intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 104

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

31
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 104 giúp cho các bạn củng cố được các kiến thức của môn học thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Tài liệu phục vụ cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2018 sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 104

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM  Môn thi: Toán ĐỊNH Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 104 Họ, tên thí sinh:........................................................................... S ố báo danh:............................ Câu 1: Tìm giá trị cực đại của hàm số sau  y = x 3 + 3x 2 - 5 A.  - 1 . B.  - 2 . C.  - 5 . D.  0 . Câu 2:  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz , tìm tất cả  các giá trị  của tham số   m để  đường thẳng x y z +m  song song với  mặt phẳng  ( P ) : 4x + 4y + m z - 8 = 0 2 d: = = 2 -1 -1 A.  m = 2 . B. Không có giá trị của  m . ←m = - 2 C.  ←← . D.  m = - 2 . ←←m = 2 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , lập phương trình mặt cầu  ( S )  có tâm  I ( - 1;2; - 1)  và tiếp  xúc với mặt phẳng  ( P ) :2x - y + 2z = 0 2 2 2 2 2 2 A.  ( x - 1) + ( y + 2) + ( z - 1) = 2 . B.  ( x - 1) + ( y + 2) + ( z - 1) = 4 . 2 2 2 2 2 2 C.  ( x + 1) + ( y - 2) + ( z + 1) = 2 . D.  ( x + 1) + ( y - 2) + ( z + 1) = 4 . -x- 1 Câu 4: Phương trình đường tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y =  lần lượt là x- 1 A.  y = 2, x = 1 . B.  y = 1, x = 1 . C.  y = - 1, x = 1 . D.  y = - 1, x = - 1 . Câu 5: Cho khối nón có bán kính đáy  R = 3  và độ  dài đường sinh  l = 4 3.  Tính thể  tích V  của khối  nón. A. V = 4p 3 B. V = 9p 5 C. V = p 5 D. V = 3p 5 Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai điểm  A ( 0; - 1; 3) ; B ( - 2;1;1) . Tìm tọa độ  điểm C   sao cho  B  là trung điểm của  A C . A. C ( - 4; 3; - 1) . B. C ( 4; - 3;1) . C. C ( - 1; 0;1) . D. C ( 2; - 3;5) . Câu 7: Số nào trong các số phức sau là số thuần ảo? 2 +i A.  (1 + i 3)2 - 2 B.  2- i 4 C.  - 1 + i 3 + D.  ( 3 + 2i ) + ( 3 - 2i ) 1- i 3 Câu 8: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm  f , g  liên tục trên  K  và  a, b  các số bất  kỳ thuộc  K . b b b b b b A.  �� f (x ).g(x )� B.  �� f (x ) + g(x )� � dx = � �f (x )dx  . �g(x )dx � dx = �f (x )dx + � � g(x )dx a a a a a a                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 104
  2. b ← f (x )dx 2 b f (x ) b � b � C.  ← dx = a � D.  �f (x )dx = � � � 2 f ( x )dx � g(x ) b � � a ← g(x )dx a � a � a Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = cos 2x sin 2x sin 2x A.  ← cos 2xdx = +C . B.  ← cos 2xdx = - +C . 2 2 C.  ← cos 2xdx = 2 sin 2x + C . D.  ← cos 2xdx = - sin 2x + C . Câu 10: Mệnh đề nào sau đây sai? 1 -1 � � 1 A.  3 - 1 = - 1 B.  ←←- 1 ←← = - 1 3 1 5 C.  D.  ( 8) 3 = 8 2 ←� 8 �←← 6 .24 = 6912 2 2 2 2 Câu 11: Hình lập phương có bao nhiêu đỉnh? A.  8 . B.  10 . C.  4 . D.  6 . 1 2 2 Câu 12: Cho hàm số  f ( x )  liên tục trên  � 0;2� �  và  �f ( x ) dx = 1; �f ( x ) dx = 8  . Tính  ← f ( x ) dx � 0 0 1 2 2 2 2 A.  ← f ( x ) dx = 7 . B.  ← f ( x ) dx = - 7 . C.  ← f ( x ) dx = 9 . D.  ← f ( x ) dx = 8 . 1 1 1 1 Câu 13: Giải bất phương trình   log2 ( x + 3) < 0 . A.  - 3 ← x < - 2 . B.  x > - 2 . C.  - 3 < x < - 2 . D.  x < - 2 . Câu 14: Phần ảo của các số phức  - 2 + i; - 3i; 3i + 4;10  lần lượt là A.  - 2; - 3; 3; 0 B.  1; 0; 3; 0 C.  1; - 3; 3; 0 D.  1; - 3; 3;10 Câu 15: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó x x x �� 5 �e � A.  y = ( p) B.  y = ( 0, 66) x C.  y = ←← ←←← 7← ←�� D.  y = ←← ←←← 2p � ←� ← Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số   m  để diện tích hình phẳng D giới hạn bởi các đường  y = x 2 ;   32 y = m 2  bằng  3 ← ←m = 1 ←m = 2 ← 2 . A.  m = 1 . B.  ← C.  ←← . D.  m = - 2 . ←m = - 1 ← ← m =- 2 ← ← 2 Câu 17: Giải phương trình   33x - 2 = 3 . 5 3 A.  x = . B.  x = 3 . C.  x = . D.  x = 1 . 3 4 Câu 18: Với các số thực  a > 0; b > 0  bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? �3 a � 1 1 �3 a � 1 1 ← ← ← ← A.  log2 ←← 2 ←←← = - 1 + log2 a + log 2 b . B.  log2 ←← 2 ←←← = - 1 + log2 a - log2 b . ←←� 2b � ← 3 2 ←←� 2b � ← 3 2 �3 a ←� 1 �3 a � 1 ← ← ← C.  log2 ←← 2 ←←← = - 1 + log2 a - 2 log 2 b . D.  log2 ←← 2 ←←← = - 1 + log2 a + 2 log2 b . ←←� 2b ←� 3 ←←� 2b � ← 3 Câu 19: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức  z  thỏa mãn  z + 1 - 2i = 3  là                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 104
  3. A. Đường tròn tâm  I ( - 1;2) ,  bán kính  R = 3 . B. Đường tròn tâm  I ( 1; - 2) ,  bán kính  R = 3 . C. Đường tròn tâm  I ( - 1; - 2) ,  bán kính  R = 3 D. Đường tròn tâm  I ( 1; - 2) ,  bán kính  R = 9 . Câu 20: Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào? x - ←                                            1                                           +← y' + +                                       +← y - 2                                               - 2   -← 2x - 1 2x - 3 2x - 1 - 2x A.  y = B.  y = C.  y = D.  y = - x +1 - x +1 x- 1 - x +1 Câu 21: Tìm  m  để hàm số  y = x 3 + mx 2 - 3(m + 1)x + 2m  đạt cực tiểu tại điểm  x = 1. A.  m = 1 . B.  m = 2 . C.  m = 0 . D.  m = - 1 . Câu 22: Cho hình chóp  S .A BC có  SA ; SB ; SC  đôi một vuông góc với nhau và  SA = 5; SB = 2; SC = 3 .  Tính thể tích khối chóp  S .A BC . A. V = 3 5 B. V = 2 5. C. V = 5 D. V = 6 5 x- 1 Câu 23: Gọi  A, B  là giao điểm của hai đồ thị  hàm số   y =   và  y = x + 5 . Độ dài đoạn thẳng  A B   x +1 bằng A.  5 2. B.  4 2. C.  2 D.  3 2. 3 Câu 24: Cho lục giác đều   A BCDEF có cạnh bằng    . Cho lục giác đó quay quanh đường thẳng  A D .   2 Tính thể tích V  của khối tròn xoay được sinh ra 27p 9p 81p 81p A. V = B. V = C. V = D. V = 8 8 8 16 Câu 25: Đạo hàm của hàm số  y = 22x +2  là A.  y ' = 4.4x ln 4 . B.  y ' = 22x +1 . C.  y ' = 22x +1 ln 2 . D.  y ' = 22x +2 ln 2 . 25 Câu 26: Cho số phức  z = 3 - 4i  Tính giá trị của biểu thức  P = z - - z z A.  3 + 12i . B.  - 3 - 12i . C.  - 3 + 12i . D.  3 - 12i x2 + 9 Câu 27: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  y =  trên  đoạn  � - 4; - 1� � . � x 25 A.  min y = - . B.  min � y = - 11 . - 4;- 1� C.  min � y = - 6. - 4;- 1� D.  min � y = - 10 . - 4;- 1� � - 4;- 1� � � 4 � � � � � � Câu 28: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz , cho các điểm  A ( 0;1; - 1) , B ( 1;2;1) , C ( 2; - 1; - 1) . Tìm tọa  độ điểm  D  sao cho bốn điểm  A, B , C , D  là bốn đỉnh của hình chữ nhật. A.  D ( 3; 0;1) . B.  D ( 1; - 2; - 3) . C.  D ( 1; 0;1) . D.  D ( 3; - 2;1) .                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 104
  4. Câu 29: Ham sô ̀ ́y = x 3 - 3x 2  đồng biên trên cac khoang nao sau đây? ́ ́ ̉ ̀ A.  (0;2) . B.  (- ← ; 0) và  (2; +← ) . C.  (- ← ;2). D.  (- ��; 0) (2; +�) . ←x = 2 ←← Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  d : ←← y = 1 + 2t (t ← R ) . Vectơ nào dưới  ←← ←← z = 5 - 3t đây là vectơ chỉ phương của  d ? r r r r A.  u = ( 0;2; 3) . B.  u = ( 2;1;5) . C.  u = ( 2;2; - 3) . D.  u = ( 0;2; - 3) . Câu 31: Xet cac mênh đê sau ́ ́ ̣ ̀ 1 1 (1).  ← dx = - ln 4x - 2 + C .   1 - 2x 2 (2).  � ( ) 2x ln ( x + 1)dx = x 2 - 1 ln ( x + 1) - �( x - 1) dx . 1 cot 2x (3).  ← dx = + C .  2 sin 2x 2 ̣ Số mênh đê  ̀đúng là A.  3 . B.  2 . C.  0 . D.  1  . Câu 32:  Một xưởng sản xuất gỗ  muốn thiết kế  những miếng gỗ  có  hình dạng là một phần của hình elip có kích thước giống hình bên. Biết  miếng gỗ dày  2cm .  Thể tích miếng gỗ đã cho tính theo  cm 3  nằm trong  khoảng nào? A.  ( 1200;1210) B.  ( 2340;2350) C.  ( 2240;2250) D.  ( 1170;1180) Câu 33: Tìm  a, b để  các cực trị  của hàm số   y = ax 3 + (a - 1)x 2 - 3x + b + 1  đều là những số  dương và  x 0 = 1  là điểm cực tiểu. ←a = 1 ←a = 1 ←a = 1 ←a = 1 A.  ←← B.  ←← C. ←← D.  ←← ←← b > 0 ←← b > 1 ←b > - 2 ←←b > - 1  ← Câu 34:  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz , cho hai điểm   M ( - 1;2; - 1) , A ( 1;2; - 3) và đường thẳng  x +1 y - 5 z r d: = = . Tìm véctơ  chỉ  phương  u  của đường thẳng   đi qua  M , vuông góc với đường  2 2 -1 thẳng  d   đồng thời cách điểm  A  một khoảng lớn nhất r r r r A.  u = ( 1; 0;2) . B.  u = ( 2; - 1;2) . C.  u = ( 2; 0; - 2) . D.  u = ( 2;2; - 1) . 5 x Câu 35: Số nghiệm của phương trình  x + - 2017 = 0  là x2 - 2 A.  4 B.  5 C.  3 D.  2                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 104
  5. ← x 2 khi x ← 1 2 ← Câu 36: Cho hàm số  f ( x ) = ← . Tính tích phân  ← f ( x ) dx ←← 1 khi x < 1 ← 0 2 2 2 2 10 8 4 A.  ← f ( x ) dx = 2 . B.  ← f ( x ) dx = . C.  ← f ( x ) dx = . D.  ← f ( x ) dx = . 0 0 3 0 3 0 3 x- 1 y- 2 z Câu   37:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz ,   cho   bốn   đường   thẳng   d1 : = = ;  1 2 -2 x- 2 y- 2 z x y z- 1 x- 2 y z- 1 d2 : = = ; d3 : = = ;  d 4 : = = . Gọi  V  là đường thẳng cắt cả bốn  2 4 -4 2 1 1 2 2 -1 đường thẳng. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của  V ? r r r r A.  u = ( 2; 0; - 1) . B.  u = ( 2;1;1) . C.  u = ( 2;1; - 1) . D.  u = ( 1;2; - 2) . a Câu 38: Cho các số thực dương  a, b  thỏa mãn  log4 a = log6 b = log9 ( 2a + 2b ) . Tính tỉ số  b 3 2 A.  B.  C.  3 + 1 D.  3 - 1 4 3 2 2 2017 + x + 1 Câu 39: Tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số  y =   có đúng một tiệm cận đứng  x 2 - mx - 3m là �1 � ←← ← 0 A.  { 0} �←←1; +�) B.  { 0; - 12} C.  ←←0; +← ) D.  ←← ; +← ←← { } 2 ←� � Câu 40: Một người vay ngân hàng  100  triệu đồng theo hình thức lãi kép để  mua xe với lãi suất  0.8% / tháng và hợp đồng thỏa thuận là trả   2  triệu đồng mỗi tháng. Sau một năm mức lãi suất của ngân hàng  được điều chỉnh lên là  1, 2% / tháng và người vay muốn nhanh chóng trả  hết nợ nên đã thỏa thuận trả   4   triệu đồng trên một tháng (trừ tháng cuối). Hỏi phải mất bao nhiêu lâu thì người đó mới trả hết nợ. A.  37 tháng B.  35 tháng C.  36 tháng D.  25 tháng 4 121 Câu 41: Cho số phức  z  thỏa mãn  (3 - 4i )z - = . Trên mặt phẳng tọa độ, khoảng cách từ gốc tọa  z 5 độ đến điểm biểu diễn số phức  z  thuộc tập nào? �3 15 � � 1� � 15 19 � A.  ←← ; ←←← B. (3; +← ) C.  ←←0; ←←← D.  ←← ; ←←← ←� 4 4� ← ←� 5 �← ←�4 4 ←�   Câu 42: Cho khối chóp tam giác đều  S .A BC  có cạnh đáy bằng  5 . Gọi  M , N lần lượt là trung điểm của  SB , SC . Tính thể tích V  khối chóp  S .A BC  biết CM  vuông góc với  BN . A. V = 125 26 B. V = 125 26 C. V = 125 26 D. V = 125 26 36 12 24 8 Câu 43: Tìm tất cả  các giá trị  của tham số   m  để  phương trình  (m + 1).9x + (2m - 1).3x + m - 1 = 0 có  hai nghiệm trái dấu. � 1� �1 � A.  m �←←←- 1; ←←← B.  m �( - 1;1) C.  m ← ←←← ;1←←← D. Không tồn tại  m � 4 ←� �4 ←� Câu 44: Cho lăng trụ tam giác đều  A BC .A ' B 'C '  có chiều cao bằng  4.  Biết hai đường thẳng  A B ', BC '   vuông góc với nhau. Tính thể tích V của khối lăng trụ.                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 104
  6. A. V = 32 3. B. V = 32 3 . C. V = 32 3 . D. V = 32 3 . 3 9 12 Câu 45: Hình nón được gọi là ngoại tiếp mặt cầu nếu đáy và tất cả  các đường sinh của nó đều tiếp xúc   với mặt cầu. Cho mặt cầu bán kính  R = 3,  tính giá trị  nhỏ  nhất của thể  tích khối nón được tạo ra bởi  hình nón ngoại tiếp mặt cầu. A. V = 216p B. V = 72p C. V = 24p D. V = 18p Câu 46: Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là  r , trong đó ba mặt cầu tiếp xúc với đáy, tiếp  xúc lẫn nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu kia và  tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Tính chiều cao của hình nón. A.  r (2 + 3 + 2 6 ). B.  r (1 + 6 + 2 6 ). C.  r (1 + 3 + 2 3 ). D.  r (1 + 3 + 2 6 ). 3 3 3 3 Câu 47: Xet cac  ́ ́ mệnh đề sau 2 (I).  log 3 ( x - 1) + 2 log 3 ( x + 1) = 6 � 2 log 3 ( x - 1) + 2 log 3 ( x + 1) = 6 .  2 ( ) (II).  log2 x + 4 ← 2 + log2 x ; " x ← ? .  ln y (III).  x = y ln x ; " x > y > 2 . (IV).  log2 ( 4x ) - 8 log2 x - 9 = 0 � log 2 x - 4 log 2 x - 5 = 0 . 2 2 Sô ́mệnh đề đung la ́ ̀ A.  0 B.  2 C.  3 D.  1 Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , viết phương trình đường phân giác  D  của góc nhọn tạo  x- 1 y- 1 z- 1 x- 1 y- 1 z- 1 bởi  hai đường thẳng cắt nhau  d1 : = =  và  d2 : = = . 1 2 1 1 -2 1 ←x = 1 ←x = 1 + t ←← ←← ← A.  D : ← y = 1 + t . B.  D : ←← y = 1 . ←← ←← ←← z = 1 ←← z = 1 + t ←x = 1 ←x = 1 + t ←x = 1 + t ←← ←← ←← ← ← C.  D : ← y = 1 + t  hoặc  D : ← y = 1 . D.  D : ←← y = - 1 . ←← ←← ←← ←← z = 1 ←← z = 1 + t ←← z = 1 + t Câu 49: Cho hàm số   f ( x ) = x + ax + bx + c.  Nếu phương trình  f ( x ) = 0  có ba nghiệm phân biệt thì  3 2 2 phương trình  2 f ( x ) f '' ( x ) = ��f '( x ) � �có bao nhiêu nghiệm. A.  1 B.  3 C.  4 D.  2 Câu 50: Cho số phức  z  thỏa mãn  z = 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  P = 1 + z + 3 1 - z  là A.  2 B.  2 C.  1 D.  4 2 3 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 104
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0