intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 209

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

73
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 của trường THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 209 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - THPT Đông Thụy Anh - Mã đề 209

  1. SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH  ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỤY ANH MÔN TOÁN  Năm học: 2017­2018 ( Đề thi gồm 6 trang) (Thời gian làm bài : 90 phút) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1:  Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ  thị  hàm số   y = − x 3 + 2 x 2   song song với đường thẳng  y = x? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 2: Cho log 2 5 = a; log3 5 = b . Khi đó  log6 5  tính theo a và b là:           A.  ab B.  2 2               C. a + b              D.  1   a + b                   a + b   a+ b x y +1 z −1 Câu   3:  Cho   đường   thẳng   ∆ : = =   và   hai   điểm   A(1;0;1),   B(−1;1; 2).   Biết   điểm  2 1 −1 uuur uuur M (a; b; c)   thuộc  ∆  sao cho  MA − 3MB  đạt giá trị  nhỏ  nhất. Khi đó, tổng   a + 2b + 4c  bằng bao  nhiêu? A.  0. B.  −1. C.  1. D.  2. Câu 4: Phương trình  log 3 (3 x − 2) = 3 có nghiệm là: 29 25 11 A.  x = B.  x = C.  x = D.  x = 87 3 3 3 Câu 5: Cho các số phức  z  thỏa mãn  z - 1 = 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức  ( ) w = 1 + 3i z + 2  là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó. A.  r = 8. B.  r = 4. C.  r = 16. D.  r = 2. 4 2 Câu 6: Cho  f ( x)dx = 16 . Tính  I = f (2 x)dx. 0 0 A.  I = 32 B.  I = 8 C.  I = 16 D.  I = 4 Câu 7: Đổ thị sau đây là đổ thị của hàm số nào? x+2 x −1 A.  y = B.  y = x +1 x +1 x+3 2x + 1 C.  y = D.  y = 1− x x +1 3 3 Câu 8: Cho hàm số  f ( x )  liên tục trên đoạn  [0;3] . Nếu  f ( x )dx = 2  thì tích phân  [ x − 2 f ( x)] dx  có  0 0 giá trị bằng: 5 1 A.  5 . B.  7 . C.  . D.  . 2 2                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 209
  2. Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho điểm  A( - 1; 2;1) . Hình chiếu vuông góc của điểm  A trên trục oy là điểm: A.  N(- 1; 2;0) ᅲ B.  M (0; 2;0) ᅲ C.  Q ( 0;0;1) D.  P ( - 1;0;1) Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Nếu  ᅲ f ( x ) dx = F ( x ) + C  thì  ᅲ f ( u ) du = F ( u ) + C . B. Nếu  F ( x )  và  G ( x )  đều là nguyên hàm của hàm số  f ( x )  thì  F ( x ) = G ( x ) . C.  �� f1 ( x ) + f 2 ( x ) � � d x = �f1 ( x ) d x + �f 2 ( x ) d x . � D.  �kf ( x ) d x = k �f ( x ) d x  ( k  là hằng số và  k ᅲ 0 ). Câu 11: Cho số phức  z = 5 − 4i . Môđun của số phức  z  bằng: A. 3. B. 1. C. 9. D.  41 . x- 3 y- 3 z Câu 12: Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho đường thẳng  d : = = , mặt phẳng  1 3 2 ( a ) : x + y - z + 3 = 0  và điểm  A ( 1;2 - 1) . Đường thẳng  D  đi qua  A , cắt  d  và song song với mặt  phẳng  ( a )  có phương trình là: x - 1 y - 2 z +1 x - 1 y - 2 z +1 A.  = =                               B.  = = -1 -2 1 1 2 1 x - 1 y - 2 z +1 x - 1 y - 2 z +1  C.  = =                D.  = = 1 2 1 1 -2 -1 Câu 13: Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , đường thẳng đi qua điểm  M ( 1;2;3)  và song song  với trục  Oy  có phương trình tham số là: ᅲᅲ x = 1 ᅲᅲ x = 1 - t ᅲᅲ x = 1 + t ᅲᅲ x = 1 ᅲ ᅲ ᅲ ᅲ A.  d : ᅲᅲᅲ y = 2 + 2t B.  d : ᅲᅲᅲ y = 2 + t C.  d : ᅲᅲᅲ y = 2 D.  d : ᅲᅲᅲ y = 2 ᅲᅲ z = 3 ᅲᅲ z = 3 - t ᅲᅲ z = 3 ᅲᅲ z = 3 + t ᅲ ᅲ ᅲ ᅲ Câu 14:  Cho hình chóp   S . ABC   có đáy   ABC   là tam giác vuông tại   B   và   BA = BC = a . Cạnh bên  SA = 2a  và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp  S . ABC  là: A.  a 2 . B.  3a. C.  a 6 . D.  a 6. 2 2 Câu 15:  Cho hàm số   f ( x )   có đạo hàm   trên   ?   và thỏa mãn   f ( x ) > 0, " x ᅲ ? . Biết   f ( 0 ) = 1   và  f '( x ) = 2 - 2 x ,hỏi có bao nhiêu giá trị  nguyên của tham số   m   để  phương trình   f ( x ) = m   có hai  f ( x) nghiệm thực phân biệt? A.  5 . B.  1 . C.  3 . D.  2 . Câu 16: Cho cac sô th ̉ ̃  :  x + y = 2 ́ ́ ực x, y thoa man ( ) x − 3 + y + 3 . Gia tri nho nhât cua biêu th ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ ưć   P = 4( x + y 2 2 ) + 15xy  la:̀ A.  min P = −91 B.  min P = −63 C.  min P = −80 D.  min P = −83 1 Câu   17:  Cho   hình   phẳng   ( H )   giới   hạn   bởi     đường   tròn   có   bán   kính   R = 2,   đường   cong  4 y = 4 - x  và trục hoành (như hình vẽ). Tính thể tích  V  của khối tạo thành khi cho hình  ( H )  quay  quanh trục  Ox .                                                    Trang 2/6 ­ Mã đề thi 209
  3. 40 p 53p 67 p 77 p A. V = ᅲ B. V = ᅲ C. V = ᅲ D. V = ᅲ 3 6 6 6 Câu 18: Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau:            x02y 00y3   Khi đó hàm số  y = f ( x 2 )  đồng biến trên khoảng: A.  (1; + ) B.  ( 0; + )               C.  ( − ;0 )  và  (4; + ) (  D.  − 2;0 ) Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số:  y = e x ( x 2 ­ 3)  trên đoạn  [ −2; 2]  là: A.  min y = −4e. B.  min y = e−2 . C.  min y = −2e. D.  min y = e2 . [ −2;2] [ −2;2] [ −2;2] [ −2;2] Câu 20: Cho hàm số:  y = x − ( 2m − 1) x + 2m  có đồ  thị   (C ) . Tất cả  có bao nhiêu giá trị  nguyên  4 2 dương của tham số   m  để  đường thẳng  d :  y = 2  cắt đồ  thị   (C )  tại bốn điểm phân biệt đều có  hoành độ bé hơn  3  là: A. 3 B. 2 C.  4 D. 1 Câu 21:  Cho hình chóp   S . ABCD   có đáy   ABCD   là hình vuông tâm   O , cạnh bằng   4a . Cạnh bên  SA = 2a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh  S  trên mặt phẳng  ( ABCD )  là trung điểm của  H  của đoạn  thẳng  AO . Tính khoảng cách  d  giữa các đường thẳng  SD  và  AB . 3a 2 A.  d = . B.  d = 4 a 22 . C.  d = 2 a. D.  d = 4 a. 11 11 Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số:  f ( x ) = x 2 − 3 x  là : 3 A.  F ( x ) = x3 − x 2 + C . B.  F ( x ) = x − 3x + C . 3 2 2 3 x 3 C.  F ( x ) = − x 2 + C . D.  F ( x ) = 2 x − 3 + C . 3 2 Câu 23: Số giao điểm của đồ thị hàm số  y = − x 4 + 2 x2 − 1  với trục  Ox là: A.  1  . B.   2 . C.   3 . D.   4 . Câu 24: Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  a . Cạnh bên  SA = a 3  và vuông  góc với mặt đáy  ( ABC ) . Tính khoảng cách  d  từ  A  đến mặt phẳng  ( SBC ) . a 5 a 15 A.  d = . B.  d = a 3 . C.  d = a. D.  d = . 5 2 5 3x − 1 Câu 25: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y = ? −x −1 A.  y = −3 . B.  y = 1. C.  x = 3. D.  x = −1.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 209
  4. Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho mặt cầu  ( S ) : ( x +1) + ( y - 2) + ( z - 1) = 4  . Tính  2 2 2 tọa độ tâm  I  và bán kính  R  của  ( S ) . A.  I ( - 1;2;1)  và  R = 2  . B.  I ( - 1;2;1)  và  R = 4 C.  I ( 1;- 2;- 1)  và  R = 2  . D.  I ( 1; - 2;- 1)  và  R = 4 Câu 27: Cho hàm số  y = f ( x)  có bảng biến thiên sau: x­14y 00y3 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại  x = 3 . B. Hàm số đạt cực tiểu  tại  x = −2 . C. Hàm số đạt cực đại tại  x = 4  . D. Hàm số đạt cực đại tại  x = −1 . Câu 28: Tìm tất cả  các giá trị  thực của tham số   m để  hàm số   y = 4x 3 + mx 2 ヨ3x đạt cực trị  tại x1, x2  sao cho: x1 = −4x2. A.  m = −1  hoặc  m = 1 . B.  m = −2  hoặc  m = 2 . 9 9 2 2 C.  m = −  hoặc  m = . D.  m = −  hoặc  m = . 2 2 9 9 Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để phương trình  ( m + 1) sin x + 2 - m = 0  có nghiệm. 1 1 A.  m > - 1. B.  m ᅲ - 1. C.  - 1 < m ᅲ . D.  m ᅲ . 2 2 x 1� Câu 30: Phương trình  3 = 2 + � 1− x � �có bao nhiêu nghiệm âm? �9 � A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 31: Kí hiệu  a ,  b  lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức  z = i ( 1 - i ) .  Khẳng định nào  sau đây là đúng? A.  a = 1,  b = 1. B.  a = 1,  b = - i. C.  a = 1,  b = i. D.  a = 1,  b = - 1. �x 2 + 2 x + 2 � 2 x , x log Câu 32:  Gọi   1 2   là các nghiệm của phương trình:   2 � 2 �= x − 3 x − 3 . Tính giá trị  �3 x + x + 2 � của biểu thức  T = x12 + x22 . 33 25 A.  T = . B.  T = 15 . C.  T = . D.  T = 13 . 4 4 Câu 33: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài? A.  120 B.  5 C.  20 D.  25 Câu 34: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a , cạnh bên  SA  vuông góc với  mặt phẳng đáy và  SA = a 2.  Tính thể tích V  của khối chóp  S . ABCD. a3 2 a3 2 3 A. V = a3 2. B. V = . C. V = . D. V = a 2 . 6 3 4 Câu 35: Trong không gian  Oxyz, cho điểm  A ( 1; −6;1)  và mặt phẳng  ( P ) : x + y + 7 = 0 . Điểm  B   thay đổi thuộc Oz; điểm  C  thay đổi thuộc mặt phẳng  ( P ) . Biết rằng tam giác ABC có chu vi nhỏ  nhất. Tọa độ điểm  B  là: A.  B(0;0;1) B.  B(0;0; −2) C.  B(0; 0; −1) D.  B(0; 0; 2)                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 209
  5. Câu 36: Một ô tô đang chạy với vận tốc  200 m/ s  thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, xe   chuyển động chậm dần đều với vận tốc  v ( t ) = 200 + at  ( m/ s) , trong đó  t  là khoảng thời gian tính  bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh và  a ( m/ s 2 )  là gia tốc. Biết rằng khi đi được 1500m thì xe  dừng, hỏi gia tốc của xe bằng bao nhiêu? 200 40 40 100 A.  a = -  m/ s2 . B.  a = -  m/ s 2 . C.  a =  ( m/ s 2 ) . D.  a = -  m/ s 2 . 13 3 3 13 Câu 37:  Cho các số  phức   z , w   khác   0   và thỏa mãn:   | z − w |= 2 | z |=| w | . Tìm phần thực của số  z phức  u = . w 1 1 1 A.  − B.  1 C.  D.  8 8 4 4p Câu 38: Một hình cầu (S) có thể tích  (dm3 ).  Người ta muốn đặt hình cầu này nội tiếp một hình  3 nón . Hình nón đó có thể tích bé nhất bằng: 8p 10p A.  (dm3 ). B.  4p(dm 3 ). C.  (dm3 ). D.  2p(dm 3 ). 3 3 Câu 39:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho hai điểm   A( 2;0; - 1) , B ( 1; - 1;3)   và mặt phẳng ( P ) : 3 x + 2 y - z + 5 = 0 . Gọi  ( a )  là mặt phẳng đi qua hai điểm  A, B  và vuông góc với  ( P ) , phương  trình của mặt phẳng  ( a )  là: A.  ( a ) : 7 x - 11 y + z - 1 = 0 B.  ( a ) : - 7 x + 11 y + z + 15 = 0 C.  ( a ) : 7 x - 11 y - z + 1 = 0 D.  ( a ) : - 7 x + 11 y + z - 3 = 0 Câu 40: Cho tập hợp  A = { 0; 1;  2;  3;  4;  5} . Gọi  S  là tập hợp các số  có  3  chữ  số  khác nhau được  lập thành từ các chữ số của tập  A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được chọn   có chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu. 2 23 4 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 25 25 5 5 x3 Câu 41: Hàm số  y = − 3x 2 + 5 x − 2  nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? 3 A.  (5; + ) B.  ( 1;5 ) C.  ( − ;1) D.  ( −�� ;1) (5; +�) Câu 42: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông tâm  O  cạnh bằng  a ,  SO  vuông góc  với đáy. Gọi  M ,  N  lần lượt là trung điểm  SA  và  BC . Tính góc giữa đường thẳng  MN  với mặt  phẳng  ( ABCD ) , biết  MN = a 10 . 2 A.  30 . 0 B.  450 . C.  90 0 . D.  60 0 . 3- x Câu 43: xlim  bằng: 2x + 3   ᅲ +ᅲ -1 2 -1 A.  0. B.  . C.  . D.  . 2 3 3 Câu 44:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho các điểm   A ( 1;0;0 ) , B ( 0;2;0 ) , C ( 0;0; m ) .  Để  mặt  phẳng  ( A BC )  hợp với mặt phẳng  ( Oxy )  một góc  60 0  thì giá trị của  m  là: 2 12 12 5 A.  m = ᅲ B.  m = ᅲ C.  m = ᅲ D.  m = ᅲ 5 5 5 2 Câu 45: Gọi  P là tích của tất cả các giá trị nguyên dương của  n  thỏa mãn:   An2 - 3Cn2 = 15 - 5n . Tính  P. A.  P = 5. B.  P = 6. C.  P = 30. D.  P = 360.                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 209
  6. Câu 46: Một xưởng sản xuất những thùng hình hộp chữ  nhật bằng nhôm không nắp và có các   kích thước  x ,  y,  z   ( dm ) . Biết tỉ số hai cạnh đáy là  x : y = 1 : 3 , thể tích khối hộp bằng  18dm 3 .  Để tốn  ít vật liệu nhất thì tổng  x + y + z  bằng: 26 19 A.  dm. B.  26dm. C.  dm. D.  10dm. 3 2 Câu   47:  Có   bao   nhiêu   giá   trị   nguyên   của   tham   số   m (   với   m < 6   )  thì   phương   trình:  ( 2 + 3) + ( 2 − 3) x x = m    có hai nghiệm thực phân biệt? A.  0 . B.  2 . C.  3 . D.  5 . Câu 48: Tập xác định của hàm số:  y = log 2 (2 x − 1)  là: �1 � �1 � � 1� A.  D = ᅲ \ � �. B.  D = � ; + �. C.  D = (−1; + ) . D.  D = � − ; �. �2 �2 � � 2� Câu 49: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình:    1 + log 5 ( x + 1) log 5 ( mx 2 + 4 x + m )   đúng  ∀x.  Tổng giá trị các phần tử trong tập S bằng: 2 A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 50: Mặt phẳng chứa trục hình trụ, cắt hình trụ  theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng  a .  Thể tích khối trụ bằng: 3 pa3 3 A.  pa . B.  pa3 . C.  . D.  pa . 2 3 4 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0