intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 2 - THPT Trần Hưng Đạo, Hà Nội - Mã đề 357

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

33
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 2 - THPT Trần Hưng Đạo, Hà Nội - Mã đề 357 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 2 - THPT Trần Hưng Đạo, Hà Nội - Mã đề 357

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI<br /> TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG<br /> ĐẠO – HÀ ĐÔNG<br /> ĐỀ THI THỬ LẦN 2<br /> ( Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018<br /> Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> Môn thi thành phàn: SINH HỌC<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Họ tên thí sinh:………………………………..; Số báo danh:……………………<br /> <br /> Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 81. Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử?<br /> A. mARN<br /> B. ADN<br /> C. Prôtêin<br /> D. AND và ARN<br /> Câu 82. Hệ tuần hoàn hở có ở:<br /> A. Chim bồ câu<br /> B. Chó, mèo<br /> C. Cá sấu, rắn<br /> D. Ốc sên, côn trùng<br /> Câu 83. Ba bộ ba không mã hoá axit amin mà làm nhiệm vụ kết thúc quá trình tổng hợp Prôtêin là:<br /> A. UAA, UAG, UGA B. GXX, XGU, UGX C. UAA, AUG, GAU D. AUU, AUG, AGU<br /> Câu 84. Người là động vật ăn?<br /> A. ăn tạp<br /> B. ăn thịt<br /> C. ăn thực vật<br /> D. ăn có chọn lọc<br /> Câu 85. Dự đoán về tỉ lệ kiểu hình của phép lai P: AaBb (Vàng, trơn) x AaBb (Vàng, trơn)<br /> A. 1 : 1 : 1 : 1<br /> B. 4 : 4 : 1 : 1<br /> C. 3 : 3 : 1 : 1<br /> D. 9 : 3 : 3 : 1<br /> Câu 86. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?<br /> A. AaBb x Aabb<br /> B. aaBb x Aabb<br /> C. AaBb x aabb<br /> D. aabb x aabb<br /> Câu 87. Khi nói về các nhân tố tiến hoá, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?<br /> I. Đột biến là nguồn nguyên liệu thứ cấp của tiến hoá<br /> II. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen<br /> III. Các yếu tố ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen của quần thể<br /> IV. Giao phối không ngẫu nhiên làm giàu vốn gen của quần thể, tăng sự đa dạng di truyền.<br /> Các phát biểu sai là;<br /> A. I và II<br /> B. I và III<br /> C. II, III, IV<br /> D. I, III, IV<br /> Câu 88. Bộ NST của ruồi giấm có 2n = 8, khi quan sát tiêu bản tế bào của một cá thể thấy có 12 NST.<br /> Cá thể này thuộc dạng?<br /> A. Thể tam bội<br /> B. Thể 3 nhiễm<br /> C. Thể tứ bội<br /> D. Thể 4 nhiễm<br /> Câu 89. Căn cứ vào bề mặt trao đổi khí, động vật có mấy hình thức hô hấp?<br /> I. Hô hấp qua bề mặt trao đổi khí<br /> II. Hô hấp bằng hệ thống ống khí<br /> III. Hô hấp bằng mang<br /> IV. Hô hấp bằng phổi<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> De<br /> Câu 90. Cá thể có kiểu gen Aa<br /> cho tối đa bao nhiêu loại giao tử?<br /> de<br /> A. 2<br /> B. 4<br /> C. 8<br /> D. 1<br /> Câu 91. Dạng đột biến nào sau đây có giá trị trong chọn giống cây trồng, nhằm tạo ra những giống<br /> năng suất cao, phẩm chất tốt, không có hạt?<br /> A. Đột biến NST<br /> B. Đột biến đa bội<br /> C. Đột biến gen<br /> D. Đột biến lệch bội<br /> Câu 92. Giả sử trong cùng một cánh đồng rau, quần thể côn trùng thuộc loài A lại chỉ sống trên cây<br /> rau cải xanh, còn quần thể khác cũng thuộc loài côn trùng A lại thích sống trên cây bắp cải. Giữa 2<br /> quần thể này đã có sự:<br /> A. Cách li sinh sản<br /> B. Cách li sinh sản và cách li di truyền<br /> C. Cách li di truyền<br /> D. Cách li sinh thái<br /> Câu 93. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Một loài thực vật khác có bộ NST lưỡng bội<br /> 2n = 26. Theo lí thuyết, giao tử tạo ra từ quá trình giảm phân bình thường của thể song nhị bội dược<br /> hình thành từ hai loài trên có số lượng NST là:<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 357<br /> <br /> A. 26<br /> B. 25<br /> C. 24<br /> D. 27<br /> Câu 94. Sinh trưởng thứ cấp của cây thân gỗ là do hoạt động của<br /> A. mô phân sinh lóng<br /> B. mô phân sinh bên<br /> C. mô phân sinh đỉnh<br /> D. Cả ba loại mô phân sinh trên<br /> Câu 95. Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng, phát triển<br /> vượt trội so với bố mẹ gọi là:<br /> A. Siêu trội<br /> B. Bất thụ<br /> C. Thoái hoá giống<br /> D. Ưu thế lai<br /> Câu 96. Ở một loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt, alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với<br /> alen b quy định thân thấp. Quần thể ban đầu có số cây thân thấp chiếm 10%, tần số alen B bằng 0,6 thì<br /> cây thân cao có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ<br /> A. 60%<br /> B. 48%<br /> C. 30%<br /> D. 10%<br /> Câu 97. Khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài<br /> giảm<br /> B. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt<br /> C. Mật độ cá thể của quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của<br /> môi trường.<br /> D. Mật độ cá thể có thể ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường.<br /> Câu 98. Bệnh (hội chứng bệnh) nào sau đây ở người không phải do đột biến NST gây nên?<br /> A. Ung thư máu<br /> B. Hội chứng Đao<br /> C. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS)<br /> D. Hội chứng Claifentơ<br /> Câu 99. Một đoạn gen ở vi khuẩn có trình tự Nuclêotit ở một mạch là:<br /> 5’ – ATG GTX TTG TTA – 3’<br /> Trình tự Nuclêotit nào sau đây phù hợp với trình tự của mARN được phiên mã từ gen trên?<br /> A. 3’ – TAX XAG AAX AAT – 5’<br /> B. 5’ – AUG GUX UUG UUA – 3’<br /> C. 3’ – UAX XAG AAX AAU – 5’<br /> D. 5’- ATG GTX TTG TTA – 3’<br /> AB<br /> Câu 100. Biết rằng kiểu gen<br /> khi giảm phân xảy ra hoán vị gen với tần số f = 20%. Hỏi giao tử<br /> ab<br /> AB chiếm tỉ lệ bao nhiêu?<br /> A. 10%<br /> B. 20%<br /> C. 30%<br /> D. 40%<br /> Câu 101. Cá thể có kiểu gen aaBbDdEe khi giảm phân cho tối đa bao nhiêu giao tử?<br /> A. 2<br /> B. 8<br /> C. 6<br /> D. 4<br /> Câu 102. Khi nói về diễn thế sinh thái, kết luận nào sau đây sai?<br /> A. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự<br /> biến đổi của môi trường<br /> B. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật và kết quả hình thành<br /> quần xã tương đối ổn định<br /> C. Diễn thế thứ sinh luôn dẫn tới làm cho quần xã bị suy thoái<br /> D. Diễn thế sinh thái xảy ra có thể do những nguyên nhân bên ngoài, hoặc những nguyên nhân bên<br /> trong quần xã<br /> Câu 103. Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được thấy ở:<br /> A. quần thể tự phối<br /> B. quần thể giao phối<br /> C. quần thể sinh sản hữu tính<br /> D. quần thể sinh sản sinh dưỡng<br /> Câu 104. Nhóm động vật nào sau đây không có răng?<br /> A. Ngựa, thỏ, chuột<br /> B. Chim ăn hạt, gia cầm<br /> C. Trâu, bò, dê, cừu<br /> D. Hổ, báo, chó sói<br /> Câu 105. Trên mạch gốc của gen có thành phần các loại nucleotit gồm: 400A, 200T, 400G, 500X. Gen<br /> phiên mã một số lần cần môi trường cung cấp số nuclêôtít loại A là 1600. Số lần phiên mã của gen là:<br /> A. 4<br /> B. 5<br /> C. 8<br /> D. 1<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 106. Bộ NST của lúa nước là 2n = 24. Số lượng NST đơn có trong một tế bào thuộc thể ba nhiễm<br /> là bao nhiêu?<br /> A. 25<br /> B. 23<br /> C. 36<br /> D. 22<br /> Câu 107. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của quần xã?<br /> A. Độ đa dạng về loài<br /> B. Sự phân bố cá thể trong không gian<br /> C. Loài ưu thế và loài đặc trưng<br /> D. Tỉ lệ các nhóm tuổi ở mỗi loài<br /> Câu 108. Khi nói về bệnh huyết áp ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây Sai?<br /> I. Người bị huyết áp cao là khi huyết áp cực đại quá 150mmHg và kéo dài.<br /> II. Người bị huyết áp thấp là khi huyết áp cực đại thường xuống dưới 80mmHg và kéo dài.<br /> III. Huyết áp cao dễ dẫn tới sự cung cấp máu cho não kém, dễ bị ngất.<br /> IV. Huyết áp thấp dễ dẫn tới vỡ mạch máu, gây xuất huyết não.<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 109. Trong các con đường thoát hơi nước ở lá, con đường nào là chủ yếu?<br /> A. Thoát hơi nước qua khí khổng<br /> B. Thoát hơi nước qua bề mặt lá<br /> C. Thoát hơi nước qua lớp cutin<br /> D. Thoát hơi nước qua các mép lá<br /> Câu 110. Xét các mối quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây:<br /> I. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần cây họ đậu<br /> II. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.<br /> III. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn<br /> IV. Trâu, bò ăn cỏ trên đồng cỏ<br /> Có bao nhiêu quan hệ không gây hại cho loài tham gia?<br /> a. 2<br /> b. 1<br /> c. 3<br /> d. 4<br /> Câu 111. Phần lớn nước vào cây đi đâu?<br /> A. Tham gia hô hấp<br /> B. Thoát vào không khí<br /> C. Tham gia tạo vật chất hữu cơ<br /> D. Dự trữ trong cơ thể<br /> Câu 112. Rừng thông phương Bắc thuộc kiểu hệ sinh thái nào?<br /> A. Hệ sinh thái nhân tạo<br /> B. Hệ sinh thái trồng được<br /> C. Hệ sinh thái dưới nước<br /> D. Hệ sinh thái trên cạn<br /> Câu 113. Khi nói về dinh dưỡng nitơ ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Nitơ được rễ cây hấp thụ từ môi trường ở dạng NH+4 , NO-3<br /> II. Cây trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh vật<br /> III. Cây không thể hấp thụ được nitơ phân tử<br /> IV. Nitơ ở dạng NO, NO2 trong khí quyển là độc hại đối với cây trồng<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 114. Vì sao muốn bảo quản hạt thì lại cần phải phơi khô hạt?<br /> A. Vì khi hạt khô, cường độ hô hấp sẽ bằng 0<br /> B. Vì khi hạt khô, không bị động vật ăn<br /> C. Vì khi hạt khô, độ ẩm trong hạt thấp, cường độ hô hấp giảm<br /> D. Vì khi hạt khô, dễ gieo trồng cho vụ sau.<br /> Câu 115. Ở người alen A quy định máu bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định máu khó<br /> đông. Hai alen này nằm trên NST X, không có alen tương ứng trên Y. Ở một gia đình, bố mẹ đều bình<br /> thường, sinh con trai bị máu khó đông. Kiểu gen của bố mẹ là:<br /> A. XA Xa x XaY<br /> B. XA Xa x XAY<br /> C. XAXA x XAY<br /> D. XA XA x XaY<br /> B<br /> Câu 116. Ở gà, một cá thể có kiểu gen AaX Y giảm phân bình thường tạo giao tử. Có bao nhiêu kết<br /> luận sau đây đúng?<br /> I. Tạo ra 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau<br /> II. Tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau<br /> III. Loại giao tử AY chiếm tỉ lệ 25%<br /> IV. Tạo ra giao tử mang NST Y với tỉ lệ 50%<br /> V. Nếu sinh ra giao tử mang gen aXB thì giao tử này chiếm tỉ lệ 100%<br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 117. Trong một lần nguyên phân của một tế bào ở thể lưỡng bội, một NST của cặp số 3 không<br /> phân li, các cặp NST khác phân li bình thường. Kết quả của quá trình này có thể tạo ra các tế bào con<br /> có bộ NST là:<br /> A. 2n+1 và 2n<br /> B. 2n+1 và 3n<br /> C. 2n+1 và 2n-1<br /> D. 2n-1 và 2n<br /> Câu 118. Trong các ví dụ sau đây, có bao nhiêu ví dụ thuộc dạng cách li sau hợp tử?<br /> I. Các cá thể giao phối với nhau và sinh con nhưng con không sinh sản được<br /> II. Hai quần thể sinh sản vào hai mùa khác nhau<br /> III. Các cá thể của quần thể này có giao phối với các cá thể của quần thể kia nhưng không hình<br /> thành hợp tử.<br /> IV. Các cá thể của quần thể này có giao phối với các cá thể của quần thể kia nhưng phôi bị chết<br /> trước khi sinh.<br /> V. Các cá thể có tập tính giao phối khác nhau nên mặc dù ở trong một môi trường nhưng bị cách li<br /> sinh sản.<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 119. Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy đinh hoa đỏ;<br /> alen B quy định quả dài trội hoàn toàn so với alen b quy đinh quả tròn. Hai gen này nằm trên NST<br /> thường. Cho lai 2 dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thu được F1. Cho F1 giao phấn với nhau,<br /> F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 25% cây hoa tím, quả tròn : 50% cây hoa tím, quả dài : 25% cây hoa đỏ,<br /> quả dài. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?<br /> I. F1 có kiểu gen dị hợp tử chéo, hoán vị gen xảy ra ở một bên ( bố hoặc mẹ) với tần số 20%<br /> II. Đời F2 có thể có tối đa 7 loại kiểu gen<br /> III. Ở F2, có thể có 3 kiểu gen quy định kiểu hình hoa tím, quả dài<br /> IV. F1 dị hợp tử chéo và hai cặp gen liên kết hoàn toàn với nhau.<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 1<br /> Câu 120. Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định<br /> thân thấp; alen B quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng, các gen phân li<br /> độc lập. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình. Cho cây P giao<br /> phấn với 2 cây khác nhau:<br /> - Với cây thứ nhất, thu được đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1; trong đó cây thân cao,<br /> hoa vàng chiếm tỉ lệ 1/8.<br /> - Với cây thứ hai, thu được đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân<br /> thấp hoa đỏ.<br /> Biết rằng không xảy ra đột biến, các cá thể con có sức sống như nhau.<br /> Kiểu gen của cây P, cây thứ nhất và cây thứ hai lần lượt là;<br /> A. AaBb, aabb, AaBB<br /> B. AaBb, aaBb, AABb<br /> C. AaBb, AaBb, AABB<br /> D. AaBb, Aabb, AaBB<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 357<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0