Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 102
lượt xem 0
download
Mời các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Toán năm 2018 của trường THPT Đồng Đậu - Mã đề 102 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 102
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 102 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị? x2 −1 A. y = B. y = sin x + cos x C. y = x3 − 3 x 2 + 3 x + 1 D. y = x 4 − 4 x 2 + 2018 x+2 Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = 2m + 1 − cos x xác định trên ᄀ . A. m 1 B. m 1 C. m 0 D. m 0 Câu 3: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng a và song song với đường thẳng b? A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 � 2x −1 � Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 � log 3 �> 0 là: 2 � x +1 � �1 � �1 � A. ( −�; −4 ) �� ; +�� B. ( −4; −1) C. ( −�� ; 4 ) ( 1; +�) D. �− ;+ � �2 � �2 � Câu 5: Cho tam giác ABC có trực tâm H, trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Phép vị tự tâm G biến H thành O có tỉ số là: A. 2 B. 0,5 C. 0,5 D. 2 Câu 6: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. Mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng. B. Mọi hình chóp luôn có mặt cầu ngoại tiếp. C. Có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bằng nhau. D. Luôn có hai đường tròn có bán kính khác nhau cùng nằm trên một mặt nón. Câu 7: Xét hai mệnh để sau: P: “Phương trình x 3 + 4 x + 4 = 0 luôn có nghiệm trong khoảng ( −1;1) ”. Q: “Phương trình x 5 + x − 1 = 0 có ít nhất một nghiệm dương bé hơn 1”. Trong hai mệnh đề trên: A. Chỉ có Q sai B. Chỉ có P sai C. Cả hai mệnh đề đều đúng D. Cả hai mệnh đề đều sai Câu 8: Cho dãy số có các số hạng đầu là 8, 15, 22, 29, 36, … Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. un = 7 n − 1 B. un = 7 n + 1 C. un = 7 n + 7 D. un = 7 n 2 x − 2018 Câu 9: Cho hàm số y = . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau x −1 A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − ;1) và ( 1; + ) B. Hàm số nghịch biến trên ᄀ \ { 1} C. Hàm số đồng biến trên ᄀ \ { 1} D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −�� ;1) ( 1; +�) Câu 10: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó? Trang 1/7 Mã đề thi 102
- x ( ) ( x + 1) D. y = � e� x A. y = 2 B. y = log 3 C. y = ln x �� �π� Câu 11: Số nghiệm của phương trình log 32 x − 2 log 9 x − 2 = 0 là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 x2 −1 Câu 12: Cho đường thẳng y = 2 x −1 cắt đường cong y = tại hai điểm phân biệt A, B. Hoành độ x−2 trung điểm I của AB là: A. 2 B. 2 C. 2,5 D. 2,5 13 1� Câu 13: Tìm số hạng chứa x 7 trong khai triển � �x − � : � x� A. −C13 x 4 7 B. −C13 x3 7 C. −C133 D. C133 x 7 Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Chỉ có năm loại hình đa diện đều. B. Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau là một hình đa diện đều. C. Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của một hình đa diện đều. D. Hình chóp tam giác đều là hình đa diện đều. Câu 15: Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt cược 20000 đồng, mỗi lần sau đặt cược gấp đôi số tiền lần trước (nếu thắng thì được gấp đôi số tiền đặt cược). Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần đặt cược thứ 10 và dừng lại. Hỏi người du khách trên thắng hay thua bao nhiêu tiền? A. thua 20000 đồng B. hòa vốn C. thắng 20000 đồng D. thua 40000 đồng Câu 16: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Nếu a ⊥ b và b ⊥ c thì a Pc . B. Nếu a ⊥ ( α ) và b P( α ) thì a ⊥ b . C. Nếu a Pb và b ⊥ c thì a ⊥ c . D. Nếu a ⊥ b , b ⊥ c và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng chứa hai đường thẳng a và c. Câu 17: Hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 9 x − 9 nghịch biến trên khoảng: A. ( − ;1) B. ( − ; + ) C. ( 1;3) D. ( 3; + ) Câu 18: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, điểm M trên cạnh AB sao cho AM = m, ( 0 < m < a ) . Khi đó, diện tích thiết diện của hình tứ diện cắt bởi mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (ACD) là: B. ( a + m) 3 C. ( a − m) 3 D. ( a + m) 2 2 2 2 m2 3 A. 4 4 4 2 Câu 19: Có 3 bó hoa. Bó thứ nhất có 8 bông hoa hồng, bó thứ hai có 7 bông hoa ly, bó thứ ba có 6 bông hoa huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 bông hoa từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ hoa, tính xác suất để trong 7 bông hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly. 3851 36 994 1 A. B. C. D. 4845 71 4845 71 Câu 20: Xác định tất cả các giá trị của m để hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + mx đối xứng với nhau qua đường thẳng x − 2 y − 5 = 0 . A. m = 2 B. m = −2 C. m = 2 D. m = 0 Câu 21: Hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e 3− 2 x : e3 e 4 −2 x e3 A. F ( x ) = e B. F ( x ) = − C. F ( x ) = D. F ( x ) = 3− 2 x 2e 2 x 4 − 2x 2e 2 x Trang 2/7 Mã đề thi 102
- 3x − m Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường cong y = cắt trục hoành, trục tung x−2 tương ứng tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích là 12 (O là gốc tọa độ). A. m = 12 B. m = 3 C. m = 12 D. m = −12 Trang 3/7 Mã đề thi 102
- Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x2 − x 4 là: A. [ 0;1] B. [ −1; 2] C. [ −2;1] D. ( −1; 2 ) sin 6 x + cos6 x Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình = m tan 2 x có nghiệm: cos 2 x − sin 2 x 1 1 1 1 1 1 A. m < − �m > B. m −��� m C. m −��� m D. m −���1 m 1 4 4 2 2 8 8 x2 + 3 Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [ 2; 4] là: x −1 19 A. 6 B. C. 2 D. 3 3 1 Câu 26: Cho một cấp số cộng có u1 = , u8 = 26 . Tìm d? 3 10 11 3 3 A. d = B. d = C. d = D. d = 3 3 11 10 Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ ( ABC ) , SA = a . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua S và vuông góc với BC. Thiết diện của hình chóp cắt bởi (P) có diện tích bằng: a2 a2 a2 3 A. B. a 2 C. D. 2 6 4 ax + b Câu 28: Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên dưới: cx + d Khẳng định nào sau đây đúng? ad < 0 ad < 0 ad > 0 ad > 0 A. B. C. D. bc > 0 bc < 0 bc < 0 bc > 0 r Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( −5; 2 ) qua phép tịnh tiến theo véc tơ v = ( 2;1) là: A. ( 7; −1) B. ( 3; −3) C. ( −3;3) D. ( −7;1) Câu 30: Nghiệm của phương trình 2sin x + 1 = 0 là: π π π π x = − + k 2π x = − + k 2π x = − + kπ x=− + k 2π 3 6 6 6 A. B. C. D. 4π 5π 7π 7π x= + k 2π x= + k 2π x= + kπ x= + k 2π 3 6 6 6 Câu 31: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 ( x 2 − 2 x ) = 3 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = a, SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) là α . Khi đó, tan α bằng: Trang 4/7 Mã đề thi 102
- 1 A. 3 B. C. 2 D. 1 2 Câu 33: Ông A vay ngân hàng 500 triệu đồng theo phương thức trả góp để mua nhà. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất kể từ ngày vay ông A trả 7 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là 0,4% mỗi tháng (biết lãi suất không thay đổi) thì sau bao lâu ông A trả hết số tiền đã vay? A. 7 năm 1 tháng B. 7 năm 2 tháng C. 7 năm 3 tháng D. 7 năm 4 tháng 1 + ln x e Câu 34: Biết dx = a 2 + b, ( a, b ᄀ ) . Giá trị của a + b bằng: 1 x 2 1 4 A. B. C. 1 D. 3 3 3 Câu 35: Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số trong một số là khác nhau: A. 64 B. 12 C. 256 D. 24 Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 4 x + 2 x − m 0 có nghiệm trong đoạn [ 1;2] . A. m 6 B. m 20 C. m 20 D. 6 m 20 Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( 1; −2; 2 ) , B ( 2;0; −4 ) . Điểm C trên trục Oy sao cho tam giác ABC vuông tại B có tung độ bằng: A. 11 B. 12 C. 14 D. 13 Câu 38: Nếu e sin 2 xdx = e ( a.sin 2 x + b.cos 2 x ) + C , ( a, b, C ᄀ ) thì giá trị của biểu thức a 2 + b 2 là: x x 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 5 Câu 39: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết SC tạo với mặt đáy một góc 60 . A. 4a 3 B. 2a 3 C. 3a 3 D. a 3 �π � a sin x 2 Câu 40: Có bao nhiêu giá trị của a trong đoạn � ; 2π � thỏa mãn dx = . �4 � 0 1 + 3cos x 3 A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 3n − 4.2n +1 + 3 bằng: lim Câu 41: 3.2n + 4n A. + B. − C. 0 D. 1 Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, AB = AC = a , BAC ᄀ = 120 . SAB, SAC lần lượt là các tam giác vuông ở B, C. Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết SB tạo với đáy một góc 45 . a3 a3 a3 a3 A. B. C. D. 3 4 5 6 Câu 43: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập tháng cao nhất thì công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng? A. 2.100.000 đồng B. 2.250.000 đồng C. 2.200.000 đồng D. 2.225.000 đồng Câu 44: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua 3 điểm M ( 1; 2; −2 ) , N ( 3; −1;1) , P ( −1;3;0 ) có phương trình dạng 9 x + my + nz + p = 0 (m, n, p là hằng số). Biểu thức m + n + p bằng: A. 9 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 45: Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đường tròn đáy R, chiều cao h và độ dài đường sinh l được tính bởi công thức: Trang 5/7 Mã đề thi 102
- A. S xq = π Rl B. S xq = 2π Rl C. S xq = π Rh D. S xq = 2π Rh Trang 6/7 Mã đề thi 102
- Câu 46: Cho mặt cầu bán kính R cố định. Hình chóp tứ giác đều nội tiếp trong mặt cầu có thể tích lớn nhất bằng: 64 R 3 R3 6 2 R 3 15 65R 3 A. B. C. D. 81 27 81 81 Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( 1; 2; −1) , B ( 2; −1; −3 ) . Tọa độ điểm A đối xứng với A qua B là: A. ( 3; 4;5 ) B. ( 3; −4; −5 ) C. ( 3; −4;5 ) D. ( 3; 4; −5 ) Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BA = a , BC = 2a , SA = 2a và SA vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC. Tính khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng (SAB). 8a 2a 5a a A. B. C. D. 9 9 9 9 sin x + cos x Câu 49: Đạo hàm của hàm số y = là: sin x − cos x −2 − sin 2 x − sin 2 x − cos 2 x −2 A. y = B. y = C. y = D. y = ( sin x − cos x ) ( sin x − cos x ) ( sin x − cos x ) ( sin x − cos x ) 2 2 2 2 Câu 50: Nếu 4 x + 4− x = 46 thì giá trị biểu thức P = 2 x + 2− x bằng: A. 7 B. 4 3 C. 48 D. 4 2 HẾT Trang 7/7 Mã đề thi 102
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn