intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 11 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 209

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

41
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 11 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 209 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 11 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 209

SỞ GD & ĐT BẮC GIANG<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> Năm học 2016 - 2017<br /> Bài thi TOÁN LỚP 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> ( không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> (Đề gồm 4 trang)<br /> <br /> Mã đề thi 209<br /> Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2  sin x - cos x là:<br /> A. 2  2<br /> <br /> B. 2  2<br /> <br /> C. 2  2<br /> <br /> D. 2  2<br /> <br /> Câu 2: Phương trình s inx  cos x  2 có nghiệm là:<br /> <br /> <br /> A. x    k 2 ( k   )<br /> B. x    k 2 (k   )<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> <br /> C. x   k 2 ( k   )<br /> D. x   k 2 (k   )<br /> 2<br /> 4<br /> x  2  t<br /> Câu 3: Cho đường thẳng d : <br /> t   . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d :<br /> y  3  2t<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. 0; 7<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. 1; 6<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> C. 3; 5<br /> <br /> D. 2; 3<br /> <br /> Câu 4: Phương trình cos 2 x  4 cos x  3  0 có nghiệm là:<br /> A. x  k ( k  )<br /> B. x  k 2 ( k  )<br /> <br /> <br /> C. x   k 2 ( k   )<br /> D. x    k 2 ( k   )<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 5: Tập nghiệm của phương trình x 2  3 x  2  0 là:<br /> A. 2; 1;1; 2<br /> <br /> B. 1;1; 2<br /> <br /> Câu 6: Tập xác định của phương trình<br /> A. 3 ;   <br /> <br /> B. 2; <br /> <br /> Câu 7: Tập xác định của hàm số y <br /> <br /> C. 2; 1<br /> x 1 +<br /> <br /> x2 =<br /> <br /> <br /> <br /> D. 1;2<br /> <br /> x  3 là :<br /> <br /> C. 1; <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. 3; <br /> <br /> <br /> <br /> 1  cos 2 x<br /> là:<br /> 1  sin 2 x<br /> <br /> <br /> <br /> A.  \   k ; k   <br /> 8<br /> <br /> <br />  <br /> <br /> B.  \   k ; k   <br />  4<br /> <br />  <br /> <br /> D.  \   k ; k   <br />  2<br /> <br /> <br /> C. <br /> Câu 8: Tập nghiệm của phương trình sin x <br /> B. <br /> <br /> A. 2<br /> <br /> 1<br /> x  1 là:<br /> 2<br /> C. <br /> <br /> Câu 9: Giá trị của tham số m để x 2  (m  2) x  m  1  0, x  2 là:<br /> A. m  8<br /> B. m  8<br /> C. m  8<br /> 3<br /> <br /> D. 1<br /> D. 8  m  9<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 10: Phương trình sin x  cos x  1 có các nghiệm là:<br /> <br /> <br /> A. x    k 2 ( k  )<br /> B. x   k 2 (k   ) ; x  k 2 (k  )<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> C. x    k 2 ; x   k 2 (k  )<br /> D. x   k (k  )<br /> 2<br /> 3<br /> 8<br /> 2<br /> <br /> Câu 11: Tập nghiệm của phương trình ( x  5x  4)( x  2  1)  0 là:<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. 1<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> B. 1; 3; 4<br /> <br />  <br /> <br /> C. 1; 4<br /> <br /> D. 3; 4<br /> <br /> Câu 12: Giá trị của biểu thức P  tan10 tan 30 tan50...tan850 tan 870 tan890 là:<br /> A. 2<br /> B. 0<br /> C. Một kết quả khác<br /> D. 1<br /> Câu 13: Cho bất phương trình x 2  2ax  4  0 . Bất phương trình nghiệm đúng với x   , điều kiện<br /> của tham số a là:<br /> A. a  1<br /> B. a  2<br /> C. a  2<br /> D. a  1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> Câu 14: Cho điểm M 1; 4 và hai đường thẳng  : x  y  1  0,  ' : 2x  y  7  0 . Đường<br /> thẳng đi qua M và giao điểm của hai đường thẳng trên có phương trình là:<br /> A. x  y  3  0<br /> B. x  y  3  0<br /> C. x  y  5  0<br /> Câu 15: Tập nghiệm của phương trình<br /> A. 2<br /> B. 0<br /> <br /> x2  2x =<br /> <br /> 2 x  x 2 là :<br /> C. 0 ; 2<br /> <br /> Câu 16: Số nghiệm của phương trình: sin x cos x  sin x trên đoạn 0;   là:<br /> A. 4<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> 1<br /> Câu 17: Tập xác định của phương trình 2<br /> = x  3 là :<br /> x 1<br /> A. <br /> B.  3 ;    \  1<br /> C.  3 ;   <br /> <br /> D. x  y  5  0<br /> D. <br /> D. 1<br /> <br /> <br /> <br /> D. 1; <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 18: Họ nghiệm của phương trình: sin x  cos x  -1 là:<br /> <br /> A. x    k (k   )<br /> B. x  k (k )<br /> 2<br /> <br /> <br /> C. x    k 2 ; x    k 2 ( k   )<br /> D. x   k (k   )<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 19: Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng:<br />  3 <br /> A.   ; <br /> 2 <br /> <br /> <br />  <br /> B.  0; <br />  2<br /> <br />  <br /> C.  ;  <br /> 2 <br /> <br /> <br /> <br /> D.   ;  <br /> 2<br /> <br /> <br /> Câu 20: Phương trình 2sin x cos x  3 cos 2 x  m  0 có nghiệm khi và chỉ khi:<br /> A. m  2<br /> B. 2  m  2<br /> C. 2  m  2<br /> D. 2  m  2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn có tâm I 3; 4 và đi qua gốc tọa độ có phương trình là:<br /> A. x 2  y 2  6x  8y  0<br /> <br /> B. x 2  y 2  6x  8y  0<br /> <br /> C. x 2  y 2  6x  8y  0<br /> <br /> D. x 2  y 2  6x  8y  0<br /> <br /> Câu 22: Phương trình co sx  3cos 2 x  cos 3 x  0 có nghiệm là:<br /> <br />  k<br /> ( k  )<br /> A. x    k 2 ( k  )<br /> B. x   <br /> 6<br /> 16 4<br /> <br />  k<br /> ( k  )<br /> C. x   k 2 ( k   )<br /> D. x  <br /> 3<br /> 4 2<br /> <br /> Câu 23: Tập xác định của hàm số y  cot(2 x  ) là:<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A.  \   k ; k   <br /> B.  \   k ; k  Z <br /> 2<br /> 8<br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> C.  \   k 2 ; k  Z <br /> D.  \   k ; k  Z <br /> 4<br /> <br />  4<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn: (x  1)  (y  2)  25 có tâm I và đường thẳng<br /> () : x  y  6  0 cắt đường tròn đã cho tại hai điểm M, N. Diện tích tam giác IMN bằng:<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> 7<br /> 7 2<br /> B.<br /> C. 7<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 25: Trong các hàm số sau hàm nào là hàm số chẵn:<br /> A. y  cos x - sin x<br /> B. y  sin x cos x<br /> C. y   sin x<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> A.<br /> <br /> D. y  cos x cos 3x<br /> <br /> x  1  1 là:<br /> C. 1; 2 <br /> <br /> Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình<br /> A. 1; 2 <br /> B.  ; 2 <br /> <br /> D.  2;  <br /> <br /> Câu 27: Tập xác định của hàm số y  tan x  cot x là:<br />  <br /> <br /> B.  \ k ; k   <br />  4<br /> <br /> <br /> A.  \ k ; k  <br /> <br />  <br /> <br /> C.  \ k ; k   <br />  2<br /> <br /> <br /> D.  \ k 2 ; k  <br /> <br /> Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của y  sin 2 x  2sin x  5 là:<br /> A. 1<br /> B. 5<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> Câu 29: Trong phép đối xứng trục Đa đường thẳng (d) biến thành chính nó trong trường hợp nào sau<br /> đây?<br /> A. d trùng a hoặc d vuông góc với a<br /> B. d bất kì<br /> C. d cắt a<br /> D. d//a<br /> Câu 30: Phương trình sin x  cos x có nghiệm là:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. x   k (k  )<br /> B. x   k (k  )<br /> C. x   k (k  )<br /> D. x   k (k  )<br /> 3<br /> 4<br /> 2<br /> 6<br /> Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình<br /> A.  2; 1<br /> <br /> x  2  2 là :<br /> <br /> x  10 <br /> <br /> B.  1;6 <br /> <br /> C.  2; <br /> <br /> <br /> <br /> D.  1; <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 32: Phương trình cos 2 x  cos x  0 có nghiệm là:<br /> <br /> <br /> A. x    k 2 ( k   )<br /> B. x   k 2 (k   )<br /> 6<br /> 4<br /> <br /> k 2<br /> ( k  )<br /> C. x    k 2 ( k   )<br /> D. x <br /> 3<br /> 3<br /> Câu 33: Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau. Số phép đối xứng trục biến (d)<br /> thành (d’) là:<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 0<br /> D. Vô số<br /> x  2  t<br /> Câu 34: Đường thẳng  đi qua A 1; 2 và vuông góc với đường thẳng  ' : <br /> t  .<br /> y  4  2t<br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> Phương trình đường thẳng  là:<br /> A. x  2y  1  0<br /> <br /> B. 2x  y  0<br /> <br /> C. 2x  y  5  0<br /> D. x  2y  5  0<br /> <br /> đi qua điểm M 2; 3 nhận vectơ n  2; 3 làm vectơ pháp tuyến.<br /> <br /> <br /> Phương trình đường thẳng d  là:<br /> Câu 35: Đường thẳng d<br /> <br /> A. 2x  3y  5  0<br /> <br />  <br /> <br /> B. 2x  3y  13  0<br /> <br /> Câu 36: Điều kiện xác định của phương trình<br /> A. x  7<br /> <br /> C. 3x  2y  12  0<br /> <br /> x2 <br /> <br /> B. 2  x  7<br /> <br /> Câu 37: Tập nghiệm của phương trình<br /> A. <br /> B. 1<br /> <br /> <br /> <br /> x2  5<br /> <br /> 7x<br /> C. x  2<br /> <br /> <br /> <br /> D. 3x  2y  5  0<br /> <br />  0 là :<br /> D. 2  x  7<br /> <br /> x  x là:<br /> C. 0;1<br /> <br /> Câu 38: Góc giữa hai đường thẳng (d): x+y=0 và (d’): x-y+2=0 là:<br /> A. 900<br /> B. 300<br /> C. 600<br /> <br /> D. 0<br /> D. 00<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 39: Phương trình x2  2 x  a có nghiệm khi và chỉ khi:<br /> A. a  1<br /> B. a  1<br /> C. a  1<br /> <br /> D. a  1<br /> <br /> Câu 40: Ảnh của đường tròn: (x  2)2  (y  3)2  25 qua phép đối xứng tâm I(1;2) là đường tròn<br /> đường tròn có phương trình:<br /> A. (x  2)2  (y  3)2  25<br /> B. (x  3)2  (y  8)2  25<br /> C. x 2  (y  7)2  25<br /> <br /> D. (x  3)2  (y  1)2  9<br /> <br /> Câu 41: Giá trị biểu thức P  sin<br /> <br /> <br /> <br /> cos<br /> <br /> <br /> <br />  sin<br /> <br /> <br /> <br /> cos<br /> <br /> 4<br /> bằng:<br /> 5<br /> <br /> 5<br /> 30<br /> 30<br /> 1<br /> 1<br /> A. 1<br /> B.<br /> C. 0<br /> D. <br /> 2<br /> 2<br /> Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;2), N(3;4). Điểm I thuộc trục Ox sao cho IM+IN đạt giá<br /> trị nhỏ nhất có tọa độ là:<br /> 5 <br /> 1 <br />  5<br /> A. I  ; 0 <br /> B. I  ; 0 <br /> C. I  0; <br /> D. I 5; 0<br /> 3 <br /> 3 <br />  3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 43: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M(0;-1), phép quay tâm O, góc quay 900 biến điểm M<br /> thành điểm M’ có tọa độ là:<br /> A. Một kết quả khác<br /> B. (0;1)<br /> C. (-1;0)<br /> D. (1;0)<br /> <br /> x  y  3<br /> Câu 44: Số nghiệm của hệ phương trình  2<br /> là:<br /> 2<br /> x  y  5<br /> A. 1<br /> B. 0<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> <br /> Câu 45: Phép tịnh tiến theo vectơ v  (1; 2) biến điểm M(3;4) thành điểm M’ có tọa độ là:<br /> A. (-2;-6)<br /> B. (4;2)<br /> C. (-1;-8)<br /> D. (2;6)<br /> Câu 46: Khoảng cách giữa hai đường thẳng (d): x+y=0 và (d’): x+y+2=0 là:<br /> A.<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> B. 2<br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> D. 4<br /> 0<br /> <br /> Câu 47: Phương trình 2sin x  3cos x  2 với 180  x  360 có nghiệm là:<br /> A. 2100<br /> B. 3000<br /> C. 2700<br /> D. 150 0<br /> Câu 48: Phương trình: sin 2 x  sin x cos x  cos 2 x  1 có các nghiệm là:<br /> 1<br /> <br /> <br /> A. x  arctan ( )  k ; x   k (k  )<br /> B. x  arctan 2  k ; x   k (k  )<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> C. x   k ; x  arctan 2  k ( k  )<br /> D. x  arctan  k ; x   k (k  )<br /> 2<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 49: Phương trình 2 cos 2 2 x  sin 4 x  1 có nghiệm là:<br /> <br /> <br /> A. x   k (k  )<br /> B. x    k 2 (k   )<br /> 8<br /> 2<br />  k<br /> <br /> ( k  )<br /> C. x   <br /> D. x   k 2 (k   )<br /> 16 4<br /> 4<br /> Câu 50: Số tiếp tuyến kẻ được từ điểm M(2;2) tới đường tròn có phương trình: x 2  y 2  1 là:<br /> A. 1<br /> B. 0<br /> C. 2<br /> D. vô số<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> Họ và tên thí sinh:……………………….............Số báo danh:……………...........<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2