intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 101

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

42
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 101 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 101

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM  Môn thi: Toán ĐỊNH Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 101 Họ, tên thí sinh:...........................................................................S ố báo danh:............................ x4 Câu 1: Tìm giá trị cực đại của hàm số  y = - 2x 2 + 6 4 A.  2 . B.  - 2 . C.  0 . D.  6 . Câu 2:  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz , tìm tất cả  các giá trị  của tham số   m để  đường thẳng  x- 1 y- 1 z- m  song song với  mặt phẳng  ( P ) : x + y + m z - 3 = 0 2 d: = = 2 -1 -1 A.  m = - 1 . B. Không có giá trị của  m . ←m = - 1 C.  ←← . D.  m = 1 . ←←m = 1 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , lập phương trình mặt cầu  ( S )  có tâm  I ( 1; - 2;1)  và tiếp  xúc với mặt phẳng  ( P ) :2x - y + 2z + 3 = 0 2 2 2 2 2 2 A.  ( x - 1) + ( y + 2) + ( z - 1) = 3 . B.  ( x + 1) + ( y - 2) + ( z + 1) = 9 . 2 2 2 2 2 2 C.  ( x + 1) + ( y - 2) + ( z + 1) = 3 . D.  ( x - 1) + ( y + 2) + ( z - 1) = 9 . 2x - 1 Câu 4: Phương trình đường tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y =  lần lượt là x- 1 A.  y = - 1, x = 1 . B.  y = 1; x = 1 . C.  y = 2, x = 1 . D.  y = - 2, x = 1 . Câu 5: Cho hình  nón có bán kính đáy  R = 3  và độ dài đường sinh  l = 5.  Tính thể tích V  của khối nón. A. V = 36p B. V = 16p C. V = 12p D. V = 15p Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai điểm  A ( 0;1; 3) ; B ( - 2;1;1) . Tìm tọa độ  điểm C   sao cho  B  là trung điểm của  A C . A. C ( - 4;1; - 1) . B. C ( 4; - 1;1) . C. C ( - 1;1;1) . D. C ( 2;1; 5) . Câu 7: Số nào trong các số sau là số thực? 2 2 +i ( A.  1 + i 3 . ) B.  2- i . 9 C.  2 + i 5 + 2 +i 5 . D.  ( 3 + 2i - ) ( 3 - 2i . ) 1 2 2 Câu 8: Cho hàm số  f ( x )  liên tục trên  � 0;2� �  và  �f ( x )dx = 1; �f ( x )dx = 4  . Tính  � ← f ( x )dx 0 0 1 2 2 2 2 A.  ← f ( x )dx = 2 . 1 ← f ( x )dx = - 3 . B.  1 C.  ← f ( x )dx = 5 . 1 D.  ← f ( x )dx = 3 . 1 Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = e 2x 2x 2x 2x 2x A.  ← e dx = 2.e + C . B.  ← e dx = e + C . e 2x 2x 2x +1 C.  ← e 2x dx = +C . D.  ← e dx = e +C . 2                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 101
  2. Câu 10: Mệnh đề nào sau đây sai? -1 1 � �3 D.  ←← 1 ←← = 3 1 3 A.  - 27 = - 3 3 B.  ( - 8) = - 2 3 C.  6 .24 = 288 2 2 ←� ←← 27 � Câu 11: Số đỉnh của hình bát diện đều là A.  8 B.  10 C.  4 D.  6 Câu   12:  Cho   hình   phẳng   D   giới   hạn   bởi   đồ   thị     hàm   số   y = f ( x ) ,   trục  Ox   và   hai   đường   thẳng  ( x = a ; x = b a < b; f ( x ) ← 0, " x ← � a ;b � � ) �. Công thức tính thể  tích vật thể  tròn xoay nhận được khi hình   phẳng D quay quanh trục Ox  là b b b b A. V = p← f 2 ( x ) dx . B. V = ← f 2 ( x ) dx . ( ) C. V = p← f x 2 dx . D. V = ← f ( x ) dx . 2 a a a a Câu 13: Giải bất phương trình   log 1 ( x + 2) > 0 . 2 A.  - 2 ← x < 0 . B.  x > - 1 . C.  - 2 < x < - 1 . D.  x < - 1 . Câu 14: Phần ảo của các số phức  - 2 + 5i ; - 2i ; - 3i + 4;10  lần lượt là A.  5; - 2; - 3;10 B.  5; 0; 4; 0 C.  5; - 2; - 3; 0 D.  - 2; 0; 4;10 Câu 15: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó x x �e� �� 2 x A.  y = ←← ←←← p� ←� ← B.  y = ( 0, 5) . x C.  y = ←← ←←← . 3← ←�� D.  y = ( ) 2 . Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để diện tích hình phẳng D giới hạn bởi các đường  y = x 2 ;   4 y = m 2  bằng  3 ←m = 1 ←m = 2 A.  ←← . B.  ←← . C.  m = 1 . D.  m = - 2 . ←←m = - 1 ←←m = - 2 Câu 17: Giải phương trình   4 3x - 2 = 16 . 3 4 A.  x = 5 . B.  x = 3 . C.  x = . D.  x = . 4 3 Câu 18: Với các số thực  a > 0; b > 0  bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? � 3 � � 3 � ←2 a ← 2 1 ←2 a ← 1 A.  log2 ←← 2 ←←← = log 2 a - log2 b . B.  log2 ←← 2 ←←← = 1 + log2 a - 2 log 2 b . ←←�b �← 3 2 ←←�b ←� 3 � 3 � � 3 � ←← 2 a ←← 1 1 ←← 2 a ←← 1 C.  log2 ← 2 ←← = 1 + log 2 a + log 2 b . D.  log2 ← 2 ←← = 1 + log2 a + 2 log2 b . ←←�b � ← 3 2 ←←�b � ← 3 Câu 19: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức  z  thỏa mãn  z - 3 + 2i = 2  là A. Đường tròn tâm  I ( - 3;2) ,  bán kính  R = 2. B. Đường tròn tâm  I ( 3; - 2) ,  bán kính  R = 2.                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 101
  3. C. Đường tròn tâm I ( 3; - 2) ,  bán kính  R = 4. D. Đường tròn tâm I ( - 3;2) , bán kính  R = 4. Câu 20: Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào? x - ←                                      1                                      +← y'                       +                           +                                        +←                                                                                       y 2                                             2   -← 2x - 3 2x - 4 2x - 1 2x + 1 A.  y = B.  y = C.  y = D.  y = - x +1 x- 1 x- 1 x- 1 Câu 21: Tìm   m  để hàm số  y = x + ( m - 1) x - 3mx + 2m  đạt cực tiểu tại điểm  x = 1. 3 2 A.  m = 0 . B. Không tồn tại  m . C.  m = - 1 . D.  m = 1 . Câu 22: Cho hình chóp  S .A BC có  SA, SB , SC  đôi một vuông góc với nhau và  SA = 1, SB = 2, SC = 3 .  Tính thể tích khối chóp  S .A BC . A.  2 B.  3 C.  6 D.  1 2x - 1 Câu 23: Gọi  A , B  là giao điểm của hai đồ thị hàm số  y =  và  y = x - 2.  Độ dài đoạn thẳng  A B   x- 2 bằng. A.  4 B.  4 2 C.  2 2 D.  6 2 Câu 24: Cho lục giác đều   A BCDEF có cạnh bằng  2.   Cho lục giác đó quay quanh đường thẳng  A D .   Tính thể tích V  của khối tròn xoay được sinh ra A. V = 8p B. V = 9p C. V = 18p D. V = 12p Câu 25: Đạo hàm của hàm số  y = 22x +1  là A.  y ' = 22x ln 2 . B.  y ' = 22x . C.  y ' = 2.4x ln 4 . D.  y ' = 22x +1 ln 2 . 25 Câu 26: Cho số phức  z = 3 - 4i  Tính giá trị của biểu thức  P = z + - 2z z A.  12 - 8i B.  - 8i C.  12 + 8i D.  - 12i 2 x +4 Câu 27: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  y =  trên đoạn  � - 3; - � 1� . � x 13 A.  max y =- B.  max � y =- 5 - 3;- 1� C.  max � y =- 2 - 3;- 1� D.  max � y =- 4 - 3;- 1� � � - 3;- 1� � 3 � � � � �� � � �� � � Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho các điểm  A ( 0;1;1) ; B ( 1;2;1) ;C ( 2; - 1;2) . Tìm tọa độ  điểm  D  sao cho bốn điểm  A, B , C , D  là bốn đỉnh của hình chữ nhật A.  D ( 3; 0;2) . B.  D ( 1; - 2;2) . C.  D ( 1; 0;2) . D.  D ( 3; - 2;2) . Câu 29: Ham s ̀ ố  y = - x 3 + 3x  nghich biên trên cac khoang nao sau đây? ̣ ́ ́ ̉ ̀ A.  ( - 1;1) . B.  ( - ← ; - 1) và  ( 1; +← ). C.  ( - �; - 1) �( 1; +�) . D.  ( - 1; +← ).                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 101
  4. ←x = 2 ←← Câu 30:  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz , cho đường thẳng   d : ←← y = 1 + 2t (t ← R ) . Vectơ  nào  ←← ←← z = 5 - t dưới đây là vectơ chỉ phương của  d ? r r r r A.  u = ( 0;2; - 1) . B.  u = ( 2;1;5) . C.  u = ( 2;2; - 1) . D.  u = ( 0;2;1) . ← x khi x ← 1 3 Câu 31: Cho hàm số  f ( x ) = ←← . Tính tích phân  ← f ( x )dx ←← 1 khi x < 1 0 3 3 3 9 3 5 A.  ← f ( x )dx = 3 . 0 B.  ← f ( x )dx = 5 . 0 C.  ← f ( x )dx = 2 . 0 D.  ← f ( x )dx = 2 . 0 3x t2 - 1 Câu 32: Tính đạo hàm của hàm số   f ( x ) = ← dt 2x t2 +1 A.  f ' ( x ) = ( 9x 2 - 1 ) - ( 4x 2 - 1 ). B.  f ' ( x ) = ( 3 9x 2 - 1 ) - 2 ( 4x 2 ). - 1 2 2 2 2 9x + 1 4x + 1 9x + 1 4x + 1 C.  f ' ( x ) = ( 2 4x - 1 2 ). D.  f ' ( x ) = ( 3 9x - 1 2 ). 2 2 4x + 1 9x + 1 Câu 33: Tìm  a, b  để các giá trị cực trị của hàm số   y = ax + ( a - 1) x - 3x + b  đều là những số dương   3 2 và  x 0 = - 1  là điểm cực đại. ←a = 1 ←a = 1 ←a = 1 ←a = 1 A.  ←← B.  ←← C.  ←← D.  ←← ←← b = 0 ←← b > 2 ←←b > - 2 ←← b = 1 Câu 34: Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho hai điểm  M ( - 2; - 2;1) , A ( 1;2; - 3) và đường thẳng  x +1 y - 5 z r d: = = . Tìm véctơ  chỉ phương  u  của đường thẳng   đi qua  M , vuông góc với đường  2 2 -1 thẳng  d   đồng thời cách điểm  A  một khoảng lớn nhất r r r r A.  u = ( 4; - 5; - 2) . B.  u = ( 1; 0;2) . C.  u = ( 3; 4; - 4) . D.  u = ( 2;2; - 1) . 5 x Câu 35: Số nghiệm của phương trình  x + - 2017 = 0  là x2 - 1 A.  4 B.  5 C.  3 D.  2 Câu 36: Xet cac mênh đê sau ́ ́ ̣ ̀ 1 1 (1).  ← dx = - ln 4x - 2 + C .   1 - 2x 2 (2).  � 2x ln ( x + 1)dx = x 2 - 1 ln ( x + 1) - ( ) �( x - 1) dx . 1 t an 2x (3).  ← dx = + C .  2 cos 2x 2 ̣ Số mênh đê  ̀đúng là A.  0 . B.  3 . C.  2 . D.  1  . x- 1 y- 2 z Câu   37:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz ,   cho   bốn   đường   thẳng   d1 : = = ;  1 2 -2 x- 2 y- 2 z x y z- 1 x- 2 y z- 1 d2 : = = ; d3 : = = ;  d4 : = = . Gọi   V   là đường thẳng cắt cả  2 4 -4 2 1 1 2 2 -1 bốn đường thẳng. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của  V ?                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 101
  5. r r r r A.  u = ( 2;1; - 1) . B.  u = ( 2;1;1) . C.  u = ( 2; 0; - 1) . D.  u = ( 1;2; - 2) . a Câu 38: Cho các số thực dương  a, b  thỏa mãn  log9 a = log12 b = log16 ( a + b) . Tính tỉ số  b 2 3 A.  5 + 1 B.  C.  5 - 1 D.  2 3 2 4 2017 + x + 1 Câu 39: Tập hợp tất cả các giá trị của  m  để đồ thị hàm số   y =   có đúng hai tiệm cận  x 2 - mx - 2m đứng là A.  ( - �; - 8) �( 0; +�) B.  ( 0;+← ) �1 � C.  � � ;1� � D.  ( 0;1 2 � � Câu 40: Một người vay ngân hàng  100  triệu đồng theo hình thức lãi kép để mua xe với lãi suất  0.8% / tháng và hợp đồng thỏa thuận là trả   2  triệu đồng mỗi tháng. Sau một năm mức lãi suất của ngân hàng   được điều chỉnh lên là  1, 2% / tháng và người vay muốn nhanh chóng trả hết nợ nên đã thỏa thuận trả   4   triệu đồng trên một tháng (trừ tháng cuối). Hỏi phải mất bao nhiêu lâu thì người đó mới trả hết nợ. A.  37 tháng B.  35 tháng C.  36 tháng D.  25  tháng 4 Câu 41: Cho số phức  z  thỏa mãn  ( 3 - 4i ) z - = 8 . Trên mặt phẳng tọa độ, khoảng cách từ  gốc tọa   z độ đến điểm biểu diễn số phức  z  thuộc tập nào? �1 5� �9 � � 1� �1 9� A.  ←←← ; ←←← B.  ←←← ; +← ←←← C.  ←←←0; ←←← D.  ←←← ; ←←← �4 4� ← �4 � ← � 4� ← �2 4� ← Câu 42: Cho khối chóp tam giác đều  S .A BC  có cạnh đáy bằng  2.  Gọi  M , N lần lượt là trung điểm của  SB , SC .  Tính thể tích khối chóp  S .A BC  biết CM  vuông góc với  BN . A.  26 B.  26 C. V = 26 D. V = 26 2 6 3 Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của tham số   m  để phương trình  (m + 3).4x + (2m - 1).2x + m + 1 = 0 có  hai nghiệm trái dấu. � 3� � 3� A.  m �←←←- 3; - ←←← B.  m �( - 3; - 1) C.  m �←←- 1; - ←←← D.  m �( - �; - 1) � 4� ← ←� 4� ← Câu 44: Cho lăng trụ tam giác đều  A BC .A ' B 'C '  có chiều cao bằng  2.  Biết hai đường thẳng  A B ', BC '   vuông góc với nhau. Tính thể tích của khối lăng trụ  A BC .A ' B 'C ' . A. V = 2 3 B. V = 4 3 C. V = 4 3 D. V = 4 3 3 3 9 Câu 45: Hình nón được gọi là ngoại tiếp mặt cầu nếu đáy và tất cả các đường sinh của nó đều tiếp xúc   với mặt cầu. Cho mặt cầu bán kính  R = 2,  tính giá trị nhỏ  nhất của thể tích khối nón được tạo ra bởi   hình nón ngoại tiếp mặt cầu. 64 64 28 16 A. V = p. B. V = p. C. V = p. D. V = p. 3 9 3 3                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 101
  6. Câu 46: Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là  r , trong đó ba mặt cầu tiếp xúc với đáy,  tiếp xúc lẫn nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu   kia và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Tính chiều cao của hình nón theo  r . � 2 3� ←← � 2 6 ←←� ← ← A.  r ←←1 + 3 + ←← . B.  r ←←1 + 6 + ←. ←←� 3 � ← ←←� 3 ←←� � 2 6�←← � 2 6� ←← ← ←← C.  r ←←1 + 3 + ←← . D.  r ← 2 + 3 + ←← . ←←� 3 � ← ←←� 3 � ← Câu 47: Xet cac ́ ́ mệnh đề sau 2 (I).  log2 ( x - 1) + 2 log 2 ( x + 1) = 6 � 2 log 2 ( x - 1) + 2 log 2 ( x + 1) = 6 .  2 ( ) (II).  log2 x + 1 ← 1 + log2 x ; " x ← ? .  ln y (III).  x = y ln x ; " x > y > 2 . (IV).  log2 ( 2x ) - 4 log2 x - 4 = 0 � log 2 x - 4 log 2 x - 3 = 0 . 2 2 Sô ́mệnh đề đung lá ̀ A.  0 B.  1 C.  3 D.  2 Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , viết phương trình đường phân giác  D  của góc nhọn tạo  x- 1 y- 1 z- 1 x- 1 y- 1 z- 1 bởi  hai đường thẳng cắt nhau  d1 : = =  và  d2 : = = . 2 2 1 2 -2 1 ← x = 1 + 2t ←x = 1 ←← ←← ← A.  D : ← y = 1 . B.  D : ←← y = 1 + t . ←← ←← ←← z = 1 + t ←← z = 1 ←x = 1 ← x = 1 + 2t ← x = 1 + 2t ←← ←← ←← ← ← C.  D : ← y = 1 + t  hoặc  D : ← y = 1 . D.  D : ←← y = - 1 . ←← ←← ←← ←← z = 1 ←← z = 1 + t ←← z = 1 + t Câu 49: Cho hàm số   f ( x ) = x + ax + bx + c  Nếu phương trình  f ( x ) = 0  có ba nghiệm phân biệt thì  3 2 2 phương trình  2 f ( x ) f '' ( x ) = ��f '( x ) � �có bao nhiêu nghiệm. A.  2 B.  3 C.  4 D.  1 Câu 50: Cho số phức  z  thỏa mãn  z = 1.  Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  P = 1 + z + 2 1 - z  là 3 A.  2 B.  1 C.  D.  3 2 4 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0