đồng tiền mệnh giá 2000đ. Khi đó tổng<br /> bình phương số đồng tiền mệnh giá 5000đ và số đồng tiền mệnh giá 2000đ là<br /> A. 250000.<br /> B. 125000.<br /> C. 1250000.<br /> D. 25000.<br /> Câu 3: Điểm kiểm tra môn Toán của 10 học sinh trong một nhóm học là: 5; 6; 8; 8; 8; 3; 7; 7; 7; 10. Số<br /> trung vị của dãy số liệu trên là<br /> A. 7.<br /> B. 5,5.<br /> C. 8.<br /> D. 6,9.<br /> Câu 4: Cho tam giác ABC với trọng tâm G , M là trung điểm của cạnh BC. Mệnh đề nào sau đây sai ?<br />  <br />  <br /> <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> A. MA  MB  3MG  MC .<br /> B. GA  2GM . C. MB  CM .<br /> D. GA  GB  GC .<br />   <br /> <br /> Câu 5: Biết G , G ' lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và A ' B ' C ' ; biết AA'  BB '  CC '  k .G ' G . Giá trị<br /> của k là<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. 3.<br /> C.<br /> .<br /> D. 3 .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 6: Phương trình ax  b  cx  d tương đương với<br />  ax  b  cx  d<br />  ax  b  cx  d<br /> B. <br /> .<br /> C. ax  b  cx  d .<br /> D. <br /> .<br /> ax<br /> <br /> b<br /> <br /> <br /> cx<br /> <br /> d<br /> ax<br /> <br /> b<br /> <br /> <br /> cx<br /> <br /> d<br /> <br /> <br /> Câu 7: Đường thẳng qua A(2;1) và song song với đường thẳng 3 x  y  1  0 có phương trình là<br /> A. 3 x  y  5  0 .<br /> B. 3 x  y  1  0.<br /> C. 3 x  y  5  0 .<br /> D. x  3 y  5  0.<br /> A. ax  b  cx  d .<br /> <br /> Câu 8: Hàm số y   x 2  2 x  2 nghịch biến trên khoảng<br /> A.  2;1 .<br /> <br /> B. (0;2).<br /> <br /> C.  3; 2  .<br /> <br /> D.  2; 4  .<br /> <br /> Câu 9: Miền nghiệm của bất phương trình x  3 y  2  0 là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng<br /> x  3 y  2  0 và chứa điểm có tọa độ là<br /> A.  0; 2  .<br /> <br /> B.  3;1 .<br /> <br /> C.  2;1 .<br /> <br /> D.  3;0  .<br /> <br /> Câu 10: Cho phương trình bậc nhất hai ẩn x  3 y  1 , ta có công thức nghiệm tổng quát của phương trình là<br /> <br /> x  <br /> <br /> A. <br /> 1 .<br /> y<br /> <br /> x<br /> <br /> 3<br /> <br /> x  <br /> <br /> B. <br /> 1<br /> .<br />  y  3 x  1<br /> <br /> y <br /> C. <br /> Ơ.<br /> x  3y 1<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6 x  7  4 x  7<br /> Câu 11: Hệ bất phương trình <br /> có tập nghiệm là<br /> 8 x  3  2 x  5<br />  2<br /> 7<br /> <br /> A.  ;  .<br /> B. .<br /> C. 1; 2.<br /> 4<br /> <br /> 4<br /> Câu 12: Cho tan   , với 900    1800 . Khi đó cos bằng<br /> 5<br /> <br /> x  0<br /> <br /> D. <br /> 1.<br />  y   3<br /> <br /> D.  4;1 .<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 896<br /> <br /> 4<br /> 5<br /> 5<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D. <br /> .<br /> 41<br /> 41<br /> 41<br /> Câu 13: Một hãng tắc-xi qui định giá thuê xe đi mỗi kilômét là 10 nghìn đồng đối với 10 km đầu tiên và<br /> 7,5 nghìn đồng đối với các kilômét tiếp theo. Một hành khách thuê tắc-xi đi quãng đường x kilômét nên<br /> phải trả số tiền là y nghìn đồng.Như vậy, y là một hàm số của đối số x, xác định với mọi x ≥ 0. Khi đó ta<br /> có hàm số<br /> 10 x khi 0  x  10<br /> 10 x khi 0  x  10<br /> A. y = <br /> .<br /> B. y = <br /> .<br /> 7,5 x + 35 khi x > 10<br /> 7,5 x + 25 khi x > 10<br /> 10 x khi 0  x  10<br /> 10 x khi 0  x  10<br /> C. y = <br /> .<br /> D. y = <br /> .<br /> 7,5 x + 100 khi x > 10<br /> 7,5 x khi x > 10<br /> B. <br /> <br /> A. 4 .<br /> <br /> Câu 14: Tập xác định của hàm số y  6  x  x 2 là<br /> A.  3; 2  .<br /> B.  3;2 .<br /> C. .<br /> <br /> D.  ; 3   2;   .<br /> <br /> Câu 15: Đường thẳng đi qua điểm A(2;1) và tạo với đường thẳng y =5 một góc 600 có phương trình<br /> A. 3x  y  2 3  1  0 ; 3 x  y  2 3  1  0 . B. x  y  3  0 ; x  y  1  0 .<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 5<br /> x  3y <br /> 0 ;<br /> x  3y <br />  0 . D. x  3 y  2  3  0 ; x  3 y  2  3  0 .<br /> C.<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br />  <br /> Câu 16: Cho hai vectơ a , b . Mệnh đề nào sau đây sai?<br />   1   2   2<br />    <br />  <br /> a  b  a b .<br /> A. a . b  a . b .cos a , b .<br /> B. a . b <br /> 2<br />   1   2   2<br />   1  2  2   2<br /> a  b  a b .<br /> a  b  a b .<br /> C. a . b <br /> D. a . b <br /> 4<br /> 2<br /> Câu 17 : Để đảm bảo phong thủy cho một ngôi biệt thự, người ta cần làm một vườn hoa hình tam giác,<br /> sao cho hàng rào BC phải đi qua M. Biết rằng điểm M này cách bức tường thứ nhất là 1m, cách bức tường<br /> thứ hai là 2m ( như hình vẽ). Sau khi tính toán, người ta đã chọn được vị trí đặt hai điểm B và C để làm<br /> hàng rào trang trí BC sao cho mảnh vườn có diện tích là nhỏ nhất, khi đó độ dài của hàng rào BC là<br /> 3 5<br /> A. 20 m.<br /> B. 2 5 m.<br /> C. 3 5 m.<br /> D.<br /> m.<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 18: Tập nghiệm của phương trình  x  3 ( 4  x 2  x )  0 là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. S = 3; 2 .<br /> Câu 19: Phương trình<br /> A. a  0 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. S = 3; 2 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. S =  2; 2;3 .<br /> <br /> b<br />  a có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi<br /> x 1<br /> B. a  0 và b  2a .<br /> C. a  0 và b  0 .<br /> <br /> Câu 20: Đường thẳng song song với đường thẳng y  2( x  1) là<br /> 1<br /> 2<br /> x 5.<br /> x = 5.<br /> A. y <br /> B. y  1  2 x .<br /> C. y <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> D. S =<br /> <br />  2 .<br /> <br /> D. a = 0.<br /> <br /> D. y + 2 x  4 .<br /> <br /> x  5  0<br /> Câu 21: Hệ bất phương trình <br /> có nghiệm khi và chỉ khi<br /> m  x  0<br /> A. m  5.<br /> B. m  5.<br /> C. m  5 .<br /> D. m  5.<br /> Câu 22: Cho hàm số y  ax+ b , đồ thị hàm số đi qua hai điểm M (4; 2) và N (1; 1) khi và chỉ khi<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 896<br /> <br /> 1<br /> 6<br /> 1<br /> 2<br /> C. a   , b  .<br /> D. a   , b  .<br /> 5<br /> 5<br /> 3<br /> 3<br />  <br /> <br />  <br />    <br /> Câu 23: Cho hai vectơ a , b cùng khác 0 . Khi a . b  a . b thì góc giữa hai vectơ a , b là<br /> <br /> A. a  1, b  6 .<br /> <br /> B. a  1, b  2 .<br /> <br /> A. 00.<br /> <br /> B. 600.<br /> <br /> C. 1800.<br /> <br /> D. 900.<br /> <br /> 11x  5 y  61<br /> Câu 24: Hệ phương trình <br /> có nghiệm ( x0 ; y0 ) với x0  2 y0 bằng<br /> 4 x  3 y  26<br /> A. 8 .<br /> B. 12.<br /> C. 19 .<br /> D. 21.<br /> 2 x  3 khi  3  x  1<br /> Câu 25: Hàm số y = <br /> -x+ 6 khi x > 1<br /> A.  0;   .<br /> <br /> B.  0; 2  .<br /> <br /> đồng biến trên khoảng<br /> C.  2;3 .<br /> <br />  1<br /> D.  0;  .<br />  2<br /> <br /> Câu 26: Phương trình  x 2  3 x  m   x  1  0 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi<br /> 9<br /> 9<br /> 9<br /> 9<br /> và m  2 .<br /> B. m  .<br /> C. m  và m  2 .<br /> D. m  .<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 27: Để kết thúc môn học ngoại ngữ, học sinh phải trải qua 6 lần thi trắc nghiệm, mỗi lần thi điểm tối<br /> đa là 100 điểm. Sau 5 lần thi điểm trung bình của Minh là 72 điểm. Lần thi thứ sáu Minh đạt 54 điểm.<br /> Điểm trung bình của Minh khi kết thúc khóa học là<br /> A. 82,8.<br /> B. 69.<br /> C. 57.<br /> D. 68.<br /> <br /> A. m <br /> <br /> Câu 28: Parabol y  ax 2 + bx+ c đi qua điểm A(1; 0) và có đỉnh là I (2;-1) khi và chỉ khi<br /> A. a  1, b = -4, c = 1 .<br /> B. a  1, b = 4, c = 1 . C. a  1, b = 4, c = 3 . D. a  1, b = 4, c = 3 .<br /> Câu 29: Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình x 2  5 x  6  0 là<br /> A. 8.<br /> B. 6.<br /> C. 7.<br /> Câu 30: Cho bảng phân bố tần suất<br /> x1<br /> x2<br /> x3 x4<br /> x5<br /> x6<br /> x7<br /> x8<br /> Giá trị<br /> Tần suất<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> f4<br /> 20<br /> 5<br /> 10<br /> 20<br /> 20<br /> 5<br /> 25<br /> <br /> D. 5.<br /> <br /> Tân suất f 4 của x4 là<br /> A. 1.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 5<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 5<br /> <br /> D.<br /> <br /> 11<br /> .<br /> 100<br /> <br /> Câu 31: Cho tam giác ABC biết A  1; 2  ; B  5;7  ; C  4; 3 và điểm M  a; b  là một điểm sao cho<br /> <br /> MA2  MB 2  MC 2 nhỏ nhất. Khi đó 3a  b bằng<br /> A. 5.<br /> B. 7.<br /> C. 4.<br /> D. 6.<br /> Câu 32: Cho đường thẳng (d) có phương trình x  2 y  1  0 và đường thẳng (d’) có phương trình<br /> x 1 y  3<br /> d , d ' bằng<br /> <br /> , ta có cos <br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> 3<br /> 4<br /> A. .<br /> B.  .<br /> C. 0.<br /> D. .<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  3x  2 trên  1;0 là<br /> 1<br /> A.  .<br /> 4<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C. 6.<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 34: Đường thẳng đi qua A 1; 2  và B  3;0  có phương trình là<br /> A. x  2 y  3  0.<br /> <br /> B. 3 x  y  3  0.<br /> <br /> C. x  2 y  5  0.<br /> <br /> D. x  y  1  0.<br /> <br /> 1<br /> Câu 35: Đồ thị hàm số y  x  2 đi qua điểm có tọa độ<br /> 3<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 896<br /> <br /> <br /> 2 5<br />   .<br /> A.  2  1;<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> <br /> B. (15;  7) .<br /> <br /> C. (3; 1) .<br /> <br /> D. (66; 20) .<br /> <br /> Câu 36: Cho tam giác ABC thoả mãn b2 + c2 – a2 = 3bc . Khi đó<br /> A. A = 300.<br /> B. A = 1200.<br /> C. A= 1500.<br /> D. A = 600.<br /> Câu 37: Cặp số ( x; y )  (1; 3) không là nghiệm của phương trình nào sau đây ?<br /> A. 3 x  2 y  9 .<br /> B. x  2 y  1  0 .<br /> C. x  2 y  5  0 .<br /> D. 3 x  4 y  15 .<br /> Câu 38: Với mọi tam giác ABC ta luôn có cos B bằng<br /> a 2  c 2  b2<br /> .<br /> A.<br /> B. 1  sin 2 B .<br /> C. cos( A + C).<br /> 2ac<br /> Câu 39: Tập nghiệm của phương trình<br /> A. S  2 .<br /> B. S   .<br /> <br /> b2  c2  a 2<br /> .<br /> D.<br /> 2bc<br /> <br /> 2 x  1  x 2  1 là<br /> C. S  0 .<br /> <br /> D. S  0;2 .<br /> <br /> Câu 40: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  7 x  3 trên đoạn  1; 5 bằng<br /> A. 10 .<br /> B. 11 .<br /> C. 32 .<br /> <br /> D. Không có giá trị nhỏ nhất.<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 41: Đồ thị hàm số y  x  2 x  2 là một parabol với đỉnh có tọa độ là<br /> A.  1;2  .<br /> B.  2;10  .<br /> C.  1;1 .<br /> <br /> D.  2; 2  .<br /> <br />  x  2  3t<br /> Câu 42: Khoảng cách từ điểm M (15 ; 1) đến đường thẳng △: <br /> là<br /> t<br /> y <br /> 16<br /> 1<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B. 5 .<br /> C.<br /> D. 10.<br /> 5<br /> 10<br /> Câu 43: Với giá trị nào của m thì bất phương trình mx + m > 2x nghiệm đúng với mọi x?<br /> A. m =  2.<br /> B. m = 0.<br /> C. m = 2.<br /> D. m   .<br /> Câu 44: Khi hai đồ thị hàm số y  x 2  2 x và y  mx  m cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B, thì quỹ<br /> tích điểm I là trung điểm đoạn thẳng AB chính là<br /> A. Đồ thị hàm số y  2 x 2  4 x  6 .<br /> B. Đồ thị hàm số y  2 x 2  4 x  2 .<br /> C. Đồ thị hàm số y  2 x 2  4 x  2 .<br /> D. Đồ thị hàm số y  x 2  4 .<br /> Câu 45: Bất phương trình mx2  2mx  m  3  0 có nghiệm khi và chỉ khi<br /> A. m  .<br /> B. m  0.<br /> C. m  0.<br /> 0<br /> <br /> D. m  0.<br /> <br /> 0<br /> <br /> Câu 46: Với mọi góc  thỏa mãn 0    180 , ta luôn có<br /> A. cos  1  sin 2 .<br /> <br /> B. sin   1  cos 2 .<br /> <br /> C. tan  cot   1 .<br /> <br /> Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình x  x  2  2 +<br /> A. {2}.<br /> B. [2; +).<br /> C. .<br /> <br /> D. sin   1 .<br /> <br /> x  2 là<br /> D. (-; 2).<br /> <br /> Câu 48: Hàm số y  x 2   m  1 x  2m  7 có tập xác định  khi và chỉ khi<br /> A. m  3 hoặc m  9. B. m  3 hoặc m  9. C. 3  m  9.<br />  <br /> Câu 49: Tam giác đều ABC cạnh a . Giá trị của AB.BC bằng<br /> 3 2<br /> 3 2<br /> 1<br /> A. a 2 .<br /> B. <br /> C.<br /> a.<br /> a.<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> D. 3  m  9.<br /> 1<br /> D.  a 2 .<br /> 2<br /> <br /> Câu 50: Trong bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp, phần tử đại diện của lớp  ai ; bi  có giá trị là<br /> A.<br /> <br /> ai  bi<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> bi<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> bi  ai<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> ai  bi<br /> .<br /> 2<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 896<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2