intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 lần 1 - THPT Nghèn - Mã đề 006

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

41
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 lần 1 - THPT Nghèn - Mã đề 006 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 lần 1 - THPT Nghèn - Mã đề 006

  1. TRƯỜNG THPT NGHÈN ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2017 ­ LẦN 1 TỔ TOÁN Môn : Toán 12 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  006 Họ, tên thí sinh:......................................................Số báo danh: ..................... Câu 1: Giá trị của tham số  m  để hàm số y = − x3 + 3x 2 − mx + 2017  nghịch biến trên  ᄀ  là A.  m −3 B.  m −3 C.  m 3 D.  m 3 1 Câu 2: Hàm số y =  ( 4 − x 2 ) 3  có tập xác định là A.  ( −�� ; 2) ( 2; +�) B.  R \ { 2} . C.  ᄀ D.  ( −2; 2 ) Câu 3:  Cho hình hộp chữ  nhật A BCD .A B C D có ba kích thước là   3, 2, 6 . Thể  tích  khối hộp chữ nhật trên là A. 2 B. 3. C. 6 D. 36 Câu 4: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó x x B.  y = ( 2 ) 2� e� C.  y = � D.  y = � x A.  y = ( 0, 5) x �3 � �π � �� �� 2 Câu 5: Một nguyên hàm F(x) của hàm số   f(x)=2sin5x+ x −  sao cho đồ thị của hai hàm  5 số F(x), f(x) cắt nhau tại một điểm thuộc Oy la:̀ 2 2 2 2 2 2 A.  - cos5x+ x x − x B.  - cos5x+ x x − x+1 5 3 5 5 3 5 2 2 2 2 2 2 C.  - cos5x+ x x − x+2 D.  - cos5x+ x x − x-1 5 3 5 5 3 5 Câu 6: Giá trị của  m  để phương trình  4x − m .2x +1 + 2m = 0  có hai nghiệm  x1; x 2  thỏa mãn  x 1 + x 2 = 3  là 3 A.  m = 3 B.  m = C.  m = 0 D.  m = 4 2 Câu 7: Cho (C):  y = x3 − 3x + 2 . Tiếp tuyến của (C) song song với trục hoành có phương  trình là: A. y = 0 B. y= 4 ;  y = 0 C. x = 0 D. y = 4 Câu 8: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên R? 1 A.  log 2 ( x 2 + 3) B. y =  ( ) x C. y =  log 2 ( x + 3) D. y=  log3 (3x + 1) 3 Câu 9: Cho f (x )  liên tục trên đoạn  [ 0;10]  thỏa mãn  � 10 6 f (x )d x = 7; � f (x )d x = 3 0 2 2 10 Khi đó giá trị của  P = � 0 f (x )d x + �f (x )d x  là 6 A. 4 B. 10 C. ­ 4 D. 3                                                Trang 1/7 ­ Mã đề thi 006
  2. Câu 10: Đạo hàm của hàm số  y = 2 3− x . 2 3− x −2 3− x − ln 2 ln 2 A.  y ' = . B.  y ' = . C.  y ' = 2 3 − x 2 3− x . D.  y ' = 2 3− x . 2 3− x 2 3− x 2 3− x Câu 11: Nếu x2dx = f ( x)  và f(0) = 1 thì 1 1 A.  f ( x) = 2x + 1 B.  f ( x) = x3 + 1 C.  f ( x) = x2 + 1 D.  f ( x) = −2x + 1 3 3 Câu 12: Mỗi đỉnh hình đa diện là đỉnh chung ít nhất : A. Hai mặt B. Ba mặt C. Năm mặt D. Bốn mặt 1 2 1 Câu 13: Cho  f ( x)dx = 2 ,     f ( x)dx = 2 , khi đó  f (2x)dx  bằng 0 1 0 A. 2 B. 6 C. 1 D. 3 Câu 14: Cho hình trụ  có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh  của hình trụ bằng  100π . Thể tích của khối trụ là A. 160π B.  250π C.  64π D. 144π Câu 15: Một người vay ngân hàng 200.000.000 đồng theo hình thức trả góp hàng tháng  trong 48 tháng. Lãi suất ngân hàng cố  định 0,8%/ tháng. Mỗi tháng người đó phải trả  (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng sau khi vay) số tiền gốc là số tiền vay ban đầu chia cho   48 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn nợ ngân hàng. Số tiền tháng cuối cùng người   đó phải trả và tổng số tiền lãi người đó đã trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là : A.  X 48 = 8.400.000 ,  T = 78.400.000 B.  X 48 = 2.100.000 ,  T = 19.600.000 C.  X 48 = 6.300.000 ,  T = 58.800.000 D.  X 48 = 4.200.000 ,  T = 39.200.000 Câu 16: Tất cả các giá trị m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số  y = 2 x 2 x 2 − 2 tại 6  điểm phân biệt. A. Không tồn tại m B.  0 < m < 1. C. 1 < m < 2. D.  0 < m < 2. Câu 17: Số nghiệm thực của phương trình  log 1 ( x − x ) + log 3 ( x + 3 x ) = 0  là. 2 3 2 3 A.  3. B.  1. C.  2. D.  0. Câu 18: Cho hàm số  y = x − 4  . Đồ thị hàm số có mấy tiệm cận 2 x −1 A. 1 B.  3 C.  0 D.  2 −2 x + 1 Câu 19: Cho hàm số  y =  (1). Khẳng định nào sau đây là đúng x+2 A. Đồ thị hàm số (1) có tiệm cận ngang là đường thẳng  y = −2. B. Đồ thị hàm số (1) có tiệm cận ngang là đường thẳng  x = −2. C. Đồ thị hàm số (1) không có tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số (1) không có tiệm cận ngang. Câu 20: Cho hàm số f(x) có đạo hàm  f '( x) = x 2 ( x + 1)3 (2x­3) . Số điểm cực trị của f(x) là: A. 2 B. 1 C. 0 D. 3                                                Trang 2/7 ­ Mã đề thi 006
  3. Câu 21: Cho hình nón tròn xoay có đỉnh  S  và đáy là đường tròn C (O ; R )  với  R = a (a > 0),   SO = 2a,O ' SO   thỏa mãn  OO = x ( 0 < x < 2a ),   mặt phẳng  ( α )  vuông góc với   SO  tại O   cắt hình nón tròn xoay theo giao tuyến là đường tròn  ( C ) . Thể tích khối nón đỉnh O  đáy  là đường tròn  ( C )  đạt giá trị lớn nhất khi a a 2a A.  x = a B.  x = C.  x = D.  x = 2 3 3 Câu 22: Bất phương trình  log 4 ( x + 7 ) < log 2 ( x + 1)  có tập nghiệm là: A.  ( 2; + ) B.  ( −�; −3) �(2; +�) C.  ( −1; 2 ) D.  ( −3; 2 ) Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số  y = x3 − 3x + 2017  trên đoạn  [ 0; 2]  là A. 2017 B. 2019 C. 2018 D. 2020 Câu 24: Người ta xây một cái bể đựng nước không có nắp là một hình lập phương với   cạnh đo phía ngoài bằng 2m. Bề  dày của đáy bằng bề  dày các mặt bên bằng 10cm   (hình vẽ). Bể chứa được tối đa số lít nước là: A. 6480 lít.                   B. 6156 lít                   C. 5832 lít.               D. 8000 lít. dày 10cm 2m Câu 25: Đồ thị sau đây là của hàm số  y = x 3 − 3x + 2 . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là.  y 4 3 2 1 x ­3 ­2 ­1 1 2 3 ­1 ­2                                                         ` A. x = 1 B. (1 ; 0) C. y = 0 D. không có x Câu 26: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = ,trục Ox và đường  4 − x2 thẳng  x = 1 . Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox bằng:                                                Trang 3/7 ­ Mã đề thi 006
  4. π 4 π 3 1 4 4 A.  ln B.  ln C.  ln D.  π ln 2 3 2 4 2 3 3 Câu 27: Trong các đồ thị dưới đây. Đồ thị nào là đồ thị của hàm số  y = − x 4 + 2 x 2 + 3 ? y y x x 0 A.                    B.    y y x D. C.      x 0 Câu 28:  Số  giao điểm của đồ  thị  hàm số   y = x 4 + x 2 − 2 và  trục hoành là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu   29:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz   cho   ba   điểm  A(−2; −4;3), B(0; −2; −1) , C(1;3; −1)   và mặt phẳng   ( P ) : x + y − 2 z− 3 = 0 . Điểm   M ( P )   sao cho  uuuur uuuur uuuur MA + MB + 2MC  đạt giá trị nhỏ nhất thì tọa độ điểm  M  là: 1 1 1 1 A.  M (2;3;1) B.  M ( ; ; −1) C.  M (−2; −3; −4) D.  M (− ; − ; −2) 2 2 2 2 Câu 30: Một người nông dân sở hữu một mảnh đất hoang hình tam giác cân ABC có độ  dài cạnh bên AB và cạnh đáy BC lần lượt là 200 mét và 100 mét. Người đó muốn tạo  trên mảnh đất đó một khu vườn dạng hình chữ  nhật MNPQ ( hình vẽ). Gọi S1; S2 lần  lượt diện tích của khu vườn và diện tích phần đất còn lại. Khi S2 nhỏ nhất chọn khẳng  A định đúng: S A.  S2 =2 1 S B.  S2 =1 1 Q P S 2 C.  S2 = 3 1 B M N C S 1      D.  S2 = 2 1                                                Trang 4/7 ­ Mã đề thi 006
  5. 1 Câu 31: Họ các nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = x3 − x 2 + 4 x + 2  là 2 1 1 1 1 A.  F ( x ) = x 4 − x3 + 2 x 2 + 2 x + C . B.  F ( x ) = x 4 − x 3 + 2x 2 + C . 8 3 8 3 3 3 C.  F ( x ) = x 4 − 2 x 3 + 2 x 2 + 2 x + C . D.  F ( x ) = x 2 − 2x + 4 +C . 2 2 Câu 32: Đạo hàm của hàm số  y = x. 4 x. 3 x  . 3 23 x 2 3 A.  y = 3 x . B.  y = . C.  y = . D.  y = . 2. 3. 3. 3 x 2. 3 x Câu   33:  Trong   hệ   tọa   độ   Oxyz   ,cho   mặt   cầu   (S)   có   phương   trình:  ( x − 3)2 + ( y − 2)2 + ( z + 1)2 = 4 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là: A.  I (−3; −2;1) và  R = 2 B.  I (3;2; −1) và  R = 4 C.  I (−3; −2;1) và  R = 4 D.  I (3;2; −1) và  R = 2 Câu 34: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại   B với BA = BC = a ,biết A'B hợp với mặt phẳng (ABC) m ột góc 30 0 .Thể tích lăng trụ  là 3 3 3 A.  a 3 B.  a 3 C.  a3 3 D.  a 3 6 2 4 Câu 35: Cho hinh chop  ̀ ́ S .A BCD  co đay  ́ ́ A BCD   la hinh vuông canh  ̀ ̀ ̣ a, SA vuông góc với  mặt phẳng    (A BCD ).   Măt bên ̣   (SCD )   vơi măt phăng đay ́ ̣ ̉ ̣ ́ ằng   300 .  ́   (A BCD ) môt goc b ̉ ́ ừ điêm  Khoang cach t ̉ A đên  ́ (SCD )  bằng: a A.  a 3 B.  a 2 C.  D.  a 3 3 3 2 2 Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình  x log x + 4log 8  là: 2 4 4 x 1 � � A.  [ − 1;1] B.  (1; + ) C.  ( − ;1] D.  � ; 4� 4 � � 2ln x Câu 37: Cho  F( x) = dx  và F(1) = 2, khẳng định nào sau đây là đúng? x A.  F( x) = ln2 x B.  F( x) = 2 + ln( x2 ) C.  F( x) = 2 + ln2 x D.  F( x) = ln2 ( x + 2) Câu 38: Cho hình chóp tam giác đều  S .A BC có cạnh đáy bằng  a  và mỗi cạnh bên đều  bằng  a 2  . Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp  S .A BC  là: 3a A.  a 6 B.  C.  a 15 D.  a 3 4 5 5 5 Câu 39:  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm số   y = x 2 x 2 + 1 , trục   Ox   và đường  thẳng   x = 1   bằng   a b − ln(1 + b )   với   a, b, c   là các số  nguyên dương. Khi đó giá trị  của  c a + b − c  là A. ­3 B. 7 C. 9 D. ­7 Câu 40: Trong hệ tọa độ Oxyz cho  I(1;4;1) và mặt phẳng (P): 2x +y +2z + 4 = 0. Mặt   cầu (S) tâm I cắt (P) theo một đường tròn bán kính r = 3. Phương trình của (S) là A.  ( x + 1)2 + ( y + 4)2 + ( z + 1)2 = 9 B.  ( x − 1)2 + ( y − 4)2 + ( z − 1)2 = 9                                                Trang 5/7 ­ Mã đề thi 006
  6. C.  ( x − 1)2 + ( y − 4)2 + ( z − 1)2 = 25 D.  ( x + 1)2 + ( y + 4)2 + ( z + 1)2 = 25 x −1 Câu 41: Cho hàm số  y = .  Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng x +1 A. Hàm số đồng biến trên  ᄀ B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  (− ; −1)  và  (−1; + ) C. Hàm số nghịch biến trên  ᄀ \ { −1} D. Hàm số đồng biến trên  ᄀ \ { −1} Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  ( P) : 2 x + z + 3 = 0.  Vectơ nào dưới đây là  một vectơ pháp tuyến của  (P ) ? r r r r A.  n1 = ( 2;1;3) B.  n2 = ( 2;1;0 ) C.  n1 = ( 2;0;1) D.  n3 = ( 4;1;6 ) Câu 43:  Trong  không  gian  với  hệ  trục  tọa  độ  Oxyz ,   cho  hai  điểm  A(5; 4; 4), B(1; 2; 2)   và  mặt phẳng   (P ) : 2x + y − z + 6 = 0.   Nếu  M   thay đổi thuộc   (P )   thì giá trị  nhỏ  nhất của  MA 2 + MB 2  là 2968 200 A.  B.  C. 60 D. 50 25 3 Câu 44: Một ô tô đang đi với vận tốc  lớn hơn 72km/h, phía trước là đoạn đường chỉ  cho phép chạy với tốc độ  tối đa là 72km/h, vì thế  người lái xe đạp phanh để  ô tô  chuyển động chậm dần đều với vận tốc   v(t ) = 40 − 4t   (m/s), trong đó t là khoảng thời  gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Từ lúc bắt đầu đạp phanh đến lúc đạt   tốc độ 72km/h ô tô đã di chuyển quãng đường dài A. 125m. B. 100m. C. 150m. D. 175m Câu 45: Trong không gian với hệ  trục Oxyz , mặt phẳng  ( P )  đi qua hai điểm  A ( 2;3;1) , B ( 0;1;0 ) và vuông góc với mp  ( Q ) :  x + 2y − z = 0 có phương trình là: A.  4x + 3y − 2z − 3 = 0 B.  4x − 3y − 2z + 3 = 0 C.  x − 2y − 3z − 11 = 0 D.  x + 2y − 3z + 7 = 0 Câu 46: Cho hình chóp đều  S .A BC biết  SA  bằng  2a ,  A B  bằng  a . Gọi H là hình chiếu  vuông góc của A lên SC. Thể tích khối chóp  S .A BH là 3 3 3 3 A.  7a 13 B.  7a 13 C.  7a 11 D.  7a 11 32 96 96 32 Câu 47: Phương trình  2 x−1 = 8  có nghiệm là A.  x = 1 B.  x = 3 C.  x = 2 D.  x = 4 m 3 1 Câu 48: Tất cả  các giá trị  m để  hàm số   y = x − (m − 1) x 2 + 3(m − 2) x + đồng biến trên  3 3 [2; + ) là: 2 2 A.  m . B.  m 0. C.  m 0. D.  m . 3 3 Câu 49: Số nghiệm của phương trình 16 x − 4( x+1) = 2 x + 1 − x 2  là 2 2 A.  3. B.  2. C. 1. D.  0. Câu 50: Cho khối nón tròn xoay có bán kính  r  bằng 3, độ  dài đường cao bằng 4. Thể  tích khối nón là: A.  36π B.  12π C.  24π D.  8π                                                Trang 6/7 ­ Mã đề thi 006
  7. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 7/7 ­ Mã đề thi 006
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2