intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 004

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 004 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 004

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> <br /> KỲ THI THỬ THPTQG LẦN I NĂM HỌC 2018-2019<br /> ĐỀ THI MÔN: Toán<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Đề thi gồm: 07 trang<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Mã đề thi<br /> Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................<br /> 004<br /> <br /> Câu 1. Cho hàm số y  f ( x) . Hàm số y  f '( x) có đồ thị như hình vẽ:<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br /> A. Đồ thị hàm số y  f ( x) có hai điểm cực trị.<br /> B. Đồ thị hàm số y  f ( x) có một điểm có một điểm cực trị.<br /> C. Đồ thị hàm số y  f ( x) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.<br /> D. Đồ thị hàm số y  f ( x) có ba điểm cực trị.<br /> Câu 2. Cho hàm số y  x 3  3mx 2   m  1 x  1 có đồ thị (C). Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến<br /> với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 đi qua A 1;3 ?<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> A. m   .<br /> <br /> 7<br /> 9<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. m   .<br /> <br /> 7<br /> 9<br /> <br /> C. m  .<br /> <br /> D. m  .<br /> <br /> C. M 1; 1<br /> <br /> D. y  1<br /> <br /> Câu 3. Điểm cực tiểu của hàm số y  x 3  3x  1 là<br /> A. x  1<br /> <br /> B. x  1<br /> <br /> Câu 4. Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  , đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích khối chóp<br /> S. ABC biết AB  a , SA  a .<br /> <br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 12<br /> <br /> C. a 3 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3<br /> 3<br /> <br /> Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  2 x 2  3x  4 trên đoạn 1;5 là<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> 8<br /> .<br /> 3<br /> Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x  y  1  0 . Để phép tịnh tiến<br /> <br /> A.<br /> <br /> 10<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. 4 .<br /> <br /> C. <br /> <br /> 10<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> theo vecto v biến d thành chính nó thì v là véctơ nào sau đây<br /> A. v  2; 1<br /> <br /> B. v  2;1<br /> <br /> C. v  1; 2 <br /> <br /> D. v 1; 2 <br /> <br /> Câu 7. Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G . Chọn mệnh đề đúng:<br /> A. AG  1 ( BA  BC  BD) .<br /> 4<br /> C. AG  1 ( AB  AC  CD) .<br /> 4<br /> <br /> B. AG  1 ( BA  BC  BD) .<br /> <br /> 3<br /> D. AG  1 ( AB  AC  AD) .<br /> 4<br /> <br /> Trang 1/7 - Mã đề thi 004<br /> <br /> Câu 8. Đồ thị hàm số y <br /> A. x  1 và y  3 .<br /> <br /> 2x  3<br /> có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là<br /> x 1<br /> B. x  2 và y  1.<br /> <br /> C. x  1 và y  2 .<br /> Câu 9. Cho hàm số y <br /> <br /> D. x  1 và y  2 .<br /> x2<br /> (C ) . Có tất cả bao nhiêu điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách từ M<br /> x 3<br /> <br /> đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng.<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 1.<br /> Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  3  x 2  2 x  3 là<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 0.<br /> D. 2.<br /> Câu 11. Tam giác vuông có diện tích lớn nhất là bao nhiêu nếu tổng của một cạnh góc vuông và<br /> cạnh huyền bằng hằng số a (a > 0)?<br /> a2<br /> 2a 2<br /> a2<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 9<br /> 9<br /> 6 3<br /> Câu 12. Cho tam giác ABC có A(1; 1);B(3; 3);C(6;0) diện tích tam giác ABC là:<br /> <br /> A.<br /> <br /> a2<br /> .<br /> 3 3<br /> <br /> A. 12<br /> <br /> B.<br /> <br /> B. 6<br /> <br /> C. 6 2<br /> <br /> D. 9<br /> <br /> Câu 13. Hỏi hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình<br /> <br /> Hàm số đồng biến trên khoảng nào<br /> A. (; 2) và (0; 2)<br /> <br /> B. (; )<br /> <br /> C. (;2)  (4;2)<br /> D. (2;0) và (2; )<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 14. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề nào<br /> dưới đây đúng?<br /> <br /> A. a  0, b  0, c  0, d  0 .<br /> <br /> B. a  0, b  0, c  0, d  0 .<br /> <br /> C. a  0, b  0, c  0, d  0 .<br /> <br /> D. a  0, b  0, c  0, d  0<br /> <br /> Câu 15. Hàm số y   x  m    x  n   x3 (tham số m, n ) đồng biến trên khoảng  ;   . Giá trị<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> nhỏ nhất của biểu thức P  4  n2  m2   m  n bằng:<br /> Trang 2/7 - Mã đề thi 004<br /> <br /> A. 16<br /> <br /> B. 8<br /> <br /> D. <br /> <br /> C. 12<br /> <br /> 1<br /> 16<br /> <br /> Câu 16. Hàm số nào sau đây không có cực trị?<br /> A. y <br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x2<br /> <br /> B. y  x3  3x 2 .<br /> <br /> C. y   x4  2 x2  3.<br /> <br /> D. y  2 x <br /> <br /> 2<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> Câu 17. Khẳng định nào sau đây sai ?<br /> A. Nếu đường thẳng d    thì d vuông góc với hai đường thẳng trong   .<br /> B. Nếu d    và đường thẳng a ||   thì d  a .<br /> C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong () thì d    .<br /> D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong   thì d vuông góc<br /> với bất kì đường thẳng nào nằm trong   .<br /> Câu 18. Cho 3 khối như hình 1 , hình 2 , hình 3 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?<br /> <br /> A. Hình 3 là khối đa diện lồi, hình 1 không phải là khối đa diện lồi.<br /> B. Hình 1 và hình 3 là các đa diện lồi.<br /> C. Hình 2 không phải là khối đa diện, hình 3 không phải là khối đa diện lồi.<br /> D. Cả 3 hình là khối đa diện.<br /> Câu 19. Một khối lăng trụ có chiều cao 2a và diện tích đáy bằng 2a 2 . Tính thể tích khối lăng trụ<br /> V<br /> <br /> 2a 3<br /> 3<br /> <br /> C. V <br /> <br /> B. V  4a3<br /> <br /> A.<br /> Câu 20. cho hàm số có đồ thị như sau<br /> <br /> 4a 3<br /> 3<br /> <br /> V<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4a 2<br /> 3<br /> <br /> số nghiệm của phương trình 2 f ( x)  1  0<br /> A. 0.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 21. Đồ thị hàm số y  x ( x  3) tiếp xúc với đường thẳng y  2 x tại bao nhiêu điểm<br /> A. 1 .<br /> B. 2 .<br /> C. 3 .<br /> D. 4 .<br /> Câu 22. Cho hàm số y <br /> <br /> x 1<br /> . Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng?<br /> 1 x<br /> <br /> A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 và 1;   .<br /> B. Hàm số đồng biến trên khoảng<br /> C. Hàm số nghịch biến trên khoảng<br /> <br /> \ 1 .<br /> <br /> D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và 1;   .<br /> Trang 3/7 - Mã đề thi 004<br /> <br /> Câu 23. Phương trình cos x  m  0 vô nghiệm khi m là:<br /> A. 1  m  1<br /> <br /> B. m  1<br /> <br /> C. m  1<br /> <br />  m  1<br /> <br /> D. <br /> m  1<br /> <br /> 0<br /> 1<br /> 2<br /> 2000<br /> Câu 24. Tính tổng C2000<br />  2C2000<br />  3C2000<br />  ...  2001C2000<br /> <br /> A. 2001.22000<br /> <br /> B. 2000.22000<br /> <br /> C. 1001.22000<br /> <br /> D. 1000.22000<br /> <br /> Câu 25. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x)  ( x  1)( x  2)2 ( x  3)3 ( x  5)4 . Hỏi hàm số<br /> y  f ( x) có mấy điểm cực trị?<br /> <br /> A. 5.<br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> C. 3.<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên dưới đây.<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây và khẳng định đúng?<br /> A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.<br /> B. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.<br /> C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0 .<br /> D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;0  và  0;   .<br /> Câu 27. Cho hàm số  C  : y <br /> <br /> x<br /> và đường thẳng d : y  x  m . Tập tất cả các giá trị của tham số m<br /> x 1<br /> <br /> sao cho  C  và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt là<br /> A.  ; 2   2;   .<br /> <br /> B.  2; 2  .<br /> <br /> C. .<br /> D. <br /> Câu 28. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình<br /> <br /> Tìm số nghiệm của phương trình 2 f ( x)  1  0<br /> A. 2<br /> B. 4<br /> C. 3<br /> D. 1<br /> Câu 29. Cho hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng (a; b) .Mệnh đề nào sau đây sai?<br /> A. hàm số y   f ( x)  1 nghịch biến trên khoảng (a; b) .<br /> B. hàm số y  f ( x  1) đồng biến trên khoảng (a; b) .<br /> Trang 4/7 - Mã đề thi 004<br /> <br /> C. hàm số y  f ( x)  1 đồng biến trên khoảng (a; b) .<br /> D. hàm số y   f ( x)  1 nghịch biến trên khoảng (a; b) .<br /> Câu 30. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn<br /> A. x2  y 2  2 xy  2 y  1  0<br /> B. x2  y 2  2 x  2 y  1  0<br /> C. 2 x2  y 2  2 y  1  0<br /> <br /> D. x2  y 2  2 x  2 y  10  0<br /> <br /> Câu 31. Đồ thị hàm số y  ( x  1)(x 2  1) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?<br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 1<br /> D. 4<br /> Câu 32. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp<br /> tương ứng sẽ:<br /> A. tăng 2 lần<br /> B. tăng 8 lần<br /> C. tăng 4 lần<br /> D. tăng 6 lần<br /> Câu 33. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là<br /> 4<br /> 3<br /> <br /> A. V  B.h<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> B. V  B.h<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. V  B.h<br /> <br /> C. V  B.h<br /> <br /> Câu 34. Đồ thị sau của hàm số nào?<br /> y<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> <br /> -1<br /> <br /> x<br /> <br /> 0<br /> <br /> `<br /> A. y <br /> <br /> 2x  1<br /> x 1<br /> <br /> B. y <br /> <br /> x 2<br /> x 1<br /> <br /> C. y <br /> <br /> x 3<br /> 1 x<br /> <br /> D. y <br /> <br /> x 1<br /> x 1<br /> <br /> Câu 35. Cho lăng trụ ABCD.A ' B ' C ' D ' có ABCD là hình thoi. Hình chiếu của A ' lên  ABCD  là<br /> trọng tâm của tam giác ABD . Tính thể tích khối lăng trụ ABCA ' B ' C ' biết AB  a , ABC  1200 ,<br /> AA '  a .<br /> A.<br /> <br /> a3 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 2<br /> <br /> 6<br /> <br /> C. a3 2 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x3  6 x 2  mx  1 đồng biến<br /> trên khoảng  0;   ?<br /> A. m  12 .<br /> <br /> B. m  0 .<br /> <br /> C. m  0 .<br /> <br /> D. m  12 .<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Câu 37. Cho hàm số y  x3  m x 2   2m  1 x  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?<br /> A. Với mọi m  1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu.<br /> B. Với mọi m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị.<br /> C. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu.<br /> D. Với mọi m  1 thì hàm số có cực trị.<br /> Câu 38. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  1 tại điểm A  3;1 là<br /> A. y  9 x  2 .<br /> B. y  9 x  26 .<br /> C. y  9 x  3 .<br /> D. y  9 x  26 .<br /> Câu 39. Đường tròn x2  y 2  4 y  0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới<br /> đây ?<br /> Trang 5/7 - Mã đề thi 004<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2