intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 132

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

79
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 132 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 132

  1. SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH  ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỤY ANH MÔN TOÁN  Năm học: 2017­2018 ( Đề thi gồm 6 trang) (Thời gian làm bài : 90 phút) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1:  Một ô tô đang chạy với vận tốc   200 m/ s   thì người lái xe đạp phanh. Từ  thời điểm đó, xe  chuyển động chậm dần đều với vận tốc  v ( t ) = 200 + at  ( m/ s) , trong đó  t  là khoảng thời gian tính bằng  giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh và  a ( m/ s 2 )  là gia tốc. Biết rằng khi đi được 1500m thì xe dừng hẳn,  hỏi gia tốc của xe bằng bao nhiêu? 200 100 40 40 A.  a = -  m/ s2 . B.  a = -  m/ s2 . C.  a =  ( m/ s 2 ) . D.  a = -  m/ s 2 . 13 13 3 3 x3 Câu 2: Hàm số  y = − 3x 2 + 5 x − 2  nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? 3 A.  ( −�� ;1) (5; +�) B.  ( − ;1) C.  (5; + ) D.  ( 1;5 ) Câu 3: Cho log 2 5 = a; log3 5 = b . Khi đó  log6 5  tính theo a và b là: 1 ab     A.  a2 + b2                      B.                         C.                D. a + b a+ b a+ b x y + 1 z −1 Câu 4: Cho đường thẳng  ∆ : = =  và hai điểm  A(1;0;1),   B(−1;1; 2).  Biết điểm  M (a; b; c)   2 1 −1 uuur uuur thuộc  ∆  sao cho  MA − 3MB  đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, tổng  a + 2b + 4c  bằng bao nhiêu? A.  0. B.  −1. C.  1. D.  2. Câu 5: Phương trình  log 3 (3 x − 2) = 3 có nghiệm là: 29 25 11 A.  x = B.  x = C.  x = D.  x = 87 3 3 3 Câu 6: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông tâm  O  cạnh bằng  a ,  SO  vuông góc với đáy.  Gọi  M ,  N  lần lượt là trung điểm  SA  và  BC . Tính góc giữa đường thẳng  MN  với mặt phẳng  ( ABCD ) ,  biết  MN = a 10 . 2 A.  30 . 0 B.  450 . C.  60 0 . D.  90 0 . Câu 7:  Cho cac sô th ̉ ̃  :   x + y = 2 ́ ́ ực x, y thoa man ( ) x − 3 + y + 3 . Gia tri nho nhât cua biêu th ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ ưć   P = 4( x + y2 2 ) + 15xy  la:̀ A.  min P = −63 B.  min P = −83 C.  min P = −80 D.  min P = −91 Câu 8: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y = − x 3 + 2 x 2  song song với đường thẳng  y = x ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 4 2 Câu 9: Cho  f ( x) dx = 16 . Tính  I = f (2 x)dx. 0 0                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 132
  2. A.  I = 32 B.  I = 8 C.  I = 16 D.  I = 4 Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho điểm  A( - 1; 2;1) . Hình chiếu vuông góc của điểm A   trên trục oy là điểm: A.  N(- 1; 2; 0) ᅲ B.  M (0; 2; 0) ᅲ C.  Q ( 0;0;1) D.  P ( - 1; 0;1) Câu   11:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz , cho   hai   điểm A( 2;0; - 1) , B ( 1;- 1;3)   và   mặt   phẳng ( P ) : 3 x + 2 y - z + 5 = 0 . Gọi  ( a )  là mặt phẳng đi qua hai điểm  A, B  và vuông góc với  ( P ) , phương trình  của mặt phẳng  ( a )  là: A.  ( a ) : - 7 x + 11 y + z + 15 = 0 B.  ( a ) : 7 x - 11 y - z +1 = 0 C.  ( a ) : 7 x - 11y + z - 1 = 0 D.  ( a ) : - 7 x + 11 y + z - 3 = 0 Câu   12:  Cho   hàm   số   f ( x )   có   đạo   hàm     trên   ?   và   thỏa   mãn   f ( x ) > 0, " x ᅲ ? .   Biết   f ( 0 ) = 1   và  f '( x ) = 2 - 2 x , hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  m  để phương trình  f ( x ) = m  có hai nghiệm  f ( x) thực phân biệt? A.  1 . B.  2 . C.  3 . D.  5 . 3x − 1 Câu 13: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y = ? − x −1 A.  x = 3. B.  x = −1. C.  y = −3 . D.  y = 1. Câu 14: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông tâm  O , cạnh bằng  4a . Cạnh bên  SA = 2 a .  Hình chiếu vuông góc của đỉnh  S  trên mặt phẳng  ( ABCD )  là trung điểm của  H  của đoạn thẳng  AO .  Tính khoảng cách  d  giữa các đường thẳng  SD  và  AB . 3a 2 A.  d = 4 a 22 . B.  d = . C.  d = 2a. D.  d = 4 a. 11 11 Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số   m để  hàm số   y = 4x 3 + mx 2 ヨ3x đạt cực trị tại x1, x2   sao cho: x1 = −4x2. 9 9 A.  m = −  hoặc  m = . B.  m = −1  hoặc  m = 1 . 2 2 2 2 C.  m = −  hoặc  m = . D.  m = −2  hoặc  m = 2 . 9 9 Câu 16: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình:    1 + log 5 ( x + 1) log 5 ( mx 2 + 4 x + m )   đúng  ∀x.  Tổng giá trị các phần tử trong tập S bằng: 2 A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 3 3 Câu 17: Cho hàm số   f ( x )  liên tục trên đoạn  [0;3] . Nếu  f ( x )dx = 2  thì tích phân  [ x − 2 f ( x)] dx  có  0 0 giá trị bằng: 5 1 A.  . B.  . C.  7 . D.  5 . 2 2 Câu   18:  Có   bao   nhiêu   giá   trị   nguyên   của   tham   số   m (   với   m < 6)   thì   phương   trình:  ( 2 + 3) + ( 2 − 3) x x = m    có hai nghiệm thực phân biệt? A.  5 . B.  0 . C.  3 . D.  2 . Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số:  y = e x ( x 2 ­ 3)  trên đoạn  [ −2; 2]  là: A.  min y = e2 . B.  min y = e−2 . C.  min y = −4e. D.  min y = −2e. [ −2;2] [ −2;2] [ −2;2] [ −2;2]                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 132
  3. 1 Câu 20: Cho hình phẳng  ( H )  giới hạn bởi   đường tròn có bán kính  R = 2,  đường cong  y = 4 - x  và  4 trục hoành ( như hình vẽ). Tính thể tích V  của khối tạo thành khi cho hình  ( H )  quay quanh trục  Ox .     40 p 53p 67p 77 p A. V = ᅲ B. V = ᅲ C. V = ᅲ D. V = ᅲ 3 6 6 6 Câu 21: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a , cạnh bên  SA  vuông góc với mặt  phẳng đáy và  SA = a 2.  Tính thể tích V  của khối chóp  S . ABCD. a3 2 3 a3 2 A. V = . B. V = a 2 . C. V = a3 2. D. V = . 3 4 6 Câu 22: Kí hiệu  a ,  b  lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức  z = i ( 1 - i ) .  Khẳng định nào sau  đây là đúng? A.  a = 1,  b = - 1. B.  a = 1,  b = 1. C.  a = 1,  b = i. D.  a = 1,  b = - i. x- 3 y- 3 z Câu   23:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz ,   cho   đường   thẳng   d : = = ,   mặt   phẳng  1 3 2 ( a ) : x + y - z + 3 = 0  và điểm  A ( 1;2 - 1) . Đường thẳng  D  đi qua  A , cắt  d  và song song với mặt phẳng  ( a )  có phương trình là: x - 1 y - 2 z +1 x - 1 y - 2 z +1 A.  = =                                            B.  = = 1 -2 -1 -1 -2 1 x - 1 y - 2 z +1 x - 1 y - 2 z +1 C.  = =                                            D.  = = 1 2 1 1 2 1 Câu 24: Số giao điểm của đồ thị hàm số  y = − x 4 + 2 x 2 − 1  với trục  Ox là: A.  1  . B.   2 . C.   3 . D.   4 . Câu 25: Cho số phức  z = 5 − 4i . Môđun của số phức  z  bằng: A. 3. B. 9. C.  41 . D. 1. Câu 26: Cho hàm số:  y = x − ( 2m − 1) x + 2m  có đồ thị  (C ) . Tất cả có bao nhiêu giá trị nguyên dương  4 2 của tham số   m  để đường thẳng  d :  y = 2  cắt đồ thị   (C )  tại bốn điểm phân biệt đều có hoành độ bé   hơn  3  là: A. 3 B. 1 C. 2 D.  4 �x 2 + 2 x + 2 � 2 x , x log Câu 27:  Gọi   1 2   là các nghiệm của phương trình:   2 � 2 �= x − 3 x − 3 . Tính giá trị  của  � 3 x + x + 2 � biểu thức  T = x1 + x2 . 2 2 25 33 A.  T = . B.  T = . C.  T = 15 . D.  T = 13 . 4 4 Câu 28: Cho các số  phức  z , w  khác  0  và thỏa mãn:  | z − w |= 2 | z |=| w | . Tìm phần thực của số  phức   z u= . w 1 1 1 A.  − B.  C.  1 D.  8 4 8 x 1� Câu 29: Phương trình  31− x = 2 + � � �có bao nhiêu nghiệm âm? �9 � A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 132
  4. Câu 30: Cho hàm số  y = f ( x)  có bảng biến thiên sau: x­14y 00y3 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại  x = 3 . B. Hàm số đạt cực tiểu  tại  x = −2 . C. Hàm số đạt cực đại tại  x = 4  . D. Hàm số đạt cực đại tại  x = −1 . Câu 31: Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , đường thẳng đi qua điểm  M ( 1;2;3)  và song song với  trục  Oy  có phương trình tham số là: ᅲᅲ x = 1 + t ᅲᅲ x = 1 ᅲᅲ x = 1 ᅲᅲ x = 1 - t ᅲ ᅲ ᅲ ᅲ A.  d : ᅲᅲᅲ y = 2 B.  d : ᅲᅲᅲ y = 2 + 2t C.  d : ᅲᅲᅲ y = 2 D.  d : ᅲᅲᅲ y = 2 + t ᅲᅲ z = 3 ᅲᅲ z = 3 ᅲᅲ z = 3 + t ᅲᅲ z = 3 - t ᅲ ᅲ ᅲ ᅲ Câu 32: Họ nguyên hàm của hàm số:  f ( x ) = x 2 − 3 x  là : 3 A.  F ( x ) = x 3 − x 2 + C . B.  F ( x ) = x − 3x + C . 3 2 2 x3 3 C.  F ( x ) = − x 2 + C . D.  F ( x ) = 2 x − 3 + C . 3 2 Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho các điểm  A ( 1;0;0 ) , B ( 0;2;0 ) , C ( 0;0; m ) . Để mặt phẳng  ( A BC )  hợp với mặt phẳng  ( Oxy )  một góc  60 0  thì giá trị của  m  là: 12 2 12 5 A.  m = ᅲ B.  m = ᅲ C.  m = ᅲ D.  m = ᅲ 5 5 5 2 Câu 34: Mặt phẳng chứa trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng  a . Thể  tích khối trụ bằng: 3 pa3 3 A.  pa . B.  pa3 . C.  . D.  pa . 2 3 4 Câu 35:  Đổ  thị  sau  đây là  đổ  thị  của hàm số  nào? x+2 x −1 A.  y = B.  y = x +1 x +1 x +3 2x + 1 C.  y = D.  y = 1− x x +1 Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho điểm  A ( 1; −6;1)  và mặt phẳng  ( P ) : x + y + 7 = 0 . Điểm  B  thay  đổi thuộc Oz; điểm  C  thay đổi thuộc mặt phẳng  ( P ) . Biết rằng tam giác ABC có chu vi nhỏ  nhất.  Tọa độ điểm  B  là: A.  B (0;0;1) B.  B (0;0; −2) C.  B(0;0; −1) D.  B (0;0; 2) Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để phương trình  ( m + 1) sin x + 2 - m = 0  có nghiệm. 1 1 A.  m ᅲ - 1. B.  m ᅲ . C.  - 1 < m ᅲ . D.  m > - 1. 2 2                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 132
  5. Câu 38: Một xưởng sản xuất những thùng hình hộp chữ  nhật bằng nhôm không nắp và có các kích  thước  x ,  y,  z   ( dm ) . Biết tỉ  số  hai cạnh đáy là  x : y = 1 : 3 , thể  tích khối hộp bằng  18dm 3 .  Để  tốn ít  vật liệu nhất thì tổng  x + y + z  bằng: 19 26 A.  10dm. B.  dm. C.  26dm. D.  dm. 2 3 4p Câu 39: Một hình cầu (S) có thể  tích   (dm3 ).  Người ta muốn đặt hình cầu này nội tiếp một hình  3 nón . Hình nón đó có thể tích bé nhất bằng: 10p 8p A.  2p(dm3 ). B.  4p(dm3 ). C.  (dm3 ). D.  (dm3 ). 3 3 Câu 40: Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông tại  B  và  BA = BC = a . Cạnh bên  SA = 2a   và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp  S . ABC  là: A.  a 2 . B.  3a. C.  a 6 . D.  a 6. 2 2 Câu 41: Cho hàm số  y = f ( x)  có bảng biến thiên như sau:            x02y 00y3   Khi đó hàm số  y = f ( x 2 )  đồng biến trên khoảng: A.  (1; + ) B.  ( − ;0 )  và  (4; + ) ( C.  − 2;0 ) D.  ( 0; + ) Câu 42: Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  a . Cạnh bên  SA = a 3  và vuông góc  với mặt đáy  ( ABC ) . Tính khoảng cách  d  từ  A  đến mặt phẳng  ( SBC ) . a 15 a 5 A.  d = . B.  d = a. C.  d = . D.  d = a 3 . 5 5 2 Câu 43: Cho các số phức  z  thỏa mãn  z - 1 = 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số  phức  ( ) w = 1 + 3i z + 2  là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó. A.  r = 4. B.  r = 16. C.  r = 8. D.  r = 2. 3- x Câu 44: lim  bằng: 2x + 3   x ᅲ +ᅲ -1 2 -1 A.  0. B.  . C.  . D.  . 2 3 3 Câu 45: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài? A.  120 B.  5 C.  20 D.  25 Câu 46: Gọi  P là tích của tất cả các giá trị nguyên dương của  n  thỏa mãn:   An2 - 3Cn2 = 15 - 5n . Tính P. A.  P = 5. B.  P = 6. C.  P = 30. D.  P = 360. Câu 47: Cho tập hợp  A = { 0;  1;  2;  3;  4;  5} . Gọi  S  là tập hợp các số  có  3  chữ  số  khác nhau được lập  thành từ các chữ số của tập  A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được chọn có chữ  số cuối gấp đôi chữ số đầu. 1 23 2 4 A.  . B.  . C.  . D.  . 5 25 25 5                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 132
  6. Câu 48: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Nếu  ᅲ f ( x ) d x = F ( x ) + C  thì  ᅲ f ( u ) du = F ( u ) + C . B. Nếu  F ( x )  và  G ( x )  đều là nguyên hàm của hàm số  f ( x )  thì  F ( x ) = G ( x ) . C.  �� f1 ( x ) + f 2 ( x ) � � d x = �f1 ( x ) d x + �f 2 ( x ) d x . � D.  �kf ( x ) d x = k �f ( x ) d x  ( k  là hằng số và  k ᅲ 0 ). Câu 49: Tập xác định của hàm số:  y = log 2 (2 x − 1)  là: �1 � �1 � � 1� A.  D = ᅲ \ � �. B.  D = � ; + �. C.  D = ( −1; + ) . D.  D = � − ; �. �2 �2 � � 2� 2 2 2 Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho mặt cầu  ( S ) : ( x +1) + ( y - 2) + ( z - 1) = 4  . Tính  tọa độ tâm  I  và bán kính  R  của  ( S ) . A.  I ( - 1;2;1)  và  R = 2  . B.  I ( 1;- 2;- 1)  và  R = 2  . C.  I ( - 1;2;1)  và  R = 4 D.  I ( 1;- 2;- 1)  và  R = 4 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0