Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 lần 1 - THPT Nghèn - Mã đề 016
lượt xem 0
download
Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 lần 1 - THPT Nghèn - Mã đề 016. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 lần 1 - THPT Nghèn - Mã đề 016
- TRƯỜNG THPT NGHÈN ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2017 LẦN 1 TỔ TOÁN Môn : Toán 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 016 Họ, tên thí sinh:..................................................... Số báo danh: ..................... 2ln x Câu 1: Cho F( x) = dx và F(1) = 4, khẳng định nào sau đây là đúng? x A. F( x) = 4 + ln2 x B. F( x) = ln2 ( x + 4) C. F( x) = 4 + ln( x2 ) D. F( x) = ln2 x m 3 1 Câu 2: Tất cả các giá trị m để hàm số y = x − (m − 1) x 2 + 3(m − 2) x + đồng biến trên 3 3 [2; + ) là: 2 2 A. m 0. B. m . C. m 0. D. m . 3 3 Câu 3: Cho f (x ) liên tục trên đoạn [ 0;10] thỏa mãn � 10 6 f ( x )dx = 3; �f ( x)dx = 7 0 2 2 10 Khi đó giá trị của P = � 0 f (x )d x + �f (x )d x là 6 A. 4 B. 10 C. 3 D. 4 Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật A BCD .A B C D có ba kích thước là 6; 3; 2 . Thể tích khối hộp chữ nhật trên là A. 36 B. 2 C. 6 D. 3. Câu 5: Cho hình trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của hình trụ bằng 100π . Thể tích của khối trụ là A. 64π B. 250π C. 144π D. 160π Câu 6: Số nghiệm thực của phương trình log 1 ( x − x ) + log3 ( x + 3 x ) = 0 là. 2 3 2 3 A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Câu 7: Cho hinh chop ̀ ́ S .A BCD co đay ̣ a, SA vuông góc với ́ ́ A BCD la hinh vuông canh ̀ ̀ mặt phẳng (A BCD ). Măt bên ̣ (SCD ) vơi măt phăng đay ́ ̣ ̉ ̣ ́ ằng 300 . ́ (A BCD ) môt goc b ̉ ́ ừ điêm Khoang cach t ̉ A đên ́ (SCD ) bằng: a A. B. a 3 C. a 2 D. a 3 2 3 3 2 1 6 3 Câu 8: Cho f ( x)dx = 2 , f ( x)dx = 10 , khi đó f (2x)dx bằng 0 1 0 A. 6 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 9: Giá trị của m để phương trình 4x − m .2x +1 + 2m = 0 có hai nghiệm x1; x 2 thỏa mãn x 1 + x 2 = 3 là 3 A. m = 4 B. m = 3 C. m = D. m = 0 2 Trang 1/6 Mã đề thi 016
- Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3x + 2017 trên đoạn [ 0; 2] là A. 2020 B. 2017 C. 2019 D. 2018 Câu 11: Cho hình chóp tam giác đều S .A BC có cạnh đáy bằng a và mỗi cạnh bên đều bằng a 2 . Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .A BC là: 3a A. a 6 B. a 3 C. a 15 D. 4 5 5 5 Câu 12: Cho (C): y = x3 − 3x + 2 . Tiếp tuyến của (C) song song với trục hoành có phương trình là: A. y= 4 ; y = 0 B. y = 4 C. y = 0 D. x = 0 Câu 13: Tất cả các giá trị m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = 2 x 2 (2 − x 2 ) tại 6 điểm phân biệt. A. 0 < m < 1. B. 0 < m < 2. C. 1 < m < 2. D. Không tồn tại m Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxyz cho I(1;4;1) và mặt phẳng (P): 2x +y +2z + 4 = 0. Mặt cầu (S) tâm I cắt (P) theo một đường tròn bán kính r = 3. Phương trình của (S) là A. ( x + 1)2 + ( y + 4)2 + ( z + 1)2 = 9 B. ( x − 1)2 + ( y − 4)2 + ( z − 1)2 = 25 C. ( x + 1)2 + ( y + 4)2 + ( z + 1)2 = 25 D. ( x − 1)2 + ( y − 4)2 + ( z − 1)2 = 9 Câu 15: Đạo hàm của hàm số y = x. 4 x. 3 x . 3 2 3 23 x A. y = . B. y = . C. y = 3 x . D. y = . 2. 3 x 3. 3 x 2. 3. Câu 16: Người ta xây một cái bể đựng nước không có nắp là một hình lập phương với cạnh đo phía ngoài bằng 2m. Bề dày của đáy bằng bề dày các mặt bên bằng 10cm (hình vẽ). Bể chứa được tối đa số lít nước là: A. 6156 lít B. 5832 lít. C. 8000 lít. D. 6480 lít. dày 10cm 2m x−2 Câu 17: Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng x +1 A. Hàm số nghịch biến trên ᄀ \ { −1} B. Hàm số đồng biến trên ᄀ C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ; −1) và (−1; + ) D. Hàm số đồng biến trên ᄀ \ { −1} Trang 2/6 Mã đề thi 016
- Câu 18: Mỗi đỉnh hình đa diện là đỉnh chung ít nhất : A. Bốn mặt B. Ba mặt C. Hai mặt D. Năm mặt Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(5; 4; 4), B(1; 2; 2) và mặt phẳng (P ) : 2x + y − z + 6 = 0. Nếu M thay đổi thuộc (P ) thì giá trị nhỏ nhất của MA 2 + MB 2 là 2968 200 A. B. 50 C. 60 D. 25 3 Câu 20: Trong hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt cầu (S) có phương trình: ( x − 3)2 + ( y − 2)2 + ( z + 1)2 = 4 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là: A. I (−3; −2;1) và R = 4 B. I (3;2; −1) và R = 4 C. I (−3; −2;1) và R = 2 D. I (3;2; −1) và R = 2 Câu 21: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f '( x) = x 2 (2 x + 1)3 (x3) . Số điểm cực trị của f(x) là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 1 Câu 22: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x3 − x 2 + 4 x + 4 là 2 1 1 3 A. F ( x ) = x 4 − x3 + 2 x 2 + 4 x + C . B. F ( x ) = x 2 − 2x + 4 + C . 8 3 2 3 1 1 C. F ( x ) = x 4 − 2 x 3 + 2 x 2 + 4 x + C . D. F ( x ) = x 4 − x 3 + 2x 2 +C . 2 8 3 −2 x + 3 Câu 23: Cho hàm số y = (1). Khẳng định nào sau đây là đúng x+2 A. Đồ thị hàm số (1) không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số (1) có tiệm cận ngang là đường thẳng x = −2. C. Đồ thị hàm số (1) không có tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số (1) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = −2. Câu 24: Cho hàm số y = x − 9 . Đồ thị hàm số có mấy tiệm cận 2 x −1 A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x + z + 5 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P ) ? r r r r A. n3 = ( 4;1;6 ) B. n1 = ( 2;0;1) C. n1 = ( 2;1;5 ) D. n2 = ( 2;1;0 ) Câu 26: Số nghiệm của phương trình 36 x − 6( x +1) = 2 x + 1 − x 2 là 2 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 27: Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua hai điểm A ( 2;3;1) , B ( 0;1;0 ) và vuông góc với mp ( Q ) : x + 2y − z = 0 có phương trình là: A. 4x + 3y − 2z − 3 = 0 B. x + 2y − 3z + 7 = 0 C. x − 2y − 3z − 11 = 0 D. 4x − 3y − 2z + 3 = 0 Câu 28: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó x x D. y = ( 2 ) e� 2 B. y = � C. y = � � x A. y = ( 0, 6 ) x �π � �� �� �5 � Câu 29: Cho hình chóp đều S .A BC biết SA bằng 2a , A B bằng a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC. Thể tích khối chóp S .A BH là Trang 3/6 Mã đề thi 016
- 3 3 3 3 A. 7a 11 B. 7a 13 C. 7a 13 D. 7a 11 96 96 32 32 Câu 30: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm số y = x 2 x 2 + 1 , trục Ox và đường thẳng x = 1 bằng a b − ln(1 + b ) với a, b, c là các số nguyên dương. Khi đó giá trị của c a − b + c là A. 7 B. 9 C. 3 D. 7 Câu 31: Một ô tô đang đi với vận tốc lớn hơn 72km/h, phía trước là đoạn đường chỉ cho phép chạy với tốc độ tối đa là 72km/h, vì thế người lái xe đạp phanh để ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t ) = 60 − 8t (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Từ lúc bắt đầu đạp phanh đến lúc đạt tốc độ 72km/h ô tô đã di chuyển quãng đường dài A. 200m. B. 125m. C. 175m D. 150m. Câu 32: Nếu x2dx = f ( x) và f(0) = 3 thì 1 1 A. f ( x) = 2x + 3 B. f ( x) = −2x + 3 C. f ( x) = x2 + 3 D. f ( x) = x3 + 3 3 3 Câu 33: Giá trị của tham số m để hàm số y = − x3 + 3x 2 − mx + 2017 nghịch biến trên ᄀ là A. m −3 B. m −3 C. m 3 D. m 3 2 Câu 34: Một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=2sin5x+ x − sao cho đồ thị của hai hàm 5 số F(x), f(x) cắt nhau tại một điểm thuộc Oy la:̀ 2 2 2 2 2 2 A. - cos5x+ x x − x+2 B. - cos5x+ x x − x-1 5 3 5 5 3 5 2 2 2 2 2 2 C. - cos5x+ x x − x+1 D. - cos5x+ x x − x 5 3 5 5 3 5 Câu 35: Trong các đồ thị dưới đây. Đồ thị nào là đồ thị của hàm số y = − x3 + 3x 2 + 1 ? y y x 0 A. B. 0 x y y x x C. D. Câu 36: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên R? Trang 4/6 Mã đề thi 016
- 1 A. y = log 2 ( x + 9) B. y = ( ) x C. y= log 9 (9 x + 1) D. log 2 ( x 2 + 9) 9 Câu 37: Đồ thị sau đây là của hàm số y = x 3 − 3x + 2 . Cực tiểu của hàm số là : y 4 3 2 1 x 3 2 1 1 2 3 1 2 ` A. x = 1 B. (1 ; 0) C. y = 0 D. không có Câu 38: Phương trình 2 x+1 = 32 có nghiệm là A. x = 4 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3 1 Câu 39: Hàm số y = ( 4 − x 2 ) 8 có tập xác định là A. ( −�� ; 2) ( 2; +�) B. R \ { 2} . C. ᄀ D. ( −2; 2 ) Câu 40: Bất phương trình log 4 ( x + 7 ) < log 2 ( x + 1) có tập nghiệm là: A. ( −1; 2 ) B. ( 2; + ) C. ( −�; −3) �(2; +�) D. ( −3; 2 ) Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(−2; −4;3), B(0; −2; −1) , C(1;3; −1) và mặt phẳng ( P ) : x + y − 2 z− 3 = 0 . Điểm M ( P ) sao cho uuuur uuuur uuuur MA + MB + 2MC đạt giá trị nhỏ nhất thì tọa độ điểm M là: 1 1 1 1 A. M ( ; ; −1) B. M (− ; − ; −2) C. M (2;3;1) D. M (−2; −3; −4) 2 2 2 2 Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình x log x + 4log 8 là: 2 4 4 x 1 � � A. ( − ;1] B. � ; 4� C. [ − 1;1] D. (1; + ) 4 � � Câu 43: Đạo hàm của hàm số y = 2 7− x . −2 7− x − ln 2 2 7− x ln 2 A. y ' = . B. y ' = 2 7− x . C. y ' = . D. y ' = 2 7− x . 2 7−x 2 7−x 2 7−x 2 7− x Câu 44: Một người nông dân sở hữu một mảnh đất hoang hình tam giác cân ABC có độ dài cạnh bên AB và cạnh đáy BC lần lượt là A 200 mét và 100 mét. Người đó muốn tạo trên mảnh đất đó một khu vườn dạng hình chữ nhật MNPQ ( hình vẽ). Gọi S1; S2 lần lượt diện tích của khu vườn và diện tích phần đất còn lại. Khi S2 nhỏ nhất chọn khẳng định đúng: S 1 A. S2 = 2 Q P 1 Trang 5/6 Mã đề thi 016 B M N C
- S 2 B. S2 = 3 1 S C. S2 = 2 1 S D. S2 =1 1 Câu 45: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a ,biết A'B hợp với mặt phẳng (ABC) m ột góc 30 0 .Thể tích lăng trụ là 3 3 3 A. a 3 B. a 3 C. a 3 D. a3 3 6 4 2 x Câu 46: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ,trục Ox và đường 4 − x2 thẳng x = 1 . Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox bằng: 4 1 π 3 4 π 4 A. π ln B. ln C. ln D. ln 3 2 2 43 2 3 Câu 47: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = − x − x + 2 với trục 0x là: 4 2 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 48: Cho hình nón tròn xoay có đỉnh S và đáy là đường tròn C (O ; R ) với R = a (a > 0), SO = 2a,O ' SO thỏa mãn OO = x ( 0 < x < 2a ), mặt phẳng ( α ) vuông góc với SO tại O cắt hình nón tròn xoay theo giao tuyến là đường tròn ( C ) . Thể tích khối nón đỉnh O đáy là đường tròn ( C ) đạt giá trị lớn nhất khi a a 2a A. x = a B. x = C. x = D. x = 2 3 3 Câu 49: Cho khối nón tròn xoay có bán kính r bằng 3, độ dài đường cao bằng 7. Thể tích khối nón là: A. 42π B. 14π C. 21π D. 63π Câu 50: Một người vay ngân hàng 400.000.000 đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 48 tháng. Lãi suất ngân hàng cố định 0,8%/ tháng. Mỗi tháng người đó phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng sau khi vay) số tiền gốc là số tiền vay ban đầu chia cho 48 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn nợ ngân hàng. Số tiền tháng cuối cùng người đó phải trả và tổng số tiền lãi người đó đã trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là : A. X 48 = 4.200.000 , T = 39.200.000 B. X 48 = 6.300.000 , T = 58.800.000 C. X 48 = 8.400.000 , T = 78.400.000 D. X 48 = 2.100.000 , T = 19.600.000 HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 016
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn