intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 2 - THPT Chuyên Trần Phú

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

59
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 2 - THPT Chuyên Trần Phú dưới đây, giúp các bạn ôn luyện và làm quen với cấu trúc đề thi để rút kinh nghiệm cho kỳ thi THPT quốc gia 2018 sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 2 - THPT Chuyên Trần Phú

  1. SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2  THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2017 – 2018 ĐỂ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời  gian phát đề (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Cho hình trụ  có bán kính đáy là  R = a , mặt phẳng qua trục cắt hình trụ  theo một   thiết diện có diện tích bằng  8a 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ là: A.  16πa 2 ,16πa 3   B.  6πa 2 ,3πa 3 C.  8πa 2 , 4πa 3 D.  6πa 2 , 6πa 3 π Câu 2: Tích phân  ( 3x + 2 ) c os2 xdx bằng: 0 3 1 1 3 A.  π2 − π   B.  π2 − π C.  π2 + π D.  π2 + π 4 4 4 4 Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, tam giác SAB đều và  nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ  điểm S đến  (ABC)? a 3 A.  a 3   B.  2a 3 C.  a 6 D.  2 Câu 4: Đạo hàm của hàm số  y = ( x 3 − 2x 2 )  bằng: 2 A.  6x 5 − 20x 4 − 16x 3 B.  6x 5 + 16x 3 C.  6x 5 − 20x 4 + 16x 3 D.  6x 5 − 20x 4 + 4x 3 Câu 5: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua mạch dao động LC lí tưởng có phương   � π� trình  i = I0 sin �wt + �. Ngoài ra  i = q ' ( t )  với q là điện tích tức thời trong tụ. Tính từ  lúc  � 2� π t = 0 ,  điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của mạch trong thời gian    2w là: I0 π 2I0 πI0 A.  0   B.  C.  D.  w w w 2 Câu 6: Trong không gian cho các đường thẳng a, b, c và mặt phẳng  ( P ) . Mệnh đề nào sau  đây sai? A. Nếu  a / /b  và  b ⊥ c  thì  c ⊥ a B. Nếu  a ⊥ b  và  b ⊥ c  thì  a / /c C. Nếu  a ⊥ ( P )  và  b / / ( P )  thì  a ⊥ b D. Nếu  a ⊥ b, c ⊥ b  và a cắt c thì b vuông góc  với mặt phẳng chứa a và c Câu 7: Với hai số thực bất kì  a 0, b 0,  khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? Trang 1 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  2. A.  log ( a 2 b 2 ) = 3log 3 a 2 b 2   B.  log ( a b ) = 2 log ( ab ) 2 2 C.  log ( a b ) = log ( a b ) − log ( a b ) D.  log ( a b ) = log a + log b 2 2 4 6 2 4 2 2 2 2 1 Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = 4x 5 − + 2018  là: x 2 1 A.  x 6 − ln x + 2018x + C   B.  20x 4 + 2 + C 3 x 2 4 C.  x 6 − ln x + 2018x + C D.  x 6 + ln x + 2018x + C 3 6 ( 2) x Câu 9: Cho hàm số y = có đồ thị là hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? ( ) ( ) ( ) ( 2) x x x x A.  y = − 2   B.  y = 2 C.  y = − 2 D.  y = Câu 10: Một tứ  diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh hình nón, ba đỉnh còn lại nằm   trên đường tròn đáy của hình nón.  Khi đó diện tích xung quanh của hình nón bằng: 3 2 3 2 2 3 2 A.  πa   B.  πa C.  3πa 2 D.  πa 2 3 3 Câu 11: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, tính thể  tích tứ  diện OABC biết A, B, C   lần lượt là giao điểm của mặt phẳng  2x − 3y + 4z + 24 = 0  với các trục Ox, Oy, Oz. A.  288   B. 192 C.  96 D.  78 Câu 12: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 đường tiệm cận? x+2 x +1 x+2 x +1 A.  y =   B.  y = 2 C.  y = D.  y = x + 3x + 6 2 x −9 x −1 x 2 + 4x + 8 Câu 13: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? x �2+ 3� B.  y = log 7 ( x + 5 ) 4 A.  y = � �  � e � � � 3� x � 2018 − 2015 � C.  y = � �� D.  y = � � � � �π � � 10−1 � 1 Câu 14: Bất phương trình  log 1 ( 3x − 2 ) > log 1 ( 22 − 5x ) có bao nhiêu nghiệm nguyên? 2 2 2 2 A. Nhiều hơn 10 nghiệm B. 2 Trang 2 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  3. C. 1 D. Nhiều hơn 2 và ít hơn 10 nghiệm. 1 1 7 Câu 15: Tổng tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn  1 − 2 = 1 là: Cn Cn +1 6Cn + 4 A.  11   B. 13 C.  12 D. 10 Câu 16:  Viết công thức tính thể  tích V của phần vật thể  giới hạn bởi hai mặt phẳng  vuông góc với Ox tại các điểm  x = a, x = b ( a < b ) ,  có diện tích thiết diện bị cắt bởi hai   mặt phẳng vuông với trục Ox tại điểm có hoành độ  x ( a x b ) là  S ( x ) . b b b a A.  V = S ( x ) dx   B.  V = π S ( x ) dx C.  V = π S ( x ) dx D.  V = S ( x ) dx 2 a a a b Câu  17:  Trong  không gian  với  hệ   tọa  độ  Oxyz,  cho  điểm   A ( 1;1;1) và  hai  mặt  phẳng  ( P ) : 2x − y + 3z − 1 = 0, ( Q ) : y = 0 . Viết phương trình mặt phẳng   ( R ) chứa A, vuông góc  với cả  hai mặt phẳng  ( P ) và  ( Q ) ? A.  3x + y − 2z − 2 = 0   B.  3x − 2z = 0 C.  3x − 2z − 1 = 0 D.  3x − y + 2z − 4 = 0 Câu 18: Cho hình chóp  S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . Biết  SA = 6a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD A.  24a 3   B.  6 3a 3 C.  12 3a 3 D.  8a 3 2x − 1 Câu 19: Cho hàm số  y = .  Khẳng định nào sau đây là sai? 1− x A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số đồng biến trên R \ { 1}   C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ( − ;1) và  ( 1; + ) D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận cắt nhau tại điểm  I ( 1; −2 )   Câu 20: Điều kiện của tham số m để phương trình  s inx + ( m + 1) cos x = 2  vô nghiệm là: m 0 A.  m > 0   B.  C.  −2 < m < 0 D.  m < −2 m −2 Câu 21: Cho cấp số  cộng  ( u n )  có  u 2013 + u 6 = 1000 . Tổng 2018 số  hạng đầu tiên của cấp  số cộng đó là: A.  1009000   B.  100900 C.  100800 D.  1008000 Câu 22: Cho hàm số y = f ( x )  xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên: x − −2 0 2 + y' + 0 ­ 0 + 0          ­ y 1 1 Trang 3 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  4. − −3 − Khẳng định nào sau đây sai? A.  M ( 0; −3) là điểm cực tiểu của hàm số B.  f ( 2 ) được gọi là giá trị cực đại của hàm số C.  x 0 = 2 được gọi là điểm cực đại của hàm số D. Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu. Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số  y = f ( x )  đạt cực trị tại  x 0  thì  f '' ( x 0 ) > 0  hoặc  f '' ( x 0 ) < 0   B. Hàm số  y = f ( x )  đạt cực trị tại  x 0  thì  f ' ( x 0 ) = 0 C. Hàm số  y = f ( x )  đạt cực trị tại  x 0 thì nó không có đạo hàm tại  x 0 D. Nếu hàm số đạt cực trị tại  x 0  thì hàm số không có đạo hàm tại x 0  hoặc  f ' ( x 0 ) = 0 1 4 Câu 24:  Cho hàm số   y = x − 2x 2 + 3   có đồ  thị  như  hình dưới. Tổng  4 tất   cả   các   giá   trị   nguyên   của   tham   số   m   để   phương   trình  x 4 − 8x 2 + 12 = m có 8 nghiệm phân biệt là: A.  3   B.  10 C.  0 D.  6 Câu 25:  Trong không gian với hệ  tọa  độ  Oxyz, cho  điểm   M ( 1; −1; 2 ) , N ( 3;1; −4 ) . Viết  phương trình mặt phẳng trung trực của MN? A.  x + y + 3z + 5 = 0   B.  x + y + 3z + 1 = 0 C.  x + y − 3z − 5 = 0 D.  x + y − 3z + 5 = 0 Câu 26:  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxy, viết phương trình mặt phẳng   ( P ) chứa  điểm   M ( 1;3; −2 ) ,   cắt   các   tia   Ox,   Oy,   Oz     lần   lượt   tại   các   điểm   A,   B,   C   sao   cho   OA OB OC = =   1 2 4 A.  x + 2y + 4z + 1 = 0   B.  4x + 2y + z − 8 = 0 C.  2x − y − z − 1 = 0 D.  4x + 2y + z + 1 = 0 Câu 27: Xét các khẳng định sau: (I). Nếu hàm số  y = f ( x )  có giá trị cực đại là M và giá trị cực tiểu là m thì M > m   (II). Đồ thị hàm số  y = a x + bx + c ( a 0 )  luôn có ít nhất một điểm cực trị. 4 2 (III). Tiếp tuyến (nếu có) tại một điểm cực trị  của đồ  thị  hàm số  luôn song song với trục   hoành. Số khẳng định đúng là : A.  0   B.  3 C.  2 D.  1 Trang 4 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  5. Câu 28: Trong khai triển  ( a − 2b ) , hệ số của số hạng chứa  a 4 b 4 là: 8 A.  70   B.  168 C.  1120 D.  −1120 Câu 29:  Từ  các chữ  số 0,1, 2,3, 4,5, 6   có thể  lập được bao nhiêu số  tự  nhiên chẵn có ba  chữ số? A.  145   B.  168 C.  105 D.  210 Câu 30: Trong không gian với  hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với  ( S) : x 2 + y2 + z 2 − 2z − 4y − 6z − 2 = 0  và song song với  ( α ) : 4x + 3y − 12z + 10 = 0   4x + 3y − 12z + 26 = 0 4x + 3y − 12z − 26 = 0 A.    B.  4x + 3y − 12z − 78 = 0 4x + 3y − 12z − 78 = 0 4x + 3y − 12z + 26 = 0 4x + 3y − 12z − 26 = 0 C.  D.  4x + 3y − 12z + 78 = 0 4x + 3y − 12z + 78 = 0 Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm  A ( −1; −2;0 ) , B ( 0; −4;0 ) , C ( 0;0; −3) . Phương trình mặt phẳng  ( P ) nào dưới đây đi qua A, gốc tọa độ O và cách đều  hai điểm B và C? A.  ( P ) : 6x − 3y + 5z = 0   B.  ( P ) : −6x + 3y + 4z = 0 C.  ( P ) : 2x − y − 3z = 0 D.  ( P ) : 2x − y + 3z = 0 1+ x +1 Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để  đồ thị hàm số  y =   x − ( 1 − m ) x + 2m 2 có hai tiệm cận đứng? A.  3   B.  0 C.  2 D.  1 Câu 33:  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho hai điểm   A ( 2; 2; −2 ) và   B ( 3; −1;0 )   IA Đường thẳng AB cắt mặt phẳng  ( P ) : x + y − z + 2 = 0  tại điểm I. Tỉ số bằng: IB A.  2 B.  6 C.  3 D.  4 Câu   34:  Thể   tích   vật   thể   tròn   xoay   sinh   ra   khi   hình   phẳng   giới   hạn   bới   các   đường  x = y; y = − x + 2, x = 0  quanh trục Ox có giá trị là kết quả nào sau đây ? 3 1 11 32 A.  V = π  B.  V = π C.  V = π D.  V = π 2 3 6 15 Câu   35:  Cho   hàm   số   f ( x ) có   đạo   hàm   liên   tục   trên   đoạn   [ 0;1] thỏa   mãn  1 1 1 1 f ( 1) = 1; �f '( x ) � �dx = 9  và  x f ( x ) dx = 2 .  Tích phân  f ( x ) dx bằng : 2 3 � 0 0 0 5 7 2 6 A.    B.  C.  D.  2 4 3 5 Câu 36: Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương là 10 triệu đồng mỗi tháng.  Cứ   hết một năm, anh A lại được tăng lương, mỗi tháng sau tăng 12% so với mỗi tháng   Trang 5 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  6. trước. Mỗi khi lĩnh lương anh A đều cất đi phần lương tăng so với năm ngay trước để  tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm đi làm thì anh A mua được ô tô giá 500   triệu biết rằng anh được gia đình hỗ trợ 32% giá trị chiếc xe. A.  11   B.  10 C.  12 D.  13 Câu 37: Gọi  m1 , m 2 là các giá trị của tham số m để đồ thị  hàm số   y = 2x 3 − 3x 2 + m − 1  có  hai điểm cực trị B, C sao cho tam giác OBC có diện tích bằng 2, với O là gốc tọa độ. Tính  m1.m 2 .   A.  −20   B.  −15 C.  12 D.  6 Câu   38:  Cho   hình   chóp   S.ABCD   có   đáy   ABCD   là   hình   thang   vuông   tại   A   và   D,  AB = AD = 2a, CD = a.  Gọi I là trung điểm của cạnh AD, biết hai mặt phẳng  ( SBI ) ; ( SCI ) 3 15a 3 cùng vuông góc với đáy và thể  tích khối chóp S. ABCD bằng  . Tính góc giữa hai  5 mặt phẳng  ( SBC ) ; ( ABCD ) . A.  600   B.  300 C.  360 D.  450 x 2 − xy + 3 = 0 Câu 39: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện  .  Tính tổng giá  2x + 3y − 14 0 trị  lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức  P = 3x 2 y − xy 2 − 2x 3 + 2x   A.  12   B.  8 C.  0 D.  4 Câu  40:  Cho hàm số   y = −2x + bx + cx + d   có  đồ    thị    như  hình  dưới.  3 2 Khẳng định nào sau đây đúng ? A.  c 2 < b 2 + d 2   B.  b + d < c C.  b + c + d = 1 D.  bcd = −144 Câu 41: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có   dạng  abcd  , trong đó 1 a b c d 9.   A.  0, 0495   B.  0, 014 C.  0, 055 D.  0, 079 Câu 42:  Cho hình lập phương   ABCD.A ' B'C 'D '   có cạnh bằng 2. Cắt hình lập phương  bằng một mặt phẳng chứa đường chéo AC’. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích thiết diện  thu được. A.  4   B.  4 2 C.  6 D.  2 6 Câu 43: Cho parabol  ( P ) có đồ thị như hình vẽ:  Tính diện tích giới hạn bởi  ( P ) và trục hoành. 8 4 A.    B.  3 3 C.  4 D.  2 Trang 6 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  7. 4x − 3 Câu 44: Cho hàm số  y = có đồ thị  ( C ) . Biết đồ thị   ( C ) có hai điểm phân biệt M, N  x −3 và khoảng cách từ  M hoặc N đến hai đường tiệm cận là nhỏ  nhất. Khi đó MN có giá trị  bằng: A.  MN = 6   B.  MN = 4 2 C.  MN = 6 2 D.  MN = 4 3 2 x Câu   45:  Biết   dx = a + b 2 + c 35   với   a,   b,   c   là   các   số   hữu   tỉ,   tính  1 3x + 9x 2 − 1 P = a + 2b + c − 7.   86 1 67 A.    B.  − C.  D.  −2 27 9 27 Câu   46:  Tập   tất   cả   các   giá   trị   của   tham   số   m   để   phương   trình   16 x − 2 ( m − 3) 4 x + 3m + 1 = 0  có nghiệm là: � 1� � 1� � 1� A.  �−�; − ��[ 8; +�)  B.  −�; −  �[ 8; +�) C.  �−�; − ��( 8; +�) D.  ( −1;1] �[ 8; +�) � 3� � 3� � 3� Câu 47: Cho tứ  diện ABCD có  ( ACD ) ⊥ ( BCD ) , AC = AD = BC = BD = a và  CD = 2x .Với giá trị nào của x thì  ( ABC ) ⊥ ( ABD ) ?   a 3 a A.  x =   B.  x = a 3 C.  x = a D.  x = 3 3 Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD, G là điểm nằm trong tam giác SCD, E, F lần lượt là trung  điểm của AB và AD. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng  ( E FG ) là: A. Tứ giác B. Lục giác C. Tam giác D. Ngũ giác Câu   49:  Cho   khối   lăng   trụ   đứng   ABC.A 'B 'C ' có   đáy   là   tam   giác   cân   ABC   với   AB = AC = 2x, BAC = 1200 ,  mặt phẳng  ( AB'C ' ) tạo với đáy một góc  300.  Tính thể tích V  của khối lăng trụ đã cho? 4x 3 9x 3 3x 3 A.  V =   B.  V = C.  V = D.  V = x 3 3 8 16 Câu 50:  Cho hàm số f ( x ) xác định trên R và hàm số   y = f ' ( x ) có đồ  thị  như  hình bên dưới: Xét các khẳng định sau: (I) Hàm số y = f ( x ) có ba cực trị. (II) Phương trình  f ( x ) = m + 2018 có nhiều nhất ba nghiệm.  (III) Hàm số y = f ( x + 1) nghịch biến trên khoảng  ( 0;1) . Số khẳng định đúng là: A.  1   B.  2 C.  0 D.  3 Đáp án Trang 7 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  8. 1­C 2­D 3­A 4­C 5­C 6­B 7­B 8­C 9­D 10­B 11­C 12­B 13­A 14­A 15­A 16­A 17­C 18­D 19­B 20­C 21­A 22­A 23­A 24­D 25­C 26­B 27­C 28­C 29­B 30­D 31­B 32­C 33­A 34­D 35­A 36­ 37­C 38­A 39­C 40­C 41­C 42­D 43­B 44­C 45­B 46­A 47­A 48­D 49­D 50­B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Phương pháp: Diện tích xung quanh của hình trụ  Sxq = 2πRh và thể tích khối trụ V = πr 2 h Cách giải: Mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo thiết diện là hình chữ nhật có một cạnh là   đường kính đáy và một cạnh là chiều cao của hình lăng trụ. 8a 2 Gọi h là chiều cao của hình trụ ta có  h = = 4a   2a Vậy diện tích xung quanh của hình trụ  X xq = 2πRh = 2π.a.4a = 8πa và  thể  tích  khối  trụ 2 V = πR 2 h = π.a 2 .4a = 4πa 3 . Câu 2: Đáp án D 1 + cos 2x Phương pháp: Sử dụng công thức hạ bậc  cos 2 x =  và sử dụng phương pháp tính  2 tích phân từng phần. Cách giải: π π π π 1 1� � 1 ( 3x + 2 ) cos2 xdx = � � ( 3x + 2 )( 1 + cos2x ) dx = � � ( 3x + 2 ) dx + � ( 3x + 2 ) cos2xdx �= ( I1 +  I 2 ) 0 20 2� 0 0 � 2 Tính  I1 ? π π �3x 2 � 3 I1 = ( 3x + 2 ) dx = � + 2x � = π2 + 2π   0 �2 �0 2 Tính  I 2 ? π I2 = ( 3x + 2 ) cos2xdx 0 du = 3dx u = 3x + 2 Đặt  � � 1   dv = cos2xdx v = sin 2x 2 π π π π 1 3 1 3 3 I 2 = ( 3x + 2 ) sin 2x − sin 2xdx = ( 3x + 2 ) sin 2x + cos2x = ( 1 − 1) = 0   2 0 20 2 0 4 0 4 1 �3 2 � 3 2 Vậy  I = � π + 2π �= π + π   2 �2 � 4 Câu 3: Đáp án A Trang 8 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  9. Phương pháp: Hai mặt phẳng vuông góc, đường thẳng nằm trong mặt này và vuông góc  với giao tuyến thì vuông góc với mặt phẳng kia. Cách giải: Gọi H là trung điểm của AB ta có  SH ⊥ ( ABC ) � d ( S; ( ABC ) ) = SH   2a. 3 Tam giác SAB đều cạnh  2a � SH = =a 3  2 Câu 4: Đáp án C Phương pháp: Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp:  ( u ) ' = n.u .u '   n n −1 Cách giải:  y ' = 2. ( x 3 − 2x 2 ) ( x 3 − 2x 2 ) = 2 ( x 3 − 2x 2 ) . ( 3x 2 − 4x ) = 2 ( 3x 5 − 4x 4 − 6x 4 + 8x 3 )   = 6x 5 − 20x 4 + 16x 3 Câu 5: Đáp án C Phương pháp: Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của mạch trong thời  t gian t là:  Q = i ( t ) dt   0 Cách giải: π Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của mạch trong thời gian  là: 2w π π 2w � π� I � π �2w I � π� I Q= I0 sin �wt + � cosπ − cos �= 0   dt = − 0 cos �wt + � = − 0 � 0 � 2� w � 2 �0 w� 2� w Câu 6: Đáp án B Phương pháp: Suy luận từng đáp án. Cách giải: Nếu  a ⊥ b  và  b ⊥ c  thì  b ⊥ ( a;c )  ta không thể kết luận  a / /c.   Câu 7: Đáp án B Phương pháp: Suy luận từng đáp án. Cách giải:  log ( a b ) = 2 log ( ab ) 2 2 B sai Câu 8: Đáp án C Phương pháp: Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản. 1 2 Cách giải:  f ( x ) = 4x 5 − + 2018 � f ( x ) dx = x 6 − ln x + 2018 + C   x 3 Câu 9: Đáp án D Phương pháp: Dựa vào sự đối xứng của hai đồ thị hàm số. Cách giải: Đồ thị hàm số ở Hình 2 được xác định bằng cách: +) Từ đồ thị Hình 1 bỏ đi phần đồ thị bến trái trục Oy. +) Lấy đối xứng phần đồ thị bên phải trục Oy qua Oy. ( 2) x Vậy đồ thị Hình 2 là đồ thị của hàm số    Trang 9 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  10. Câu 10: Đáp án B Phương pháp: Diện tích xung quanh của hình nón:  Sxq = πrl   Cách giải: Hình nón có đường sinh  l = a và đáy ngoại tiếp tam giác đều cạnh a nên có bán kính  2a 3 a 3 R= =   3 2 3 a 3 3 2 Vậy diện tích xung quanh của hình nón:  Sxq = πrl = π. .a = πa   3 3 Câu 11: Đáp án C 1 uuur uuur uuur Phương pháp:  VOABC = � OA.OB �.OC   6 � � Cách giải: Ta tìm được  A ( −12;0;0 ) ; B ( 0;8;0 ) ;C ( 0;0; −6 )   uuur uuur uuur Khi đó ta có :  OA = ( −12;0;0 ) ;OB = ( 0;8;0 ) ;OC = ( 0;0; −6 )   uuur uuur uuur uuur uuur �OA;OB �= ( −8;12; −96 ) � � OA;OB � .OC = 576 � � � � 1 uuur uuur uuur Vậy  VOABC = � OA.OB� .OC = 96   6� � Câu 12: Đáp án B Phương pháp: Nếu  lim y = a hoặc  lim y = a � y = a được gọi là TCN của đồ thị hàm số. x − x − Nếu  xlimx0 y = �� x = x 0 được gọi là TCĐ của đồ thị hàm số. x +1 Cách giải: Dễ thấy đồ thị hàm số  y có 1 TCN là  y = 0 và 2 TCĐ là  x = 3 . x2 − 9 Câu 13: Đáp án A Phương pháp: Hàm số  y = f ( x ) đồng biến trên  R � y ' > ∀x �R x 2+ 3 �2+ 3� Cách giải:   >1� y = � � e �đồng biến trên R. � e � � Câu 14: Đáp án A Phương pháp: Tìm ĐKXĐ. Truy cập website http://tailieugiangday.com –để xem lời giải chi tiết  Câu 15: Đáp án A n! Phương pháp:  C n = k   k!( n − k ) ! Cách giải: ĐK: n 1   Trang 10 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  11. 1 1 7 1 1 7 1 2 7 − 2 = 1 � − = � − = 1 Cn Cn +1 6Cn + 4 n ( n + 1) ! 6 ( n + 4 ) n n ( n + 1) 6 ( n + 4 ) 2!( n − 1) ! � 6 ( n + 1) ( n + 4 ) − 12 ( n + 4 ) = 7n ( n + 1) � 6n 2 + 30n + 24 − 12n − 48 = 7n 2 + 7n n = 8 ( tm ) � n 2 − 11n + 24 = 0 � n = 3 ( tm ) Câu 16: Đáp án A b Cách giải: V = S ( x ) dx   a Câu 17: Đáp án C r r r Phương pháp:  n ( R ) = � � �( P ) ; n ( Q ) �  n Cách giải: Ta có: r r r r r n ( P ) = ( 2; −1;3) , n ( Q ) = ( 0;1;0 ) � n ( R ) = � �( P ) ; n ( Q ) �= ( −3;0; 2 )  là 1 VTPT của mặt phẳng  n � ( R) . Vậy phương trình mặt phẳng  ( R ) : −3 ( x − 1) + 2 ( z − 1) = 0 � 3x − 2z − 1 = 0   Câu 18: Đáp án D 1 Phương pháp:  VS.ABCD = SA.SABCD   3 1 1 Cách giải:  VS.ABCD = SA.SABCD = .6a.4a 2 = 8a 3 3 3 Câu 19: Đáp án B Phương pháp: Tính y’, xét dấu y’và suy ra các khoảng đơn điệu của hàm số. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số và tìm giao điểm của chúng. Cách giải: 1 TXĐ:   y = > 0∀x �� D Hàm số  không có cực trị  và hàm số  đồng biến trên các   ( 1− x ) 2 khoảng ( − ;1) và  ( 1; + ) Đồ   thị   hàm số  có đường TCN  y = −2 và TCĐ x = 1 Đồ  thị hàm số có hai đường tiệm  cận cắt nhau tại điểm  I ( 1; −2 ) Vậy B sai Câu 20: Đáp án C Truy cập website http://tailieugiangday.com –để xem lời giải chi tiết  Câu 22: Đáp án A Trang 11 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  12. Phương pháp: Dựa trực tiếp vào BBT của đồ thị hàm số. Cách giải: Đáp án A sai, M ( 0; −3) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. Câu 23: Đáp án A Câu 24: Đáp án D 1 4 m Phương pháp:  x − 8x + 12 = m � x − 2x 2 + 3 =   4 2 4 4 1 4 Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số  y = x − 2x 2 + 3  và  4 m đường thẳng y = 4 1 4 m Cách giải:  x − 8x + 12 = m � x − 2x 2 + 3 = 4 2 4 4 1 4 Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số  y = x − 2x 2 + 3  và  4 m đường thẳng y = 4 1 4 1 Từ đồ thị hàm số  y = x − 2x 2 + 3  ta suy ra đồ thị hàm số  y = x 4 − 2x 2 + 3 có hình dạng  4 4 như sau:  m Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy để đường thẳng  y = cắt đồ thị hàm số  4 1 4 m m ᄁ y= x − 2x 2 + 3 tại 8 điểm phân biệt  0 < < 1 � 0 < m < 4 ��� m { 1; 2;3} m =6  4 4 Câu 25: Đáp án C Phương pháp: Mặt phẳng trung trực của MN và mặt phẳng vuông góc với MN tại trung điểm của MN. Cách giải: Gọi I là trung điểm của MN ta có:  I ( 2;0; −1)   uuuur MN = ( 2; 2; −6 ) = 2 ( 1;1; −3)   r =>Mặt phẳng trung trực của MN đi qua  I ( 2;0; −1) và nhận vectơ  n = ( 1;1; −3) là 1 VTPT,  do  đó có phương trình :  1( x − 2 ) + 1( y − 0 ) − 3 ( z + 1) = 0 � x + y − 3z − 5 = 0   Trang 12 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  13. Câu 26: Đáp án B Truy cập website http://tailieugiangday.com –để xem lời giải chi tiết  Câu 27: Đáp án C Phương pháp : Xét từng mệnh đề. Cách giải: x2 +1 (I) sai. Ví dụ hàm số  y =  có đồ thị hàm số như sau: 1− x Rõ ràng  yCT > y CD   (II) đúng vì  y ' = 4ax 3 + 2bx = 0 luôn có một nghiệm x = 0 nên đồ thị hàm số y = a x 4 + bx 2 + c ( a 0 ) luôn có ít nhất một điểm cực trị. (III) Gọi   x 0 là 1  điểm cực trị  của hàm số   y = f ( x ) � f ' ( x 0 ) = 0 �   Phương trình tiếp  tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ   x 0 là:  y = f ' ( x 0 ) ( x − x 0 ) + y 0 = y 0 luôn song  song với trục hoành.  Vậy (III) đúng. Câu 28: Đáp án C n Phương pháp: Sử dụng khai triển nhị thức Newton  ( a + b ) = n Ckn a k b n − k   k =0 8 8 Cách giải:  ( a − 2b ) = �C8 a . ( −2b ) = �C8k ( −2 ) 8 8−k 8−k k k a k .b 8−k   k =0 k =0 k=4 Để tìm hệ số của số hạng chứa  a 4 b4 ta cho   �k=4 8−k = 4 Vậy hệ số của số hạng chứa  a 4 b4 là  C84 . ( −2 ) = 1120   4 Câu 29: Đáp án B Phương pháp: Gọi số  tự nhiên có ba chữ  số  cần tìm là  abc ( a 0 ) , tìm số cách chọn cho  các chữ số a, b,c sau đó áp dụng quy tắc nhân. Cách giải: Gọi số tự nhiên có ba chữ số cần tìm là  abc ( a 0) Có 4 cách chọn c. Có 6 cách chọn a. Có 7 cách chọn b. Vậy có  4.6.7 = 168 số. Chú ý và sai lầm: Các chữ số a, b, c không yêu cầu khác nhau. Câu 30: Đáp án D Truy cập website http://tailieugiangday.com –để xem lời giải chi tiết  Câu 31: Đáp án B Phương pháp:  ( P ) cách đều  B, C � d ( B; ( P ) ) = d ( C; ( P ) )   Trang 13 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  14. TH1:  BC / / ( P )   TH2:  I ( P ) ,  với I là trung điểm của BC. Cách giải: uuur Ta có:  OA = ( −1; −2;0 )   ( P ) cách đều  B, C � d ( B; ( P ) ) = d ( C; ( P ) )   TH1:  BC / / ( P )   uuur uuur uuur r BC = ( 0; 4; −3) � � OA; � BC �= ( 6; −3; −4 ) � ( P ) đi qua O và nhận  b = ( 6; −3; −4 ) là 1 VTPT � � ( P ) : 6x − 3y − 4z = 0 � ( P ) : −6x + 3y + 4z = 0   TH2:  I ( P ) ,  với I là trung điểm của BC. � 3 � uur � 3 � uuur uuur 1 0; −2; − �� OI = � I� � 2� � 0; −2; − �� � 2� � OA;OB� �= 2 ( 6; −3; 4 )   � ( P ) : 6x − 3y + 4z = 0 Dựa vào các đáp án ta chọn được đáp án B. Câu 32: Đáp án C Phương pháp: Để  đồ  thị  hàm số  có tiệm cận đứng  x = x 0  thì  x 0 là nghiệm của phương  trình mẫu mà không là nghiệm của phương trình tử. Cách giải: −1 và  x − ( 1 − m ) x + 2m > 0 2 ĐK:  x Xét phương trình  1 + x + 1 = 0 vô nghiệm. Xét phương trình  x − ( 1 − m ) x + 2m = 0 ( *) .  Để đồ thị  hàmsố có hai TCĐ thì phương trình  2 có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn ĐK  x −1 . m > 5+2 6 � ∆ > 0 � ( 1 − m ) − 8m > 0 � m 2 − 10m + 1 > 0 � 2   m < 5−2 6 Khi đó gọi hai nghiệm của phương trình là  x1 > x 2 ta có: a f ( −1) 0 �m+2 0 �m −2 x1 > x 2 �−1 ���� �S � � −2 �m < 4   > −1 �2 − m > −2 �m4 Với  m = −2 � x − 3x − 4 > 0 �� 2 TXD : D = ( 4; +�)   x < −1 1+ x +1 Khi đó hàm số có dạng  y =  có 1 tiệm cận đứng  x = 4 Loại. x 2 − 3x − 4 Trang 14 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  15. … Truy cập website http://tailieugiangday.com –để xem lời giải chi tiết  Câu 33: Đáp án A IA d ( A; ( P ) ) Phương pháp: Sử dụng tính chất:  =   IB d ( B; ( P ) ) Cách giải: 2+2+2+2 8 3 −1 − 0 + 2 4 Ta có:  d ( A; ( P ) ) = = ;d ( B; ( P ) ) = =   1+1+1 3 1+1+1 3 8 IA d ( A; ( P ) ) � = = 3 =2  IB d ( B; ( P ) ) 4 3 Câu 34: Đáp án D Phương pháp : Thể  tích vật tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường  b y = f ( x ) ; y = g ( x ) ; x = a; x = b khi quay quanh trục Ox là  V = π f 2 ( x ) − g 2 ( x ) dx   a Cách giải: ĐK:  x 0; y 0   x = −2 ( ktm ) Xét phương trình hoành độ giao điểm  x = − x + 2 2   x = 1( tm ) 1 1 32 x 4 − ( − x + 2 ) dx = π V = π� 2 (x � 4 − x 2 + 4x − 4 ) dx = 15 π  0 0 Câu 35: Đáp án A 1 Phương pháp: Đối với tích  x f ( x ) dx , sử dụng phương pháp tích phân từng phần. 3 0 1 f ' ( x ) + kx 4 � 2 Tìm k để  � � �dx = 0   0 Cách giải: 1 1 1 �x 4 � x 4 .f ( x ) 1 1 4 f ( 1) 1 1 4 Ta có  � x f ( x ) dx = � 3 f ( x ) d � �= − � x f ' ( x ) dx = − � x f ' ( x ) dx   0 0 �4 � 4 0 4 0 4 4 0 …. Truy cập website http://tailieugiangday.com –để xem lời giải chi tiết  Câu 36: Đáp án  Câu 37: Đáp án B Phương pháp: Trang 15 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  16. Giải phương trình  y ' = 0  tìm các điểm cực trị B, C của đồ thị hàm số và tính diện tích tam   giác OBC. Cách giải: TXĐ:  D = R   x = 0 � y = m − 1 � B ( 0; m − 1) Ta có:  y ' = 6x − 6x = 0 2   x = 1 � y = m − 2 � C ( 1; m − 2 ) 1 1 m=5 � SOBC = d ( C;OB ) .OB = .1. m − 1 = 2 � m − 1 = 4 �   2 2 m = −3 Câu 38: Đáp án A Phương pháp: Xác định góc giữa hai mặt phẳng bằng cách xác định góc giữa hai đường   thẳng lần lượt vuông  góc với giao tuyến. Cách giải: ( SBI ) ⊥ ( ABCD ) ( SCI ) ⊥ ( ABCD ) � SI ⊥ ( ABCD )   ( SBI ) ⊥ ( SCI ) BC ⊥ IH Kẻ  IH ⊥ CD  ta có:  � BC ⊥ ( SIH ) � BC ⊥ SH BC ⊥ SI ( SBC ) �( ABCD ) = BC ( SBC ) �SH ⊥ BC   ( ABCD ) �IH ⊥ BC � ( ( SBC ) ; ( ABCD ) ) = ( SH; IH ) = SHI 1 1 Ta có:  SABCD = ( AB + CD ) .AD = ( 2a + a ) .2a = 3a 2   2 2 3 15a 3 3. 3VS.ABCD 5 3 15   � SI = = 2 = a SABCD 3a 5 Gọi E là trung điểm của  AB � EC = AD = 2a   � BC = 4a 2 + a 2 = a 5   1 1 3 SIBC = SABCD − SABI − SCDI = 3a 2 − .a.2a − .a.a = a 2 2 2 2 1 2S 3a 5 SIBC = IH.BC � IH = IBC =   2 BC 5 SI � tan SHI = = 3 = 600 IH Câu 39: Đáp án C Phương pháp: Rút y theo x từ phương trình (1), thế vào phương trình (2) để tìm khoảng giá trị của x. Trang 16 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  17. Đưa biểu thức P về 1 ẩn x và tìm GTLN, GTNN của biểu thức P. x 2 − xy + 3 = 0 ( 1) Cách giải:    2x + 3y − 14 0 ( 2) x2 + 3 Ta nhận thấy  x = 0 không thỏa mãn phương trình (1), do đó  ( 1) � y = ,  thế vào (2): x …Truy cập website http://tailieugiangday.com –để xem lời giải chi tiết  Câu 40: Đáp án C Phương pháp: Dựa vào các điểm mà đồ thị hàm số đi qua. Cách giải: Đồ thị hàm số đi qua điểm  ( 0; 4 ) � d = 4   Đồ thị hàm số đi qua điểm  ( 1; −1) � −2 + b + c + 4 = −1 � b + c = −3   Đồ thị hàm số đi qua điểm  ( 2;0 ) � −2.8 + 4b + 2c + 4 = 0 � 2b + c = 6   b=9 Từ đó ta suy ra  � b + c + d = 1  c = −12 Câu 41: Đáp án C Cách giải: Xét các số  x = a; y = b + 1; z = c + 2; t = d + 3. Vì  1 �a > >b > c����� d 9 1 x y z t 12( *)   Và mỗi bộ 4 số ( x; y; z; t ) được chọn từ tập hợp  { 1; 2;3;...;12}  ta đều thu được bộ số thỏa  mãn  4 (*). Do đó, số cách chọn 4 số trong 12 số là  C12 = 495  số suy ra  n ( X ) = 495 Số phần tử của không gian mẫu là  n ( Ω ) = 9.10.10.10 = 9000   n ( X) 495 11 Vậy xác suất cần tính là  P = = = = 0, 055   n ( Ω ) 9000 200 Câu 42: Đáp án D Phương pháp: Gắn hệ trục tọa độ Oxyz để giải bài toán. Cách giải: Giả sử mặt phẳng chứa AC’ cắt hình lập phương theo thiết diện là tứ giác  AEC’F. ( E �A ' B'; F �CD )   ( AEC ' F) �( ABCD ) = A F Ta có:  ( AEC ' F) �( A 'B'C ' D ' ) = EC ' � A F / /EC '   ( ABCD ) / / ( A ' B'C 'D ') ….. Truy cập website http://tailieugiangday.com –để xem lời giải chi tiết  Câu 43: Đáp án B Trang 17 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  18. Phương pháp: Sử dụng công thức ứng dụng tích phân để tính giới hạn của hình phẳng. Cách giải: Ta dễ dàng tìm được phương trình parabol là  y = x 2 − 4x + 3   x =1 Xét phương trình hoành độ giao điểm  x − 4x + 3 = 0 2   x =3 3 4 Khi đó diện tích giới hạn bởi  ( P )  và trục hoành là  S = − (x 2 − 4x + 3) dx = 3   1 Câu 44: Đáp án C Phương pháp: Xác định các đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Gọi điểm M thuộc đồ  thị  hàm số ( C ) , tính khoảng cách từ  M đến các đường tiệm cận và  sử  dụng BĐT Cauchy tìm GTNN của biểu thức đó từ đó suy ra tọa độ các điểm M, N. Tính độ dài MN. Cách giải: TXĐ:  D = R \ { 3}   Đồ thị hàm số có đường TCN  y = 4 ( d1 ) và TCĐ  x = 3 ( d 2 ) . 4a − 3 � Gọi điểm  M ( C ) có dạng  M � a; � � khi đó ta có:…. � a −3 � Truy cập website http://tailieugiangday.com –để xem lời giải chi tiết    Câu 45: Đáp án B Phương pháp: Nhân liên hợp, tách thành 2 tích phân và sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ. Cách giải:  � 2 x dx = � 2 2 ( x 3x − 9x 2 − 1 dx   ) 1 3x + 9x 2 − 1 1 9x − ( 9x 2 − 1) 1 Đặt  9x 2 − 1 = t � 9x 2 − 1 = t 2 � 18xdx = 2tdt � xdx = tdt   9 x =1� t = 2 2 Đổi cận:    x = 2 � t = 35 35 35 1 t3 35 35 16 2 � I2 = t dt = 2 = −   92 2 27 2 2 27 27 a=7 16 2 35 35 16 �I=7+ − � b= 27 27 27 35 c=− 27 1 � P = a + 2b + c − 7 = − 9 Trang 18 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  19. Câu 46: Đáp án A Phương pháp: Đặt  t = 4 x   Cách giải: Đặt  t = 4 x ( t > 0 ) ,  khi đó phương trình trở thành:  t 2 − 2 ( m − 3) t + 3m + 1 = 0 � t 2 + 6t + 1 = m ( 2t − 3 )   3 Với  t = Phương trình vô nghiệm. 2 3 t 2 + 6t + 1 � 3� Với  t ( t > 0 ) , phương trình trở thành  m = = f ( t ) �t > 0; t � 2 2t − 3 � 2� � min f ( t) m m ax f ( t ) Để phương trình ban đầu có nghiệm  �3 � x�( 0;+�) \ � � �3 � �( 0; +�) \ � �   �2 �2 t 2 + 6t + 1 Xét hàm số  f ( t ) = ta có: 2t − 3 …Truy cập website http://tailieugiangday.com –để xem lời giải chi tiết  Câu 47: Đáp án A Phương pháp: Xác định góc giữa hai mặt phẳng  ( ABC ) ; ( ABD ) ,  tìm điều kiện của x để góc đó bằng  90o.   Cách giải: Gọi M là trung điểm của AB ta có : Tam giác ABC cân tại  C � CM ⊥ AB   Tam giác ABD cân tại  D � DM ⊥ AB   ( ABC ) �( ABD ) = AB ( ABC ) �CM ⊥ AB � ( ( ABC ) ; ( ABD ) ) = ( CM; DM )   ( ABD ) �DM ⊥ AB Để  ( ABC ) ⊥ ( ABD ) � ( CM; DM ) = 90 � CM ⊥ DM � ∆CDM  vuông tại M. o Gọi N là trung điểm của CD, chứng minh tương tự như trên ta có: ( ( ACD ) ; ( BCD ) ) = ( AN; BN ) = 90 o � ANB = 90o   Xét tam giác vuông ANC có:  AN = AC 2 − CN 2 = a 2 − x 2 = BN  …. Truy cập website http://tailieugiangday.com –để xem lời giải chi tiết  Câu 48: Đáp án  Phương pháp: Xác định giao tuyến của  ( E FG ) với tất cả các  mặt của hình chóp. Cách giải: Kéo dài EF cắt CD tại M và cắt BC tại N. Trang 19 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  20. Trong mặt phẳng  ( SCD ) nối GM cắt SD tại I và cắt SC tại K. Trong mặt phẳng (SAB) nối NK cắt SB tại P. Khi  đó  thiết  diện  của  hình  chóp  khi  cắt  bởi  mặt  phẳng (EFG) là EFIKP, là một ngũ giác. Câu 49: Đáp án D Phương pháp:  VABC.A 'B'C' = A A '.A 'B'C '   Cách giải:  ∆AA ' B' = ∆A A 'C ' ( c.g.c ) � AB' = AC '  cân tại A. Gọi M là trung điểm của B’C’  � AM ⊥ B 'C '   ( AB'C ') �( A 'B'C ') = B'C ' Ta có:  ( AB'C ') �AM ⊥ B'C '   ( A 'B'C ') �A ' M ⊥ B'C ' …Truy cập website  http://tailieugiangday.com  –để  xem lời giải  chi tiết  Câu 50: Đáp án  Phương pháp: Từ đồ thị hàm số  y = f ' ( x ) lập BBT của đồ thị hàm số  y = f ( x ) và kết  luận. x =1 Cách giải: Ta có  f ' ( x ) = 0 � x = 2   x =3 BBT: x  − 1 2 3 + f '( x ) + 0 ­ 0 + 0 ­ f ( x) Từ BBT ta thấy (I) đúng, (II) sai. Với  x �( 0;1) � x + 1( 1; 2 ) � f ' ( x + 1) < 0 �  Hàm số y = f ( x + 1) nghịch biến trên khoảng ( 0;1) . =>(III) đúng. Vậy có hai khẳng định đúng. Trang 20 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2