intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 121

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

10
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 121" để đạt được điểm cao trong kì kiểm tra sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 121

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM  Môn thi: Toán ĐỊNH Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 121 Họ, tên thí sinh:...........................................................................S ố báo danh:............................ Câu 1: Tìm  m  hàm số  y = x 3 + mx 2 - 3(m + 1)x + 2m  đạt cực đại tại điểm  x = - 1. A.  m = - 1. B.  m = 2. C.  m = 0. D.  m = 1. x- 3 Câu 2: Gọi  A, B  là giao điểm của hai đồ  thị  hàm số   y =    và  y = 1 - x . Độ  dài đoạn thẳng  A B x- 1 bằng A.  8 2. B.  3 2. C.  4 2. D.  6 2. Câu 3:  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz , tìm tất cả  các giá trị  của tham số   m để  đường thẳng x y z- m  song song với  mặt phẳng  ( P ) : 4x + 4y + m z - 8 = 0 2 d: = = 2 -1 -1 A.  m = 2 . B.  m = - 2 . ←m = - 2 C. Không có giá trị của  . m D.  ←← . ←←m = 2 Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình mặt cầu  ( S )  có tâm  I ( 1; - 2;1)  và tiếp xúc  với mặt phẳng  ( P ) :2x - y + 2z = 0 2 2 2 2 2 2 A.  ( x + 1) + ( y - 2) + ( z + 1) = 4 . B.  ( x + 1) + ( y - 2) + ( z + 1) = 2 . 2 2 2 2 2 2 C.  ( x - 1) + ( y + 2) + ( z - 1) = 2 . D.  ( x - 1) + ( y + 2) + ( z - 1) = 4 . Câu 5: Giải phương trình   42x - 2 = 16 . 1 A.  x = 3 . B.  x = . C.  x = 2 . D.  x = 5 . 2 Câu   6:  Cho   hình   phẳng   D   giới   hạn   bởi   đồ   thị     hàm   số   y = f ( x ) ,   trục  Ox   và   hai   đường   thẳng  ( x = a; x = b a < b; f ( x ) ← 0, " x ← � a ;b � � ) �. Công thức tính thể  tích vật thể  tròn xoay nhận được khi hình   phẳng D quay quanh trục Ox  là b b b b A. V = p← f 2 ( x ) dx . B. V = p← f x 2 dx . C. V = ( ) ← f 2 ( x ) dx . D. V = ← f ( x ) dx . 2 a a a a Câu 7: Giải bất phương trình   log 1 ( x - 1) > 0 . 3 A.  x > 2 . B. 1 ← x < 2 . C.  1 < x < 2 . D.  x < 2 . Câu 8: Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt? A.  8 B.  10 C.  12 D.  16                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 121
  2. Câu 9: Cho lục giác đều  A BCDEF có cạnh bằng 4. Cho lục giác đó quay quanh đường thẳng  A D .  Tính  thể tích V  của khối tròn xoay được sinh ra A. V = 32p B. V = 16p C. V = 128p D. V = 64p Câu 10: Mệnh đề nào sau đây sai? -1 ��3 1 B.  ←← 1 ←← = 2 3 1 A.  3 - 8 = - 2 C.  6 2.24 2 = 72 D.  ( - 64) 3 = - 4 8 ←← ←�� Câu 11: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức  z  thỏa mãn  z + 3 - 2i = 2  là A. Đường tròn tâm I (- 3;2), bán kính  R = 2. B. Đường tròn tâm I (3; - 2), bán kính  R = 2. C. Đường tròn tâm I (- 3; - 2), bán kính  R = 2. D. Đường tròn tâm I (3; - 2), bán kính  R = 4. Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số   m  để diện tích hình phẳng D giới hạn bởi các đường  y = x 2 ;   y = m 2  bằng  4 ←m = 3 ←m = 3 3 ← ← A.  m = 3 . 3 B.  m = - 3 . C.  ← . D.  ← . ←←m = - 3 ←m = - 3 3 ← Câu 13: Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào? x - ←                                             - 1                                              +← y'                           +                        + +← y - 1                                                - 1   -← A.  y = - x + 4 B. y = - x + 2 C.  y = - x + 3 D.  y = x + 3 x- 1   x- 1 x- 1 -x- 1 Câu 14: Đạo hàm của hàm số  y = 23x +1  là A.  y ' = 23x +1 ln 2 . B.  y ' = 2.8x ln 8 . C.  y ' = 23x . D.  y ' = 2.6x ln 6 . ←x = 2 ←← Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  d : ←← y = 1 + 3t (t ← R ) . Vectơ nào dưới  ←← ←← z = 5 - t đây là vectơ chỉ phương của  d ? r r r r A.  u = ( 2; 3; - 1) . B.  u = ( 0; 3; - 1) . C.  u = ( 0; 3;1) . D.  u = ( 2;1;5) . 2 3 3 Câu 16: Cho hàm số  f ( x )  liên tục trên  � 0; 3� �  và  �f ( x ) dx = 4; �f ( x ) dx = 9 . Tính  ← f ( x ) dx � 0 0 2 3 3 3 3 A.  ← f ( x ) dx = 5 . B.  ← f ( x ) dx = 9 . C.  ← f ( x ) dx = 13 . D.  ← f ( x ) dx = - 5 . 2 2 2 2 Câu 17: Với các số thực  a > 0; b > 0  bất kì . Mệnh đề nào dưới đây đúng? �3 2 � �3 2 � ←← 2 a ←← 2 1 ←2 a ← 2 A.  log2 ← 2 ←← = 1 + log2 a + log2 b . B.  log2 ←← 2 ←←← = 1 + log2 a - 2 log2 b . ←← b ← 3 2 ←← b ← 3 � � � �                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 121
  3. �3 2 � �3 2 � ←2 a ← 2 1 ←2 a ← 2 C.  2 ←← 2 ←←← = 1 + log2 a - log2 b . log D.  2 ←← 2 ←←← = 1 + log2 a + 2 log2 b . log ←← b ← 3 2 ←← b ← 3 � � � � Câu 18: Ham sô  ̀ ́y = x 3 - 3x đồng biên trên cac khoang nao sau đây? ́ ́ ̉ ̀ A.  (- ← ; - 1) và  (1; +← ). B.  (- 1; +← ). C.  (- 1;1). D.  (- �; - 1) �(1; +�). Câu 19: Phần ảo của các số phức  - 2 + 5i ; - 3i ; - 3i + 4;10  lần lượt là A.  5; - 3; - 3;10. B.  5; - 3; 4; 0. C.  5; 0; - 3; 0. D.  5; - 3; - 3; 0. 75 Câu 20: Cho số phức  z = 3 - 4i . Tính giá trị của biểu thức  P = z + - 2z z A.  6 - 8i . B.  8. C.  6 + 8i . D.  6 . Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = e 4x e 4x 4x 4x A.  ← e 4xdx = +C . B.  ← e dx = e + C . 4 C.  ← e 4xdx = e 4x +1 + C . 4x 4x D.  ← e dx = 2.e + C . Câu 22: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số sau  y = x 3 + 3x 2 - 5 A.  - 2 . B.  - 5 . C.  - 1 . D.  0 . Câu 23: Cho hình  nón có bán kính đáy  R = 5  và độ dài đường sinh  l = 3 5.  Tính thể tích V  của khối  nón. A. V = 5p 5. B. V = 10p 10 . C. V = 10p 10 . D. V = 10p 10. 9 3 Câu 24: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó x x �� 4 x �1 � A.  y = ←← ←←← ←�� 5← B.  y = ( 0, 55) x C.  y = ( 3) D.  y = ←← ←←← ←� p� ← Câu 25: Cho hình chóp  S .A BC có  SA ; SB ; SC  đôi một vuông góc với nhau và  SA = 3; SB = 2; SC = 3 .  Tính thể tích khối chóp  S .A BC . A.  3 B.  3 C.  3 3 D.  2 3 2 Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho các điểm  A ( 0;1;1) ; B ( 1;2;1) ;C ( 2; - 1; - 1) . Tìm tọa độ  điểm  D  sao cho bốn điểm  A , B ,C , D  là bốn đỉnh của hình chữ nhật A.  D ( 1; - 2;1)  . B.  D ( 1; 0;1) . C.  D ( 3; 0; - 1) . D.  D ( 3; - 2;1) . Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai điểm  A ( - 2;1; 3) ; B ( - 2;1;1) . Tìm tọa độ điểm C   sao cho  B  là trung điểm của  A C . A. C ( - 2;1;1) . B. C ( 2; - 1;1) . C. C ( - 2;1;5) . D. C ( - 2;1; - 1) . x +1 Câu 28: Phương trình tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y =  lần lượt là x- 1 B.  y = - 1, x = - 1. C.  y = 1, x = - 1. D.  y = 1, x = 1. A.  y = - 1, x = 1.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 121
  4. x2 + 9 Câu 29: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  y =  trên  đoạn  � - 4; - � 1� . � x A.  max y = - 6 B.  max y = - 10 C. max y = - 25 D.  max y = - 4 � � - 4;- 1� � � - 4;- 1� � � - 4;- 1� � �  � �- 4;- 1� � 4 � Câu 30: Số nào trong các số phức sau là số thực? 2 2 +i 2 2 ( A.  1 + i 3 . ) B.  2- i + 3i . 18 C.  ( 3 + 2i ) - ( 3 - 2i ). D.  2 + i 5 + . 2 +i 5 ← x khi x ← 1 2 Câu 31: Cho hàm số  f ( x ) = ←← . Tính tích phân  ← f ( x )dx ←← 1 khi x < 1 0 2 2 5 2 3 2 A.  ← f ( x )dx = 4 . B.  ← f ( x )dx = . C.  ← f ( x )dx = . D.  ← f ( x )dx = 2 . 0 0 2 0 2 0 Câu 32: Người ta dự định xây một cây cầu có hình parabol để bắc qua sông rộng  480m .  Bề dày của khối  bê tông làm mặt cầu là   30cm ,   chiều rộng của mặt cầu là   5m ,   điểm tiếp giáp giữa mặt cầu với mặt   đường cách bờ sông  5m ,  điểm cao nhất của khối bê tông làm mặt cầu so với mặt đường là  2m .  Thể tích  theo  m 3  của khối bê tông làm mặt cầu nằm trong khoảng nào? A.  ( 96;110) B.  ( 490;500) C.  ( 510;520) D.  ( 210;220) Câu 33: Hình nón được gọi là ngoại tiếp mặt cầu nếu đáy và tất cả  các đường sinh của nó đều tiếp xúc   với mặt cầu. Cho mặt cầu  bán kính  R = 3,  tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối nón được tạo ra bởi   hình nón ngoại tiếp mặt cầu. A. V = 26p 2 B. V = 20p 2 C. V = 8p 3 D. V = p 2 3 3 3 Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , viết phương trình đường phân giác  D  của góc nhọn tạo  x - 2 y +1 z - 1 x - 2 y +1 z - 1 bởi  hai đường thẳng cắt nhau  d1 : = =  và  d2 : = = . 2 2 1 2 -2 1 ← x = 2 + 2t ←x = 2 ←← ←← A.  D : ← y = - 1 . B.  D : ←y = - 1 + t . ← ← ←← ←← ←← z = 1 + t ←← z = 1 ← x = 2 + 2t ←x = 2 ← x = 2 + 2t ←← ←← ←← ← C.  D : ← y = 1 . D.  D : ← y = - 1 + t  hoặc  D : ←← y = - 1 . ← ←← ←← ←← ←← z = 1 + t ←← z = 1 ←← z = 1 + t 2017 + x + 1 Câu 35: Tập hợp tất cả các giá trị của  m  để đồ thị hàm số  y =   có đúng hai tiệm cận đứng  x 2 - mx - 3m là � 1� �1 1� A.  ←← 0;  B.  � � ; �. � ←← 2  4 � � 2 C.  (0; +← ). D.  (- �; - 12) �(0; +�). Câu 36: Cho hàm số   f ( x ) = x + ax + bx + c.  Nếu phương trình  f ( x ) = 0  có ba nghiệm phân biệt thì  3 2 2 phương trình  2 f ( x ) f '' ( x ) = � f ' ( x ) �có bao nhiêu nghiệm. � �                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 121
  5. A.  2 B.  1 C.  4 D.  3 Câu 37: Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là  r , trong đó ba mặt cầu tiếp xúc với đáy, tiếp  xúc lẫn nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu kia và  tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Tính chiều cao của hình nón. A.  r (1 + 3 + 2 6 ). B.  r (2 + 3 + 2 6 ). C.  r (1 + 3 + 2 3 ). D.  r (1 + 6 + 2 6 ). 3 3 3 3 Câu 38: Cho lăng trụ tam giác đều  A BC .A ' B 'C '  có chiều cao bằng 3. Biết hai đường thẳng  A B ', BC '   vuông góc với nhau. Tính thể tích của khối lăng trụ. A. V = 3 B. V = 27 3 . C. V = 27 3 . D. V = 27 3 . . 9 2 8 6 a Câu 39: Cho các số thực dương  a, b  thỏa mãn  log9 a = log12 b = log16 ( a + 3b ) . Tính tỉ số  b 2 3 A.  B.  C.  13 - 3 D.  13 + 3 3 4 2 2 Câu 40: Cho số phức  z  có môdun  z = 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức  P = 1 + z + 3 1 - z  là A.  4 2 . B.  3 10 . C.  2 10 . D.  6 . 5 x Câu 41: Số nghiệm của phương trình  x + - 2017 = 0  là 2 x - 2 A.  4. B.  3. C.  5. D.  2. x- 1 y- 2 z Câu   42:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz ,   cho   bốn   đường   thẳng   d1 : = = ;  1 2 -2 x- 2 y- 2 z x y z- 1 x- 2 y z- 1 d2 : = = ; d3 : = = ;  d 4 : = = . Gọi  D  là đường thẳng cắt cả bốn  2 4 -4 2 1 1 2 2 -1 đường thẳng. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của  D ? r r r r A.  u = ( 2;1;1) . B.  u = ( 2;1; - 1) . C.  u = ( 2; 0; - 1) . D.  u = ( 1;2; - 2) . Câu 43: Xet cac mênh đê sau ́ ́ ̣ ̀ 1 1 (1).  ← dx = - ln 4x - 2 + C .   1 - 2x 2 (2).  � ( ) 2x ln ( x + 2)dx = x 2 - 4 ln ( x + 2) - �( x - 2) dx . 1 cot 2x (3).  ← dx = - + C .  2 sin 2x 2 ̣ Số mênh đê  ̀đúng là A.  2 . B.  0 . C.  3 . D.  1 . Câu 44: Cho khối chóp tam giác đều  S .A B C  có cạnh đáy bằng 4. Gọi  M , N lần lượt là trung điểm của  SB , SC . Tính thể tích khối chóp  S .A BC  biết CM  vuông góc với  BN . A. V = 8 26 . B. V = 8 26 . C. V = 8 26 . D. V = 8 26 . 3 12 9 24                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 121
  6. Câu 45:  Trong không gian với hệ  tọa  độ  Oxyz , cho hai điểm   M ( - 1;2;1) , A ( 1;2; - 3) và đường thẳng  x +1 y - 5 z r d: = = . Tìm véctơ  chỉ  phương  u  của đường thẳng   đi qua  M , vuông góc với đường  2 2 -1 thẳng  d   đồng thời cách điểm  A  một khoảng lớn nhất r r r r A.  u = ( 2; 0; - 4) . B.  u = ( 1; 0;2) . C.  u = ( 2;2; - 1) . D.  u = ( 4; - 3;2) . Câu 46: Xet cac  ́ ́ mệnh đề sau 2 (I).  log2 ( x - 1) + 2 log 2 ( x + 1) = 6 � 2 log 2 ( x - 1) + 2 log 2 ( x + 1) = 6 .  2 ( ) (II).  log2 x + 1 ← 1 + log2 x ; " x ← ? .  ln y (III).  x = y ln x ; " x > y > 2 . (IV).  log2 ( 2x ) - 4 log2 x - 4 = 0 � log2 x - 2 log 2 x - 3 = 0 . 2 2 Sô ́mệnh đề đung la ́ ̀ A.  3 B.  1 C.  0 D.  2 Câu 47: Một người vay ngân hàng  100  triệu đồng theo hình thức lãi kép để  mua xe với lãi suất  0.8% / tháng và hợp đồng thỏa thuận là trả   2  triệu đồng mỗi tháng. Sau một năm mức lãi suất của ngân hàng  được điều chỉnh lên là  1, 2% / tháng và người vay muốn nhanh chóng trả  hết nợ nên đã thỏa thuận trả   4   triệu đồng trên một tháng (trừ tháng cuối). Hỏi phải mất bao nhiêu lâu thì người đó mới trả hết nợ. A.  35 tháng B.  36 tháng C.  25 tháng D.  37 tháng Câu 48:  Tìm   a, b để  các  cực trị  của hàm số   y = ax 3 + (a - 1)x 2 - 3x + b   đều là những số  dương và  x 0 = - 1  là điểm cực tiểu. ←a = 1 ←a = 1 ←a = 1 ←a = 1 A.  ←← B.  ←← C.  ←← D.  ←← ←← b > 1 ←←b > - 3 ←← b > 2 ←←b > - 2 4 Câu 49: Cho số phức  z  thỏa mãn  (3 - 4i )z - = 8 . Trên mặt phẳng tọa độ, khoảng cách từ gốc tọa độ  z đến điểm biểu diễn số phức  z  thuộc tập nào? �9 � �1 5� �1 9� � 1� A.  ←←← ; +← ←←← B.  ←←← ; ←←← C.  ←←← ; ←←← D.  ←←←0; ←←← �4 � ← �4 4� ← �2 4� ← � 4� ← Câu 50: Tìm tất cả  các giá trị  của tham số   m  để  phương trình  (m + 4).4x + (2m - 3).2x + m + 1 = 0 có  hai nghiệm trái dấu. � 1� � 1� A.  m �( - 4; - 1) B.  m �( - �; - 1) C.  m �←←- 4; - ←←← D.  m �←←- 1; - ←←← ←� 2� ← ←� 2� ← ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 121
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2